Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Các số có ba chữ số (Tiết 1) - Năm học 2021-2022

Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Các số có ba chữ số (Tiết 1) - Năm học 2021-2022

*Số 275 gồm trăm, chục và đơn vị.

Gợi ý : Em lấy 2 thẻ trăm, 7 thẻ chục và 5 khối lập phương.

* Số 330 gồm trăm, chục và đơn vị.

Gợi ý : Em lấy 3 thẻ trăm, 3 thẻ chục.

* Số 404 gồm trăm, chục và đơn vị.

Gợi ý: Em lấy 4 thẻ trăm, 4 khối lập phương.

 

pptx 9 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 26/07/2023 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Các số có ba chữ số (Tiết 1) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 23 tháng 5 năm 2022 Toán Các số có ba chữ số (tiết 1) 
I :YÊU CẦU CẦN ĐẠT 
1. Năng lực: Giúp HS 
1.1. Năng lực đặc thù: 
- Giao tiếp toán học: Nh ậ n biết được các số có ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị; số tròn ch ụ c, số tròn trăm; nhận biết và tìm được s ố liền trước, số liền sau . 
- Tư duy và lập luận toán học: Biết lập số, đọc, viết, cấu tạo thập phân của các số có ba chữ số; xác định vị trí các số trên tia số. 
- Mô hình hoá toán học: Ôn tập xếp hình. 
1.2. Năng lực chung: 
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động 
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết 
cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô. 
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề. 
Phẩm chất: 
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài. 
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập. 
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ. 
1 
Thực hành với số 275, 330, 404. 
Gợi ý : Em lấy 4 thẻ trăm, 4 khối lập phương. 
* Số 275 gồm trăm, chục và đơn vị. 
2 
7 
5 
Gợi ý : Em lấy 2 thẻ trăm, 7 thẻ chục và 5 khối lập phương. 
* Số 330 gồm trăm, chục và đơn vị. 
3 
3 
0 
Gợi ý : Em lấy 3 thẻ trăm, 3 thẻ chục. 
* Số 404 gồm trăm, chục và đơn vị. 
4 
0 
4 
1 
Số ? 
2 
Số? 
3 
Viết số . 
• Tám trăm mười một 
• Sáu trăm hai mươi mốt 
• Chín trăm linh năm 
• Năm trăm ba mươi lăm 
• Bảy trăm mười bốn 
811 
621 
905 
535 
714 
CHÀO TẠM BIỆT ! 
Chúc quý thầy cô giáo cùng các em học sinh sức khỏe dồi dào 
CÁC EM HỌC SINH 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_bai_cac_so_co_ba_chu_so_tiet_1_nam_hoc.pptx