Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Bảng trừ (Bản đẹp)

Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Bảng trừ (Bản đẹp)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Hệ thống hóa các phép trừ qua 10 trong phạm vi 20

- Vận dụng bảng cộng:

+ Tính nhẩm

+ So sánh kết quả của tổng, hiệu

+ Làm quen với quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các trường hợp cụ thể

+ GQVĐ đơn giản liên quan đến số và phép tính

2. Năng lực

*Năng lực chung:

- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.

* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất: ham học (thích đọc sách), có trách nhiệm (có ý thức giữ gìn sách, không làm hỏng, làm mất).

- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Đối với giáo viên

- Giáo án, SGK, SGV.

Bảng trừ qua 10 chưa hoàn chỉnh.

2. Đối với học sinh

- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con

pptx 20 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 24/07/2023 Lượt xem 113Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Bảng trừ (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức 
- Hệ thống hóa các phép trừ qua 10 trong phạm vi 20 
- Vận dụng bảng cộng: 
+ Tính nhẩm 
+ So sánh kết quả của tổng, hiệu 
+ Làm quen với quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các trường hợp cụ thể 
+ GQVĐ đơn giản liên quan đến số và phép tính 
2. Năng lực 
*Năng lực chung : 
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập. 
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế. 
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học. 
3. Phẩm chất: 
- Phẩm chất: ham học (thích đọc sách), có trách nhiệm (có ý thức giữ gìn sách, không làm hỏng, làm mất). 
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt 
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
1. Đối với giáo viên 
- Giáo án, SGK, SGV. 
Bảng trừ qua 10 chưa hoàn chỉnh. 
2. Đối với học sinh 
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con 
KHỞI ĐỘNG 
TRÒ CHƠI 
AI NHANH H Ơ N 
11 - 4 = ? 
11 – 4 = 7 
11 – 7 = ? 
11 – 7 = 4 
BẢNG TRỪ 
TIẾT 3 
Số? 
5 
Số? 
5 
7 
8 
15 
6 
6 
0 
Số? 
6 
4 
1 
9 
5 
11 
6 
7 
2 
3 
Thuyền nào đậu sai bến 
7 
5 
5 
5 
6 
8 
< 
11 
12 
> 
9 
8 
8 
= 
10 
10 
< 
5 
6 
Tính để tìm ghế cho bạn 
9 
Hình phía sau rổ len có bao nhiêu cái cúc áo? 
19 
15 
11 
7 
3 
- 4 
- 4 
+ 4 
Củng cố 
Ai nhanh th ư ởng kẹo 
13 – 5 = ? 
13 – 5 = 8 
13 – 4 = ? 
13 – 4 = 9 
15 – 6 = ? 
15 – 6 = 9 
CHÀO TẠM BIỆT CÁC CON 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_bai_bang_tru_ban_dep.pptx