Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Bài toán ít hơn - Năm học 2021-2022

Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Bài toán ít hơn - Năm học 2021-2022

Bài toán: Sơn có 7 viên bi. Thủy có ít hơn Sơn 2 viên bi.

 Hỏi Thủy có mấy viên bi?

Tóm tắt

 Sơn: viên bi

 Thủy ít hơn Sơn: . viên bi

 Thủy: .viên bi?

Số viên bi còn lại của bạn Sơn bằng số viên bi của bạn Thủy.

pptx 20 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 25/07/2023 Lượt xem 86Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Bài toán ít hơn - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán 
Bài: Bài toán ít hơn 
SGK/74 
Thứ Hai, ngày 22 tháng 11 năm 2021 
Khởi động- kết nối 
GIẢI CỨU 
RỪNG XANH 
POW! 
Số lớn = số bé + phần hơn 
Trong rừng, có 7 con nai. Con hổ nhiều hơn con nai 2 con. Hỏi có bao nhiêu con hổ ? 
7 + 2 = 9 
Có 9 con hổ. 
Trong rừng, có 3 con gấu mẹ. Gấu con nhiều hơn gấu mẹ 5 con. Hỏi có bao nhiêu con gấu con? 
3 + 5 = 8 
Có 8 con gấu con. 
Thứ Ba ngày 22 tháng 11 năm 2021 
Môn : Toán 
Bài: Bài toán ít hơn 
SGK/74 
Bài toán: Sơn có 7 viên bi. Thủy có ít hơn Sơn 2 viên bi. 
 Hỏi Thủy có mấy viên bi? 
 Tóm tắt 
 Sơn:	 viên bi 
 Thủy ít hơn Sơn: .... viên bi 
 Thủy:	 ....viên bi? 
? 
? 
7 
2 
 Bạn Thủy ít hơn Sơn mấy viên bi? 
Bạn Sơn có mấy viên bi? 
Bài toán hỏi gì? 
Tờ giấy che số viên bi của bạn nào? 
 Số viên bi còn lại của bạn Sơn bằng số viên bi của bạn Thủy. 
Bạn Thủy có số viên bi là: 
Bài giải: 
 Số viên bi của bạn Thủy là: 
 Thủy có: 
7 – 2 = 5 (viên bi) 
5 viên bi 
7 số lớn 
5 số bé 
2 
Phần ít hơn . 
7 – 2 = 5 
7 
Số lớn 
- 
2 
Phần ít hơn 
= 
5 
Số bé 
Dạng toán ít hơn 
* Biết số lớn. 
* Biết phần ‘‘ ít hơn ” của số bé 
so với số lớn. 
* Tìm số bé. 
Cách giải: 
Số bé = số lớn – phần ít hơn 
Luyện tập – Thực hành: 
 Lớp 2A có 35 học sinh. 
 Lớp 2B ít hơn lớp 2A là 2 học sinh. 
 Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? 
1 
Tóm tắt: 
 Lớp 2A: 35 học sinh. 
 Lớp 2B ít hơn lớp 2A: 2 học sinh. 
 Lớp 2B:  học sinh? 
Bài toán cho biết gì? 
Bài toán hỏi gì? 
Thứ .., ngày..tháng..năm. 
Bài toán ít hơn. 
Toán : 
Bài 1: 
Bài giải: 
Số học sinh lớp 2B có là: 
 Lớp 2B có là: 
Lớp 2B có số học sinh là: 
35 – 2 = 33 (học sinh) 
33 học sinh 
Số bé = số lớn – phần ít hơn 
 Cây đèn màu vàng cao 16 dm. Cây đèn màu hồng thấp hơn cây đèn màu vàng 12 dm. 
Hỏi cây đèn màu hồng cao bao nhiêu đề-xi-mét? 
2 
Bài toán hỏi gì? 
Lưu ý : Thấp hơn - ít hơn 
Tóm tắt: 
Đèn màu vàng: 16 dm. 
Đèn màu hồng thấp hơn đèn màu hồng: 12 dm. 
Đèn màu hồng:  đề-xi-mét? 
Bài toán cho biết gì? 
Cây đèn màu hồng cao là: 
Số đề-xi-mét cây đèn màu hồng là: 
Bài 2: 
Bài giải: 
16 – 12 = 4 (dm) 
4 dm 
Số bé = số lớn – phần ít hơn 
Vận dụng – trải nghiệm: 
Lan có 5 quyển vở. Mai có ít hơn Lan 1 quyển vở. Hỏi Mai có mấy quyển vở? 
5 – 1 = 4 (quyển) 
Mẹ cho em 3 cái bánh. Mẹ cho anh ít hơn em 1 cái. Hỏi anh có mấy cái bánh? 
3 – 2 = 1 (cái bánh) 
Tổ một được thưởng 6 cái bút chì. Tổ hai được thưởng ít hơn tổ một 2 cái bút chì. Hỏi tổ hai được thưởng mấy cái bút chì? 
6 - 2 = 4 (bút chì) 
Giải bài toán theo tóm tắt: 
Bút chì dài : 8cm 
Bút mực ngắn hơn bút chì : 3cm. 
Bút mực: ?cm 
8 – 3 = 5 (cm) 
TRÒ CHƠI: AI LÀ TRIỆU PHÚ 
1 
2 
3 
4 
Cô chào tạm các em. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_bai_bai_toan_it_hon_nam_hoc_2021_2022.pptx