Bài 2. Tìm x:
a) x + 27 = 35
b) 38 + x = 73
c) x - 16 = 66
d) 92 - x = 58
Muốn tìm một số hạng ta làm thế nào?
Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Trường Tiểu học Quang Trung Giáo viên: Nguyễn Cẩm Liềm Môn Toán Bài 1. Tính: KIỂM TRA BÀI CŨ a) 40 x 2 + 318 b) 5 x 9 -18 = 80 + 318 = 398 = 45 - 18 = 27 KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 2. Một tòa nhà chung cư có 3 tầng, mỗi tầng có 8 phòng. Hỏi tòa nhà đó có tất cả bao nhiêu phòng? Giải Tòa nhà đó có số phòng là: 3 x 8 = 24 (phòng) Đáp số: 24 phòng KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 2. Một tòa nhà chung cư có 3 tầng, mỗi tầng có 8 phòng. Hỏi tòa nhà đó có tất cả bao nhiêu phòng? Giải Tòa nhà đó có số phòng là: 3 x 8 = 24 (phòng) Đáp số: 24 phòng CHIM ĐƯA THƯ > = < 23....23 61 ... 18 33....54 > = < 23....23 61 ... 18 33....54 > = < 23....23 61 ... 18 33....54 > = < 23....23 61 ... 18 33....54 > = < 23....23 61 ... 18 33....54 > = < 23....23 61 ... 18 33....54 Toán Ôn tập: Cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 1000 (tt) I.NỘI DUNG Củng cố về tìm số hạng chưa biết Củng cố về tìm số trừ, số bị trừ Củng cố G iải bài toán dạng Bài toán về ít hơn Toán Ôn tập: Cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 1000 (tt) Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. 1. Tìm số hạng 2. Tìm số bị trừ, số trừ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ . Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. 3 . G iải bài toán dạng Bài toán về ít hơn Muốn giải bài toán dạng Bài toán về ít hơn ta lấy số lớn trừ đi phần ít hơn. Nội dung cần ghi nhớ Toán Ôn tập: Cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 1000 (tt) Số? 24 25 26 27 29 30 Toán II.THỰC HÀNH Ôn tập: Cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 1000 (tt) 380 381 ? 387 Số? 24 25 26 27 29 30 34 38 40 42 44 48 9 Toán II.THỰC HÀNH Ôn tập: Cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 1000 (tt) 380 381 ? 387 800 810 830 880 Số? 24 25 26 27 29 30 34 38 40 42 44 48 9 Toán II.THỰC HÀNH Ôn tập: Cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 1000 (tt) 380 381 ? 387 800 810 830 880 Số? 24 25 26 27 29 30 34 38 40 42 44 48 9 Toán II.THỰC HÀNH Ôn tập: Cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 1000 (tt) 380 381 387 800 810 830 880 383 384 385 386 388 389 382 Số? 24 25 26 27 29 30 34 38 40 42 44 48 9 Toán II.THỰC HÀNH Ôn tập: Cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 1000 (tt) 380 381 382 387 800 810 830 880 383 384 385 386 388 389 820 840 850 860 870 890 Số? 24 25 26 27 29 30 34 38 40 42 44 48 9 Toán II.THỰC HÀNH Ôn tập: Cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 1000 (tt) 380 381 382 387 800 810 830 880 383 384 385 386 388 389 820 840 850 860 870 890 Bài 2. Tìm x : a) x + 27 = 35 Toán b) 38 + x = 73 Muốn tìm một số hạng ta làm thế nào? Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. Ôn tập: Cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 1000 (tt) c) x - 16 = 66 d) 92 - x = 58 Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu . Bài 2. Tìm x : a) x + 27 = 35 Toán b) 38 + x = 73 Ôn tập: Cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 1000 (tt) c) x - 16 = 66 d) 92 - x = 58 Bài 2. Tìm x : a) x + 27 = 35 Toán b) 38 + x = 73 x = 35 - 27 x = 8 x = 73 - 38 x = 35 Ôn tập: Cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 1000 (tt) c) x - 16 = 66 d) 92 - x = 58 x = 66 + 16 x = 82 x = 92 - 58 x = 34 Bài 3. Có 654 kg gạo tẻ. Số gạo nếp ít hơn gạo tẻ 221 kg. Hỏi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? Toán Ôn tập: Cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 1000 (tt) Bài 3. Có 654 kg gạo tẻ. Số gạo nếp ít hơn gạo tẻ 221 kg. Hỏi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? Toán Tóm tắt Gạo tẻ Gạo nếp 221 kg ? kg 654 kg Ôn tập: Cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 1000 (tt) Toán Tóm tắt Gạo tẻ Gạo nếp 2 21 kg ? kg 654 kg Giải Số ki-lô-gam gạo nếp có là: 654 - 221 = 4 33 (kg) Đáp số: 4 33 kg Ôn tập: Cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 1000 (tt) Toán Tóm tắt Gạo tẻ Gạo nếp 2 2 1 kg ? kg 654 kg Giải Số ki-lô-gam gạo nếp có là: 654 - 221 = 4 33 (kg) Đáp số: 4 33 kg Ôn tập: Cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 1000 (tt) Bài 1. Tính: III. BÀI TẬP Ở NHÀ a) 412 + 326 - 225 b) 999 - 876 + 321 Bài 2. Tìm x : a) x - 326 = 553 b) 76 - x = 38 Toán Ôn tập: Cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 1000 (tt) Chúc các em chăm ngoan học tốt!
Tài liệu đính kèm: