Bài giảng Toán Lớp 2 - Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (Có nhớ) trong phạm vi 100 - Bài 20: Phép cộng (Có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

Bài giảng Toán Lớp 2 - Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (Có nhớ) trong phạm vi 100 - Bài 20: Phép cộng (Có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

Ngày thứ nhất, Mai làm được 29 tấm bưu thiếp. Ngày thứ hai, Mai làm được 31 tấm bưu thiếp. Hỏi cả hai ngày Mai làm được bao nhiêu tấm bưu thiếp?

Bài giải

Cả hai ngày Mai làm được số tấm bưu thiếp là:

29 + 31 = 60 (tấm bưu thiếp)

Đáp số: 60 tấm bưu thiếp.

Số

Kiến đỏ phải bò qua bụi cỏ để đến cái kẹo.

Kiến đỏ phải bò cm.

37 + 54 =

 

pptx 24 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 25/07/2023 Lượt xem 110Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (Có nhớ) trong phạm vi 100 - Bài 20: Phép cộng (Có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các em 
đến với tiết Toán 
 1. Khởi động 
A. 30 
B. 20 
23 + 7 = 
B. 5 0cm 
A. 40 cm 
45 cm+5cm = 
C. 50 
Phép tính 19 + 8 = ? 
19 + 8 = 27. 
CHỦ ĐỀ 4 
PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 
BÀI 20 
PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) 
SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 
SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
 2. Khám phá 
Cháu có 
36 cục pin. 
Cháu có 
17 cục pin. 
Cả hai cháu 
có bao nhiêu 
cục pin? 
36 + 17 = ? 
Chục 
Đơn vị 
36 
+ 
17 
3 
5 
6 cộng 7 bằng 13, viết 3 nhớ 1 
3 thêm 1 bằng 4, 4 cộng 1 bằng 5, viết 5 
36 + 17 = 53 
17 
24 
+ 
37 
36 
+ 
42 
48 
+ 
59 
25 
+ 
1 
Tính. 
41 
73 
90 
84 
2 
Đặt tính rồi tính. 
23 + 67 
46 + 18 
59 + 21 
64 + 19 
23 
67 
+ 
46 
18 
+ 
59 
21 
+ 
64 
19 
+ 
90 
64 
80 
83 
3 
Mỗi hình có 1 que tính đặt sai vị trí. Em hãy đặt lại cho đúng. Biết rằng: 
a) Que tính ở kết quả đặt sai. 
36 + 45 = 81 
b) Que tính ở số hạng thứ hai đặt sai. 
74 + 10 = 84 
1 
Đặt tính rồi tính. 
36 + 36 
73 + 17 
28 + 53 
25 + 35 
36 
36 
+ 
73 
17 
+ 
28 
53 
+ 
25 
35 
+ 
72 
90 
81 
60 
2 
Con tàu nào ghi kết quả đúng? 
65 + 5 = 
23 + 18 = 
5 + 41 = 
70 
41 
46 
3 
Tính rồi tìm thùng hoặc bao hàng thích hợp. 
15 kg + 35 kg 
76 kg + 17 kg 
21 kg + 39 kg 
28 kg + 28 kg 
60kg 
50kg 
56kg 
93kg 
26 
60 
26 
93 
26 
50 
4 
Ngày thứ nhất, Mai làm được 29 tấm bưu thiếp. Ngày thứ hai, Mai làm được 31 tấm bưu thiếp. Hỏi cả hai ngày Mai làm được bao nhiêu tấm bưu thiếp? 
Bài giải 
Cả hai ngày Mai làm được số tấm bưu thiếp là: 
29 + 31 = 60 (tấm bưu thiếp) 
Đáp số: 60 tấm bưu thiếp. 
5 
Số 
? 
Kiến đỏ phải bò qua bụi cỏ để đến cái kẹo. 
Kiến đỏ phải bò cm. 
? 
91 
37 + 54 = 
91 
1 
Đặt tính rồi tính. 
47 + 43 
43 + 47 
65 + 28 
28 + 65 
47 
43 
+ 
43 
47 
+ 
65 
28 
+ 
28 
65 
+ 
90 
90 
93 
93 
Trong một tổng, khi đổi chỗ các số hạng cho nhau thì kết quả không thay đổi. 
2 
Nêu tên các tàu ngầm theo thứ tự kết quả của phép tính từ bé đến lớn. 
26 
97 
26 
90 
26 
91 
26 
96 
26 
B 
26 
D 
26 
C 
26 
A 
3 
Chọn câu trả lời đúng. 
Con đường nào ngắn nhất để kiến vàng bò đến hạt gạo? 
A. Đường màu đỏ 
B. Đường màu xanh 
C. Đường màu đen 
48 + 32= 
80 
34 + 34= 
68 
32 + 48= 
80 
4 
Tính. 
23 + 27 + 1 
45 + 45 + 2 
58 + 12 + 3 
69 + 11 + 4 
= 50 + 1 
= 51 
= 90 + 2 
= 92 
= 70 + 3 
= 73 
= 80 + 4 
= 84 
1 
Đặt tính rồi tính. 
38 + 52 
15 + 15 
67 + 17 
72 + 19 
38 
52 
+ 
15 
15 
+ 
67 
17 
+ 
72 
19 
+ 
90 
30 
84 
91 
5 
Đ, S 
 ? 
S 
S 
Đ 
26 
81 
26 
77 
26 
97 
3 
Số 
? 
45 
+ 27 
? 
? 
+ 19 
45 
+ 19 
? 
? 
+ 27 
72 
91 
64 
91 
4 
Nam có 57 viên bi. Mai cho Nam thêm 15 viên bi. Hỏi lúc này Nam có bao nhiêu viên bi? 
Bài giải 
Lúc này Nam có số viên bi là: 
57 + 15 = 72 (viên bi) 
Đáp số: 72 viên bi. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_chu_de_4_phep_cong_phep_tru_co_nho_tron.pptx