Bài giảng Tự nhiên và Xã hội Lớp 2 - Chủ đề 4: Thực vật, động vật - Bài 17: Động vật sống ở đâu?

Bài giảng Tự nhiên và Xã hội Lớp 2 - Chủ đề 4: Thực vật, động vật - Bài 17: Động vật sống ở đâu?

Tiết 2:

Hoạt động 3: Hoạt động thực hành

Hoạt động 4: Hoạt động khám phá

Hoạt động thực hành

Nơi em đang sống có những con vật gì?

 Chúng sống ở môi trường nào?

2. Đặt và trả lời câu hỏi về tên và nơi sống của các con vật trong mỗi hình sau:

Hổ sống ở môi trường nào?

Cá heo sống ở môi trường nào?

Mèo sống ở môi trường nào?

Bò sữa sống ở môi trường nào?

Rùa sống ở môi trường nào?

 

pptx 28 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 25/07/2023 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tự nhiên và Xã hội Lớp 2 - Chủ đề 4: Thực vật, động vật - Bài 17: Động vật sống ở đâu?", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 4: 
THỰC VẬT, ĐỘNG VẬT 
Bài 17: 
Động vật s ố ng ở đâu? 
Tiết 1: 
Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu 
Hoạt động 2: Hoạt động khám phá 
 Hoạt động mở đầu: 
 Hoạt động mở đầu: 
 Hoạt động khám phá: 
1. Chỉ và nói tên các con vật mà em quan sát được trong hình. Chúng sống ở đâu? 
2. Kể tên các con vật sống dưới nước? 
Kế tên con vật sống trên cạn? 
2. Kể tên các con vật sống trên cạn? 
Kế tên con vật sống trên không? 
3. Phân loại các con vật dựa vào nơi sống và môi trường sống. 
Hoàn thành bảng theo mẫu. 
Tên con vật 
Nơi sống 
Môi trường sống 
Trên cạn 
Dưới nước 
Trên không 
Cá 
Ao, đầm, hồ... 
x 
Tôm, cua 
Ao, đầm, hồ... 
x 
Bò 
Đồng ruộng 
x 
Chim 
Cây cối 
x 
Vịt 
Ao, đầm, hồ... 
x 
x 
Tiết 2: 
Hoạt động 3: Hoạt động thực hành 
Hoạt động 4: Hoạt động khám phá 
Hoạt động thực hành 
Nơi em đang sống có những con vật gì? 
 Chúng sống ở môi trường nào? 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
2. Đặt và trả lời câu hỏi về tên và nơi sống của các con vật trong mỗi hình sau: 
Hổ sống ở môi trường nào? 
Cá heo sống ở môi trường nào? 
Voi sống ở môi trường nào? 
Mèo sống ở môi trường nào? 
Bò sữa sống ở môi trường nào? 
Rùa sống ở môi trường nào? 
ĐỘNG VẬT 
Trên cạn: 
Dưới nước 
Vừa trên cạn, vừa dưới nước 
3. Viết tên hoặc dán tranh, ảnh các con vật theo sơ đồ gợi ý sau: 
Hoạt động khám phá 
1. Các con vật trong hình sau đang gặp nguy hiểm gì? 
Thảo luận nhóm 
2. Dự đoán xem các con vật sẽ như thế nào nếu không được giải cứu. 
00:30 
00:29 
00:28 
00:27 
00:26 
00:25 
00:24 
00:23 
00:22 
00:21 
00:20 
00:19 
00:18 
00:17 
00:16 
00:15 
00:14 
00:13 
00:12 
00:11 
00:10 
00:09 
00:08 
00:07 
00:06 
00:05 
00:04 
00:03 
00:02 
00:01 
Hết giờ 
Hoạt động khám phá 
Hoạt động khám phá 
3. Điều gì sẽ xảy ra nếu môi trường sống của động vật bị thay đổi? 
Trò chơi: 
BẮT B Ư ỚM 
1 
ĐỘI A 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
7 
4 
3 
1 
2 
6 
5 
1 
ĐỘI B 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
CHÚC MỪNG 
ĐỘI A 
CHÚC MỪNG 
ĐỘI B 
PIPI 
A . Con dơi 
Thân em nửa chuột nửa chim 
Ngày treo chân ngủ, tối tìm mồi bay. 
Trời cho tai mắt giỏi thay 
Tối đen tối mịt cứ bay vù vù. 
	 Là con gì? 
B. Con cú mèo 
C. Con chuột 
D. Con chim 
Quay lại 
A. Sư tử, cá, khỉ. 
Các loài vật nào dưới đây chỉ sống được ở trên cạn? 
B. Cá ngựa, trâu, bò. 
C. Chó, gà, tôm. 
D. Hổ, chó sói, gấu. 
Quay lại 
A. Cá hề, cua, mèo. 
Những c on vật nào dưới đây chỉ sống ở dưới nước? 
B. Cá ngựa, hải sâm, tôm. 
C. Mực, cua, hổ. 
D. Ghẹ, lạc đà, cá hồi. 
Quay lại 
A. Con ếch, con rắn. 
Con vật nào dưới đây có thể sống cả trên cạn và dưới nước? 
B. Con cá, con ngựa. 
C. Con rắn, con thỏ. 
D. Con rùa, con sư tử. 
Quay lại 
A. Con chó 
Con gì đuôi ngắn tai dài 
Mắt hồng lông mượt, có tài chạy nhanh? 
B. Con nai 
C. Con thỏ 
D. Con hổ 
Quay lại 
A. Con gà trống 
Con gì chân ngắn 
Mà lại có màng 
Mỏ bẹt màu vàng 
Hay kêu cạp cạp? 
B. Con gà con 
C. Con đà điểu 
D. Con vịt 
Quay lại 
A. Con hổ 
Con gì bốn vó 
Ngực nở bụng thun 
Rung rinh chiếc bờm 
Phi nhanh hơn gió? 
B. Con sư tử 
C. Con chó sói 
D. Con ngựa 
Quay lại 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tu_nhien_va_xa_hoi_lop_2_chu_de_4_thuc_vat_dong_va.pptx