Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (Tiết 3) - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Nghĩa

Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (Tiết 3) - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Nghĩa

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Kiến thức, kĩ năng

- Thực hiện được phép trừ có số bị trừ là số tròn chục. 

 - Củng cố ý nghĩa của phép trừ, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến phép trừ. 

 - Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (-). 

 - Bước đầu làm quen cách tính nhanh. 

2. Năng lực chú trọng

Năng lực chung:

Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.

Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.

Năng lực chuyên biệt:

-Tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa tán học; giao tiếp toán học; giải quyết vấn đề toán học. 

3. Tích hợp, phẩm chất

Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.

Phẩm chất: chăm chỉ , yêu nước. 

pptx 19 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 26/07/2023 Lượt xem 46Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (Tiết 3) - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các thầy cô giáo về dự giờ 
Nhiệt liệt chào mừng 
 Môn Toán– Lớp 2 
Trường Tiểu học Phạm Văn Chính 
Giáo viên: Nguyễn Thị Nghĩa 
LỚP HỌC TRỰC TUYẾN 
LỚP 2 
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2022 
Toán 
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (tiết 3) 
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 
1. Kiến thức, kĩ năng 
- Thực hiện được phép trừ có số bị trừ là số tròn chục.  
	- Củng cố ý nghĩa của phép trừ, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến phép trừ.  
	- Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (-).  
	- Bước đầu làm quen cách tính nhanh.  
2. Năng lực chú trọng 
Năng lực chung: 
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập. 
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế. 
Năng lực chuyên biệt: 
-Tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa tán học; giao tiếp toán học; giải quyết vấn đề toán học.  
3. Tích hợp, phẩm chất 
Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội. 
Phẩm chất: chăm chỉ , yêu nước.  
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
1. Đồ dùng 
 - GV: Giáo án Powerpoint. 
 - HS: Sgk, bảng con, tập toán, tập nháp, viết bic, viết chì, thước. 
2. Phương pháp, kĩ thuật 
 - PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm 
 - Kĩ thuật: đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. 
KHỞI ĐỘNG – KẾT NỐI 
Trò chơi “Đố bạn” 
90 
35 
55 
Cách chơi: 
Chơi theo nhóm bốn: 
Viết bốn phép tính (+; -) vào Bảng con (1 phép tính/HS). 
Nhóm nào có nhiều lần đúng và nhanh nhất thì thắng cuộc 
Kết quả phép tính 
35 + 55 = 90 
55 + 35 = 90 
90 - 35 = 55 
90 – 55 = 35 
BÀI: PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 
LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH 
BÀI 5 
Vớt các con cá có phép t í nh mà hiệu nhỏ hơn 50 
BÀI 6 
Trong bể có 32 con cá màu vàng, số cá màu xanh ít hơn số cá màu vàng là 7 con. Hỏi bể cá có bao nhiêu con cá màu xanh? 
Bài giải 
Số con cá màu xanh là: 
 32 - 7 = 25 (con) 
 Đáp số: 25 con cá màu xanh 
BÀI 7: Xếp hình con cá 
Hoạt động cá nhân 
VẬN DỤNG – TRẢI NGHIỆM 
CỦNG CỐ KIẾN THỨC 
LẬT MẢNH GHÉP 
42 – 13 = ? 
42 – 13 = 29 
75 – 9 = ? 
75 – 9 = 66 
76 – 12 = ? 
76 – 12 = 64 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Hoàn thành các bài tập 
1 
Chuẩn bị bài mới 
2 
Tiết học đến đây là kết thúc. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_bai_phep_tru_co_nho_trong_pham_vi_100_t.pptx