Đặt tính rồi tính hiệu:
a) Số bị trừ là 63, số trừ là 20
b) Số bị trừ là 35, số trừ là 15
c) Số bị trừ là 78, số trừ là 52
d) Số bị trừ là 97, số trừ là 6
SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ – HIỆU Tiết 1,2 Thứ hai ngày 03 tháng 02 năm 2022 Tốn I . Y êu cầu cần đạt: 1.Kiến thức kĩ năng: - Nhận biết tên gọi các thành phần của phép tính tổng - Ơn tập phép cộng trong phạm vi 10, 100 - Nhận biết tính chất giao hốn của phép cộng qua các trường hợp cụ thể, GV khái quát bằng lời (chưa nêu tên tính chất). Vận dụng tính chất giao hốn, tính chất hợp lí. 2. Năng lực * Năng lực chung : - Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế. * Năng lực riêng: - Tư duy lập luận tốn học, mơ hình hĩa tốn học, giải quyết vấn đề tốn học, giao tiếp tốn học. 3. Phẩm chất: - Bồi dưỡng kĩ năng giao tiếp tốn học và tư duy lập luận tốn học. Số bị trừ - Số trừ - Hiệu TỐN Viết phép tính trừ để tìm số quả táo màu đỏ. 15 4 11 – 15–4=11 15 Số hạng Tổng Số bị trừ Số trừ Hiệu 11 = 4 – Số bị trừ Số trừ Hiệu 15 – 4 cũng gọi là hiệu. 15 4 11 – 15 4 11 10 – 4 = 6 Gọi tên các thành phần của phép tính 1 . 95 – 10 = 85 49 7 42 – 10 – 4 = 6 95 – 10 = 85 49 7 42 – Số bị trừ Số trừ Hiệu Số bị trừ Hiệu Hiệu Số bị trừ Số trừ Số trừ 95 – 10 Gọi tên các thành phần của phép tính Tính hiệu của hai số 2 . a) 9 và 5 b) 50 và 20 c) 62 và 0 Muốn tính hiệu ta thực hiện phép tính gì? T a thực hiện phép tính cộng T a thực hiện phép tính trừ Tính hiệu của hai số: 9 và 5 A. 4 B. 14 C. 5 A. 4 Tính hiệu của hai số: 50 và 20 B. 13 A. 3 C. 30 C. 30 Tính hiệu của hai số: 62 và 0 B. 62 A. 0 C. 2 B. 62 Đặt tính rồi tính hiệu: a) Số bị trừ là 63 , số trừ là 20 b) Số bị trừ là 35 , số trừ là 15 c) Số bị trừ là 78 , số trừ là 52 d ) Số bị trừ là 97 , số trừ là 6 1 Đặt tính rồi tính hiệu: a) Số bị trừ là 63 , số trừ là 20 b) Số bị trừ là 35 , số trừ là 15 c) Số bị trừ là 78 , số trừ là 52 d ) Số bị trừ là 97 , số trừ là 6 63 20 43 – 35 15 20 – 78 52 26 – 97 6 91 – 1 Tính nhẩm: 2 2 + 8 10 – 8 10 – 2 30 + 50 80 – 50 80 – 30 86 + 0 89 – 9 89 – 0 Tính nhẩm: 2 2 + 8 10 – 8 10 – 2 30 + 50 80 – 50 80 – 30 = 10 = 2 = 8 = 80 = 30 = 50 Từ một phép tính cộng, ta cĩ thể viết thành hai phép tính trừ tương ứng Tính nhẩm: 2 86 + 0 89 - 9 89 – 0 = 86 = 80 = 89 Một số cộng (hay trừ) với 0 bằng chính số đó. Số? 4 Mẫu: 40 Dựa vào sơ đồ tách - gộp số 20 ? 50 ? 40 60 90 ? 90 70 30 Số? 4 Mẫu: 40 Dựa vào sơ đồ tách - gộp số 20 ? 50 ? 40 60 90 ? 90 30 20 0 70 30 Hiệu của 25 và 20 Hiệu của 17 và 15 Hiệu của 45 và 43 Hiệu của 16 và 11 5 2 Hiệu của 89 và 87 Em cần nhớ Hồn thành bài tập. Chụp hình gửi thầy/cơ giáo. Xem trước bài tiếp theo. Hẹn gặp lại các em nhé!
Tài liệu đính kèm: