Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Ôn tập các số đến 100 - Năm học 2021-2022

Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Ôn tập các số đến 100 - Năm học 2021-2022

Trả lời các câu hỏi.

 Các số trong bảng được sắp xếp

theo thứ tự nào?

Các số trong cùng một hàng (không kể số cuối cùng) có gì giống nhau?

 Các số trong cùng một cột có gì giống nhau?

 Nhìn hai số bất kì trong cùng một hàng hay cùng một cột, em có thể

nói ngay số nào bé hơn và số nào lớn hơn không?

 

ppt 23 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 24/07/2023 Lượt xem 163Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Ôn tập các số đến 100 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2021 
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 
TOÁN 
Khởi động 
KHỞI ĐỘNG: MÊ CUNG BÍ ẤN 
PLAY 
Một trăm 
Mười 
A 
B 
Một trăm chục 
C 
Số 100 đọc là gì? 
Tiếp tục 
55 
70 
A 
B 
19 
C 
Cho ba số sau: 19; 55; 70. Số nào là số tròn chục 
Tiếp tục 
24 
31 
A 
B 
29 
C 
Số nào sau đây vừa bé hơn 30 vừa lớn hơn 25. 
Tiếp tục 
Đi tới bài học 
Bảng các số từ 1 đến 100 
Bảng các số từ 1 đến 100 
Đọc số 
 Đọc các số theo thứ tự từ 
1 đến 100 và ngược lại. 
 Đọc các số tròn chục: 
10, 20, , 100. 
 Đọc các số cách 5 đơn vị: 
5, 10, 15, ,100. 
Trả lời các câu hỏi. 
 Các số trong bảng được sắp xếp 
theo thứ tự nào? 
 Các số trong cùng một hàng (không kể số cuối cùng) có gì giống nhau? 
 Các số trong cùng một cột có gì giống nhau? 
 Nhìn hai số bất kì trong cùng một hàng hay cùng một cột, em có thể 
nói ngay số nào bé hơn và số nào lớn hơn không? 
a) Các số trong bảng được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ( từ trái sang phải, từ trên xuống dưới). 
b) Các số trong cùng một hàng (không kể số cuối cùng) có số chục giống nhau . 
c) Các số trong cùng một cột có số đơn vị giống nhau (so sánh số đơn vị). 
 Nhìn hai số bất kì trong cùng một hàng hay cùng một cột, ta nói ngay: số ở hàng dưới lớn hơn số ở hàng trên (so sánh số chục). 
So sánh các số. 
 So sánh hai số. 
● 37 và 60 
37 < 60 
60 > 37 
● 79 và 74 
● 52 và 25 
So sánh các số. 
 So sánh hai số. 
● 37 và 60 
37 < 60 
60 > 37 
● 79 và 74 
● 52 và 25 
79 > 74 
74 < 79 
52 > 25 
25 < 52 
● Số có hai chữ số lớn hơn số có 
một chữ số. 
● So sánh số chục, số nào có 
số chục lớn hơn là số lớn hơn. 
● Số chục bằng nhau, so sánh 
số đơn vị, số nào có số đơn vị 
lớn hơn là số lớn hơn. 
● Có thể dựa vào bảng số. 
 Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn . 
● 19, 46, 42 
19,42,46 
19,42,46 
● 43, 70, 38 
● 82, 87, 29, 9 
38,43,70 
38,43,70 
9,29,82,87 
9,29,82,87 
So sánh các số. 
 Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn . 
● 19, 46, 42 
19,42,46 
19,42,46 
● 43, 70, 38 
● 82, 87, 29, 9 
38,43,70 
38,43,70 
9,29,82,87 
9,29,82,87 
So sánh các số. 
Làm theo mẫu. 
Mẫu: 
Làm theo mẫu. 
Mẫu: 
27 
2 
7 
27 
20 
7 
27 = 20 + 7 
35 
3 
5 
35 
30 
5 
35 = 30 + 5 
18 
1 
8 
18 
10 
8 
18 = 10 + 8 
● Viết số 
● Viết số chục - số đơn vị. 
● Dùng thanh chục và khối lập 
phương để thể hiện số. 
● Viết số vào sơ đồ tách gộp số. 
● Viết số thành tổng của số chục 
và số đơn vị. 
Chúc các em học tốt! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_bai_on_tap_cac_so_den_100_nam_hoc_2021.ppt