Bài giảng Toán Lớp 2 - Sách Chân trời sáng tạo - Bài: So sánh các số có ba chữ số (Tiết 1) - Trình Quốc Sĩ

Bài giảng Toán Lớp 2 - Sách Chân trời sáng tạo - Bài: So sánh các số có ba chữ số (Tiết 1) - Trình Quốc Sĩ

1. So sánh các số có ba chữ số

Cách so sánh các số có ba chữ số :

So sánh từ trái sang phải.

. So sánh số trăm, số nào có số trăm lớn hơn thì lớn hơn.

. Số trăm bằng nhau thì so sánh số chục , số nào có số chục lớn hơn thì lớn hơn.

. Số trăm và số chục bằng nhau thì so sánh số đơn vị , số nào có số đơn vị lớn hơn là số lớn hơn.

Lưu ý : Số có ba chữ số lớn hơn số có hai ( hay một) chữ số

 

pptx 23 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 26/07/2023 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Sách Chân trời sáng tạo - Bài: So sánh các số có ba chữ số (Tiết 1) - Trình Quốc Sĩ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chaøo Möøng Caùc Em Ñeán Vôùi Tieát Toaùn 
Lôùp : 2 
S aùch Chaân Trôøi Saùng Taïo 
Trường tiểu học Lạc Quới 
Giaùo vieân : Trình Quoác Só 
Khởi động 
>, <, = 
56  45 
> 
Khởi động 
>, <, = 
39  40 
< 
Khởi động 
>, <, = 
55  55 
= 
So sánh các số có ba chữ số 
( Tiết 1) 
NỘI DUNG BÀI HỌC 
1. So sánh các số có ba chữ số 
2. Trò chơi 
1. So sánh các số có ba chữ số 
a) So sánh 254 và 257 
So sánh nhiều hơn, ít hơn 
254 
257 
. Cùng có : 2 thẻ trăm; 5 thanh chục 
. Hình bên trái có 4 khối lập phương lẻ, ít hơn 7 khối lập phương lẻ hình bên phải . 
. Bên trái có số khối lập phương ít hơn bên phải 
254 254 
1. So sánh các số có ba chữ số 
a) So sánh 254 và 257 
So sánh nhiều hơn, ít hơn 
254.....?.....257 
Cách so sánh 
. 2 trăm bằng 2 trăm 
. 5 chục bằng 5 chục 
.4 đơn vị bé hơn 7 đơn vị 
 Vậy 254 < 257 
< 
1. So sánh các số có ba chữ số 
a) So sánh 254 và 257 
1. So sánh các số có ba chữ số 
b) So sánh 168 và 172 
168 
172 
Cùng có thẻ 1 trăm ; 68 khối lập phương ít hơn 72 khối lập phương 
Vậy : 168 < 172 
1. So sánh các số có ba chữ số 
b) So sánh 168 và 172 
So sánh nhiều hơn, ít hơn 
168.....?.....172 
Cách so sánh 
. 1 trăm bằng 1 trăm 
. 6 chục bé 7 chục 
 Vậy 168 < 172 
< 
1. So sánh các số có ba chữ số 
b) So sánh 168 và 172 
1. So sánh các số có ba chữ số 
a) So sánh 199 và 213 
199 
213 
1. So sánh các số có ba chữ số 
c) So sánh 199 và 213 
Bên trái có 99 khối lập phương, ít hơn bên phải (100 khối lập phương) 
Bên phải còn 13 khối lập phương nữa 
Bên trái có số khối lập phương ít hơn bên phải 
1 trăm bé hơn 2 trăm 
Vậy 
199 < 213 
1. So sánh các số có ba chữ số 
c) So sánh 199 và 213 
Bên trái có 1 thẻ trăm 
Bên phải có 1 thẻ trăm 
1. So sánh các số có ba chữ số 
c) So sánh 199 và 213 
1. So sánh các số có ba chữ số 
. So sánh từ trái sang phải. 
. So sánh số trăm, số nào có số trăm lớn hơn thì lớn hơn. 
. Số trăm bằng nhau thì so sánh số chục , số nào có số chục lớn hơn thì lớn hơn. 
. Số trăm và số chục bằng nhau thì so sánh số đơn vị , số nào có số đơn vị lớn hơn là số lớn hơn. 
Cách so sánh các số có ba chữ số : 
Lưu ý : Số có ba chữ số lớn hơn số có hai ( hay một) chữ số 
. Viết số lớn hơn hay số bé hơn số đã cho 
2. Trò chơi 
. Viết số lớn hơn 325 
. Viết số bé hơn 325 
2. Trò chơi 
. Viết số lớn hơn 325 
. Viết số bé hơn 325 
 325 
 338 
 325 
 326 
 325 
 425 
< 
< 
< 
 325 
 325 
 325 
 314 
 322 
 125 
> 
> 
> 
6 
3 
4 
1 
2 
1 
Củng cố 
>, <, = 
139  140 
< 
Củng cố 
>, <, = 
156  145 
> 
Củng cố 
>, <, = 
155  155 
= 
Dặn dò 
Xem lại cách so sánh các số có ba chữ số 
( tiết 1) 
- Xem trước bài So sánh các số có ba chữ số 
( tiết 2) 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_bai_so_sanh_cac.pptx