Bài 1 :
b. Mỗi quả che số nào?
Các dãy số đếm bớt 1.
Bài 2: Tìm thức ăn của mỗi chú chim.
Bài 3. Tính để tìm cà rốt cho mỗi chú thỏ.
Bài 4. Đúng (Đ) hay sai (S)?
Bài 5 . Viết cách đọc giờ ở mỗi đồng hồ.
Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2022 Toán Các số từ 101 đến 110 ( Tiết 1) Kiểm tra bài cũ 1. Đọc các số sau: a) 120, 140, 160, 180 1. Đọc các số sau: b) 110, 130, 150, 170 2. Viết các số sau: a) Một trăm bảy mươi b) Một trăm tám mươi Bảng con 1. Làm theo mẫu. Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số 1 0 1 1 0 1 Một trăm linh một 1 0 5 1 0 5 Một trăm linh năm 1 0 9 Một trăm linh chín 1 0 9 2. Đọc, viết c ác số từ 101 đến 110 Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số 1 0 1 1 0 1 Một trăm linh một 1 0 2 1 0 2 Một trăm linh hai 1 0 3 Một trăm linh ba 1 0 3 1 0 4 Một trăm linh bốn 1 0 4 Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số Các số từ 101 đến 110 1 0 5 105 Một trăm linh năm 1 0 6 106 Một trăm linh sáu 1 0 7 107 Một trăm linh bảy 108 Một trăm linh tám 1 0 8 109 Một trăm linh chín 1 0 9 110 Một trăm mười 1 1 0 Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số 1 0 1 0 1 2 1 0 3 1 0 4 1 0 5 1 0 6 1 0 7 1 0 8 1 0 9 1 1 0 10 1 10 2 10 3 10 4 10 5 10 6 10 7 10 8 10 9 1 10 Một trăm linh một Một trăm linh hai Một trăm linh ba Một trăm linh bốn Một trăm linh năm Một trăm linh sáu Một trăm linh bảy Một trăm linh tám Một trăm linh chín Một trăm mười Bài 1 : a. Mỗi con vật che số nào ? Các dãy số đếm thêm 1. 110 105 103 107 106 104 Bài 1 : b. Mỗi quả che số nào ? Các dãy số đếm bớt 1. 110 108 106 105 104 101 Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2022 Toán Các số từ 101 đến 110 ( Tiết 2) Bài 2 : Tìm thức ăn của mỗi chú chim. 101 103 104 107 108 109 102 Bài 3. Tính để tìm cà rốt cho mỗi chú thỏ. Bài 4. Đúng (Đ) hay sai (S)? s s Đ Bài 5 . Viết cách đọc giờ ở mỗi đồng hồ. 8 giờ 8 giờ 15 phút
Tài liệu đính kèm: