Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 86: Phép trừ (Có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 86: Phép trừ (Có nhớ) trong phạm vi 1000

1. Cách thực hiện phép trừ (có nhớ)

Quan sát tranh nêu tình huống và cách giải quyết tình huống?

Số quyển sách còn lại:

362 - 145 = ?

1. Cách thực hiện phép trừ (có nhớ)

Các bước thực hiện phép trừ có nhớ

Thực hiện tính từ phải sang trái:

2 không trừ được 5 lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7, nhớ 1

4 thêm 1 bằng 5, 6 trừ 5 bằng 1, viết 1

3 trừ 1 bằng 2, viết 2

pptx 24 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 26/07/2023 Lượt xem 56Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 86: Phép trừ (Có nhớ) trong phạm vi 1000", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC EMĐẾN VỚI BÀI HỌC NGÀY HÔM NAY! 
KHỞI ĐỘNG 
Cả lớp cùng nhau hát múa 
BÀI 86: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Cách thực hiện phép trừ (có nhớ) 
1 
3 
Luyện tập 
2 
Củng cố kiến thức 
1. Cách thực hiện phép trừ (có nhớ) 
Quan sát tranh nêu tình huống và cách giải quyết tình huống? 
Tình huống: Trong một thư viện có 362 quyển sách. Người ta đã cho mượn 145 quyển. Hỏi thư viện đó còn lại bao nhiêu quyển sách? 
Số quyển sách còn lại: 
362 - 145 = ? 
1. Cách thực hiện phép trừ (có nhớ) 
Thảo luận cách đặt tính và tính phép tính: 
362 – 145 = ? 
Hướng dẫn cách tính 
Ta tính theo cột dọc như sau: 
3 6 2 
1 4 5 
- 
3 6 2 
1 4 5 
 7 
- 
3 6 2 
1 4 5 
 1 7 
- 
3 6 2 
1 4 5 
2 1 7 
- 
Đặt tính 
2 không trừ được 5 lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7, nhớ 1 
4 thêm 1 bằng 5, 6 trừ 5 bằng 1, viết 1 
3 trừ 1 bằng 2, viết 2 
Vậy: 362 – 145 = 217 
1. Cách thực hiện phép trừ (có nhớ) 
Đặt tính 
Các bước thực hiện phép trừ có nhớ 
Thực hiện tính từ phải sang trái: 
362 
145 
217 
- 
2 không trừ được 5 lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7, nhớ 1 
4 thêm 1 bằng 5, 6 trừ 5 bằng 1, viết 1 
3 trừ 1 bằng 2, viết 2 
LUYỆN TẬP 
Bài 1 . Tính 
374 
145 
- 
? 
526 
262 
- 
? 
477 
284 
- 
? 
685 
357 
- 
? 
229 
264 
193 
328 
LUYỆN TẬP 
Bài 2. Đặt tính rồi tính 
364 – 156 439 – 357 785 – 157 831 - 740 
364 
156 
- 
208 
439 
357 
- 
82 
785 
157 
- 
628 
831 
740 
- 
91 
LUYỆN TẬP 
Bài 3. Tính (theo mẫu) 
Mẫu: 
6 không trừ được 8 lấy 16 trừ 8 bằng 8, viết 8, nhớ 1 
3 thêm 1 bằng 4, 5 trừ 4 bằng 1, viết 1 
Hạ 7, viết 7 
Vậy 756 – 38 = 718 
756 
 38 
718 
- 
LUYỆN TẬP 
Bài 3. Tính (theo mẫu) 
453 
 47 
- 
? 
567 
 19 
- 
? 
850 
 27 
- 
? 
408 
 23 
- 
? 
3 không trừ được 7 lấy 13 trừ 7 bằng 6, viết 6, nhớ 1 
4 thêm 1 bằng 5, 5 trừ 5 bằng 0, viết 0 
Hạ 4, viết 4 
Vậy 453 – 47 = 406 
453 
 47 
406 
- 
567 
 19 
406 
- 
7 không trừ được 9 lấy 17 trừ 9 bằng 8, viết 8, nhớ 1 
1 thêm 1 bằng 2, 6 trừ 2 bằng 4, viết 4 
Hạ 5, viết 5 
Vậy 567 – 19 = 548 
850 
 27 
823 
- 
0 không trừ được 7 lấy 10 trừ 7 bằng 3, viết 3, nhớ 1 
2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2 
Hạ 8, viết 8 
Vậy 850 – 27 = 823 
408 
 23 
385 
- 
8 trừ 3 bằng 5, viết 5 
0 không trừ được 2, lấy 10 trừ 2 bằng 8, viết 8, nhớ 1 
0 thêm 1 bằng 1, 4 trừ 1 bằng 3, viết 3 
Vậy 408 – 23 = 385 
LUYỆN TẬP 
Bài 4. Tính (theo mẫu) 
Mẫu: 
3 không trừ được 7 lấy 13 trừ 7 bằng 6, viết 6 nhớ 1 
4 trừ 1 bằng 3, viết 3 
Hạ 1, viết 1 
Vậy 143 – 7 = 136 
143 
 7 
136 
- 
LUYỆN TẬP 
Bài 4. Tính (theo mẫu) 
323 
 6 
- 
? 
615 
 9 
- 
? 
467 
 8 
- 
? 
613 
 5 
- 
? 
323 
 6 
- 
? 
3 không trừ được 6 lấy 13 trừ 6 bằng 7, viết 7 nhớ 1 
2 trừ 1 bằng 1, viết 1 
Hạ 3, viết 3 
Vậy 323 – 6 = 317 
317 
615 
 9 
- 
? 
5 không trừ được 9 lấy 15 trừ 9 bằng 6, viết 6 nhớ 1 
1 trừ 1 bằng 0, viết 0 
Hạ 6, viết 6 
Vậy 615 – 9 = 606 
606 
467 
 8 
- 
? 
 7 không trừ được 8 lấy 17 trừ 8 bằng 9, viết 9 nhớ 1 
6 trừ 1 bằng 5, viết 5 
Hạ 4, viết 4 
Vậy 467 – 8 = 459 
459 
613 
 5 
- 
? 
 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1 
1 trừ 1 bằng 0, viết 0 
Hạ 6, viết 6 
Vậy 613 – 5 = 608 
608 
LUYỆN TẬP 
Bài 5. Đặt tính rồi tính 
275 – 38 470 – 59 783 – 5 865 - 9 
275 
 38 
237 
- 
470 
 59 
411 
- 
783 
 5 
778 
- 
865 
 9 
856 
- 
LUYỆN TẬP 
Bài 6. Một máy in sách đã in được 785 cuốn sách, người ta đã chuyển đi 658 cuốn sách. Hỏi còn lại bao nhiêu cuốn sách? 
Bài giải 
Số cuốn sách còn lại là 
 785 - 658 = 127(cuốn sách) 
	Đáp số: 127 cuốn sách. 
Tên phù thủy độc ác, nham hiểm đã bắt cóc hết sinh vật biển 
Em hãy giúp các nàng tiên cá giải cứu các sinh vật biển nhé! 
VỀ NHÀ THÔI 
320 – 12 = ...?... 
320 – 12 = 308 
467 – 9 = 
467 – 9 = 458 
421 
 9 
.. 
- 
421 
 9 
412 
- 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Ôn tập bài đã học 
Làm bài tập trong SBT 
Chuẩn bị bài mới 
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_bai_86_phep_tru_co_nho_trong_pham_vi_10.pptx