Bài khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 2 năm học 2010 - 2011

Bài khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 2 năm học 2010 - 2011

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng;

Cõu 1. Tổng của 47 và 35 là:

 A. 83 B. 82 C. 85 D. 84

Cõu 2. Mẹ chia 15 cỏi kẹo cho 2 anh em, em được nhiều hơn anh 3 cái. Số kẹo của em là:

 A. 8 cỏi B. 7 cỏi C. 10 cỏi D. 9 cỏi

Cõu 3. Khối 3 cú 74 học sinh, số học sinh của khối 3 ớt hơn số học sinh khối 2 là 19 học sinh. Số học sinh khối 2 là:

A. 54 học sinh. B. 55 học sinh. C. 94 học sinh. D. 93 học sinh.

 Cõu 4. Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau.

 A. 3 viờn B. 5 viờn C. 4 viờn D. 6 viờn

Cõu 5. Tìm tổng của hai số, biết số hạng thứ nhất là 28 và số hạng thứ hai là số liền sau của số hạng thứ nhất .

 A. 59 B. 58 C. 57 D. 56

 Cõu 6. Tỡm một số biết rằng lấy số đó cộng 34 thỡ bằng 47 cộng với 28? Số cần tỡm là:

 A. 51 B. 43 C. 41 D. 52

Cõu 7. Tụi nghĩ ra: Hai số có tổng bằng 12 và có hiệu cũng bằng 12. Hai số đó là

 A. 6 và 6 B. 3 và 9 C. 4 và 8 D. 12 và 0

 

doc 4 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1081Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 2 năm học 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 2
Năm học 2010-2011
Trường Tiểu học .......................
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng;
Cõu 1. Tổng của 47 và 35 là: 
	A. 83	B. 82 	C. 85 	D. 84
Cõu 2. Mẹ chia 15 cỏi kẹo cho 2 anh em, em được nhiều hơn anh 3 cỏi. Số kẹo của em là:
	A. 8 cỏi 	B. 7 cỏi 	C. 10 cỏi 	D. 9 cỏi 
Cõu 3. Khối 3 cú 74 học sinh, số học sinh của khối 3 ớt hơn số học sinh khối 2 là 19 học sinh. Số học sinh khối 2 là:
A. 54 học sinh. 	B. 55 học sinh. 	C. 94 học sinh. 	D. 93 học sinh. 
 Cõu 4. Mai cú 7 viờn bi, Hồng cú 15 viờn bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiờu viờn bi để số bi của hai bạn bằng nhau. 
	A. 3 viờn 	B. 5 viờn 	C. 4 viờn 	D. 6 viờn 
Cõu 5. Tìm tổng của hai số, biết số hạng thứ nhất là 28 và số hạng thứ hai là số liền sau của số hạng thứ nhất .
	A. 59 	B. 58 	C. 57 	D. 56
 Cõu 6. Tỡm một số biết rằng lấy số đú cộng 34 thỡ bằng 47 cộng với 28? Số cần tỡm là: 
	A. 51 	B. 43 	C. 41	D. 52 
Cõu 7. Tụi nghĩ ra: Hai số có tổng bằng 12 và có hiệu cũng bằng 12. Hai số đú là
	A. 6 và 6 	B. 3 và 9	C. 4 và 8 	D. 12 và 0
Cõu 8. Tổng của một phép cộng bằng số bé nhất có hai chữ số,số hạng thứ nhất bằng 6. Số hạng thứ hai. 
	A. 3	B. 4 	C. 5	D. 6
 Cõu 9. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lờn 9 tuổi thỡ mẹ bao nhiờu tuổi 
	A. 33 tuổi 	B. 35 tuổi 	C. 34 tuổi 	D. 25 tuổi 
 Cõu 10. Hỡnh dưới đõy cú bao nhiờu hỡnh tứ giỏc? 
A. 6 hỡnh tứ giỏc 	 B. 4 hỡnh tứ giỏc 
	 C. 3 hỡnh tứ giỏc 	 D. 5 hỡnh tứ giỏc 
Phần I: Tự luận
Bài 1(2đ): a. Với 4 chữ số 0 , 5 , 8, 1 .Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau .
.........................................................................................................................................
b.Tỡm một số biết rằng lấy số đú cộng 27 thỡ bằng hiệu của số lớn cú hai chữ số với số bộ nhất cú hai chữ số giống nhau? 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2(3đ): Tìm x
x + 26 = 51 + 27 b. 18 + x = 86 - 23 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 1(2đ) :Viết thêm các số còn lại của dãy số 
3 , 8 , 13 ,.............. ........ , 28, 33. 
1 , 5 , 9, ............................. , 21 , 25.
Bài 3(3đ): Một ô tô chở khách đến một trạm có 5 người lên xe và 12 người xuống thì còn lại 8 người khách trên xe. Hỏi lúc đầu ô tô có bao nhiêu người khách?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9(2đ): Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi giải bài toán:
 Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 97 m vải. Ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 26 m vải. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu mét vải?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiếng Việt
Đọc thầm bài thơ sau:
Chỳ mốo lười
Cuộn trũn bờn cạnh bếp tro
Mốo lười đi ngủ chẳng lo học bài
Đến lớp mốo bị điểm hai
Hai tai cụp xuống ai ai cũng cười
Mốo thấy bạn cỳn được mười
Cỳi đầu xấu hổ mốo lười hứa luụn
Từ nay cụ giỏo đừng buồn
Em và bạn cỳn sẽ cựng thi đua.
Nguyễn Thị Hải Hà
Dựa vào bài thơ trờn, hóy khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng nhất dưới mỗi cõu hỏi sau đõy, hoặc làm theo yờu cầu:
1. Vỡ sao chỳ mốo trong bài được gọi là “chỳ mốo lười” ?
Vỡ chỳ suốt ngày cuộn trũn bờn cạnh bếp tro.
Vỡ chỳ suốt ngày đi ngủ, khụng lo học học bài.
Vỡ chỳ bị điểm hai.
2. Vỡ sao khi mốo đến lớp ai ai cũng cười ?
a. Vỡ hai tai chỳ cụp xuống rất ngộ nghĩnh.
b. Vỡ mốo và cỳn cựng thi đua học bài rất say mờ.
c. Vỡ mốo khụng lo học bài nờn bị điểm kộm.
3. Bài thơ này muốn khuyờn chỳng ta điều gỡ?
Phải chăm chỉ học hành.
Phải yờu yờu quý chỳ mốo và cỳn con.
Phải biết giữ lời hứa với cụ giỏo.
4. Gạch chõn dưới bộ phận trả lời cõu hỏi “Ai (cỏi gỡ, con gỡ) ? ” cú trong cõu :
“Em và bạn cỳn sẽ cựng thi đua.”
 5. Gạch chõn dưới từ chỉ hoạt động, trạng thỏi cú trong cõu sau:
 Cuộn trũn bờn cạnh bếp tro
Mốo lười đi ngủ chẳng lo học bài
6. Từ nào trong bài cú nghĩa là “hổ thẹn khi nhận ra lỗi hoặc thấy mỡnh kộm cỏi so với người khỏc” ?
.
7. Đặt cõu hỏi cho bộ phận in đậm trong cỏc cõu sau:
 Em nhỏ ấy là một cậu bộ thụng minh.
Siờng năng là chăm chỉ làm việc.
 8.Các từ sau từ nào viết sai chính tả em hãy gạch chân và viết lại cho đúng (1,5đ)
Nảy chuối, thức khuya, nghắm nghía, chim iến, gieo vui
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 9.Điền vào chỗ trống bộ phận câu thích hợp để những dòng này thành câu (1đ)
 Sóc là................................................................................
................................................là món quà em tặng mẹ.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe DA hoc sinh gioi L2.doc