Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Bảng trừ (Tiết 1)

Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Bảng trừ (Tiết 1)

Trò chơi với bảng trừ

GV: che môt vài ô trong bảng trừ

HS: nói các phép trừ đã che.

Ví dụ: 15 – 7 = 8

b. GV nói yêu cầu ví dụ:

Viết các phép trừ có hiệu là 5.

HS sẽ viết ra bảng con.

 

pptx 17 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 24/07/2023 Lượt xem 134Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Bảng trừ (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN 2 
BẢNG TRỪ ( TIẾT 1) 
KHỞI ĐỘNG 
18 – 9 
16 – 9 
15 - 9 
17 - 9 
= 7 
= 6 
= 8 
= 9 
 BẢNG TRỪ 
( TIẾT 1) 
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI 
Nêu các phép tính còn thiếu trong bảng sau: 
11 - 4 
11 - 6 
12 - 4 
12 - 8 
13 - 4 
13 - 7 
14 - 6 
14 - 9 
15 - 8 
16 - 7 
12 - 4 
11 - 6 
11 - 4 
13 - 7 
14 - 6 
13 - 4 
12 - 8 
14 - 9 
15 - 8 
16 - 7 
Đọc bảng trừ theo cột dọc . 
Đọc bảng trừ theo hàng. 
Đọc bảng trừ theo màu. 
Các ô cùng màu có kết quả bằng nhau. 
Các ô cùng màu có điều gì đặc biệt ? 
Mười một trừ hai bằng chín 
THỰC HÀNH VỚI BẢNG TRỪ 
1 
Trò chơi với bảng trừ 
GV: che môt vài ô trong bảng trừ 
HS: nói các phép trừ đã che. 
Ví dụ: 15 – 7 = 8 
12 - 4 
11 - 6 
11 - 4 
13 - 7 
14 - 6 
13 - 4 
12 - 8 
14 - 9 
15 - 8 
16 - 7 
Trò chơi với bảng trừ 
b. GV nói yêu cầu ví dụ: 
Viết các phép trừ có hiệu là 5. 
HS sẽ viết ra bảng con. 
LUYỆN TẬP 
Bài 1: Tính nhẩm 
11 – 4               18 – 9                15 – 6                12 – 4 
13 – 8               14 – 7                16 – 9                17 – 8 
= 8 
= 9 
= 7 
= 9 
= 7 
= 5 
= 9 
= 7 
Bài 2: Viết ( theo mẫu) 
12 
5 
7 
12 
5 
7 
12 
7 
5 
12 
5 
7 
Bài 3: Số ? 
9 + 7 = .?. 8 + 3 = .?. 6 + 7 = .?. 
16 – 7 = .?. 11 – .?. = 8 13 – .?. = 7 
16 – 9 = .?. 11 – .?. = 3 13 – .?. = 6 
7 
6 
13 
8 
3 
11 
7 
9 
16 
 CỦNG CỐ- DẶN DÒ 
VẬN DỤNG : 
HỎI NHANH- ĐÁP GỌN 
12 – 8 = ? 
15 – 7= ? 
4 
8 
17 – 8 = ? 
16 – 9 = ? 
7 
9 
 CHÀO TẠM BIỆT 
CÁC EM 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_bai_bang_tru_tiet_1.pptx