NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Giới thiệu phép trừ (không nhớ) dạng số có ba chữ số trừ số có một chữ số
2. Giới thiệu phép trừ (không nhớ) dạng số có ba chữ số trừ số có ba chữ số
3. Thực hành
1. Giới thiệu phép trừ (không nhớ) dạng số có ba chữ số trừ số có một chữ số
MÔN: TOÁN 2 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP Trang 82 KHỞI ĐỘNG Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 764 25 A. 779 B. 789 C. 798 Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 4 00 + 300 = ? 600 B. 800 C. 700 + - + Chọn chữ cái trước cách đặt tính đúng: 738 + 11 A. 738 B. 738 C. 738 11 26 11 Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 252 345 B . 579 A. 57 7 59 7 C. TRÒ CHƠI: Ô CỬA BÍ MẬT 2 3 4 + 1 5 3 2 1 4 0 + Khởi động Toán PHÉP TRỪ KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 1000 (TIẾT 1) NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Giới thiệu phép trừ (không nhớ) dạng số có ba chữ số trừ số có một chữ số 2 . Giới thiệu phép trừ (không nhớ) dạng số có ba chữ số trừ số có ba chữ số 3. Thực hành Khám phá Toán Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (Tiết 1) 1. Giới thiệu phép trừ (không nhớ) dạng số có ba chữ số trừ số có một chữ số Toán Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (Tiết 1) 2 trăm 6 chục 7 đơn vị Toán Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (Tiết 1) 267 – 4 = ? 2 trăm 6 chục 3 đơn vị 263 Toán Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (Tiết 1) T hực hiện phép tính: 267 – 4 = ? - Đặt tính 2 6 7 4 2 6 3 - - Tính từ phải sang trái 7 trừ 4 bằng 3, viết 3 Hạ 2, viết 2 Hạ 6, viết 6 263 Toán Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (Tiết 1) 2 . Giới thiệu phép trừ (không nhớ) dạng số có ba chữ số trừ số có ba chữ số Toán Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (Tiết 1) 4 trăm 3 chục 7 đơn vị 2 trăm 1 chục 3 đ ơn vị Toán Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (Tiết 1) 437 – 224 = ? 213 Toán Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (Tiết 1) T hực hiện phép tính: 437 – 224 = ? - Đặt tính 4 3 7 4 2 1 3 - - Tính từ phải sang trái 7 trừ 4 bằng 3, viết 3 4 trừ 2 bằng 2, viết 2 3 trừ 2 bằng 1, viết 1 213 2 2 3 . Thực hành 1 Đặt tính rồi tính. 458 - 333 670 - 50 209 - 6 367 - 154 726 - 12 815 - 5 1 Đặt tính rồi tính. 458 - 333 670 - 50 209 - 6 458 333 - 1 5 2 670 50 - 6 0 2 209 6 - 2 3 0 1 Đặt tính rồi tính. 367 - 154 726 - 12 815 - 5 367 154 - 2 3 1 726 12 - 7 4 1 815 5 - 8 0 1 Hướng dẫn về nhà Về ôn lại các cách thực hiện phép tính trừ không nhớ và làm vào vở bài tập Toán . Chuẩn bị bài mới: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (tiết 2) Chaøo taïm bieät caùc em !
Tài liệu đính kèm: