Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 80: Phép trừ (Không nhớ) trong phạm vi 1000 (Tiết 1) - Năm học 2021-2022

Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 80: Phép trừ (Không nhớ) trong phạm vi 1000 (Tiết 1) - Năm học 2021-2022

NỘI DUNG BÀI HỌC

1. Thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

2. Luyện tập

3. Vận dụng

1. Thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Hươu cao 587 cm, voi thấp hơn hươu 265 cm. Hỏi voi cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

587 – 267 = ?.

 

ppt 20 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 25/07/2023 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 80: Phép trừ (Không nhớ) trong phạm vi 1000 (Tiết 1) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC EM 
CÙNG ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! 
KHỞI ĐỘNG 
Tính nhẩm và đọc nhanh kết quả phép tính sau: 
4 + 5 
5 + 6 
6 + 2 
7 + 3 
5 + 5 
6 + 4 
= 9 
= 11 
= 8 
= 10 
= 10 
= 10 
Toán 
Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2022 
BÀI 80: PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG 
PHẠM VI 1000 ( Tiết 1) 
NỘI DUNG BÀI HỌC 
2. Luyện tập 
3. Vận dụng 
1. T hực hiện ph é p trừ (không nhớ) trong phạm vi 10 00 
1. T hực hiện ph é p trừ (không nhớ) trong phạm vi 10 00 
Hươu cao 587 cm, voi thấp hơn hươu 265 cm. Hỏi voi cao bao nhiêu xăng-ti-mét? 
587 – 267 = ?... 
1. T hực hiện ph é p trừ (không nhớ) trong phạm vi 10 00 
Thảo luận cách đặt tính và tính: 
587 – 265 = ?... 
265 
587 
Hướng dẫn cách thực hiện 
Đặt tính 
2 6 5 
5 8 7 
2 
7 trừ 5 bằng 2, viết 2 
2 6 5 
5 8 7 
2 
2 
8 trừ 6 bằng 2, viết 2 
5 trừ 2 bằng 3, viết 3 
2 6 5 
5 8 7 
2 
2 
3 
Vậy 587 – 265 = 322 
1. T hực hiện ph é p trừ (không nhớ) trong phạm vi 10 00 
Các bước thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 
1. Đặt tính 
2. Thực hiện tính từ phải sang trái 
Trừ đơn vị với đơn vị. 
Trừ chục với chục. 
Trừ trăm với trăm. 
2 6 5 
5 8 7 
2 
2 
3 
LUYỆN TẬP 
Bài 1. Tính 
312 
742 
? 
258 
499 
? 
401 
856 
? 
310 
364 
? 
430 
455 
241 
 54 
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
625 - 110 
865 - 224 
743 - 543 
946 - 932 
865 
224 
621 
- 
625 
110 
515 
- 
946 
932 
 14 
- 
743 
543 
200 
- 
Bài 3. Tính (theo mẫu) 
 3 trừ 2 bằng 1 , viết 1 
8 trừ 3 bằng 5, viết 5 
Hạ 5, viết 5 
Vậy 583 – 32 = 551 
Mẫu: 
- 
1 
583 
32 
5 
5 
 5 trừ 2 bằng 2 , viết 2 
9 trừ 4 bằng 5, viết 5 
Hạ 3, viết 3 
Vậy 395 – 43 = 352 
- 
395 
43 
2 
5 
3 
 2 trừ 2 bằng 0 , viết 0 
7 trừ 2 bằng 5, viết 5 
Hạ 5, viết 5 
Vậy 5732– 22 = 550 
- 
0 
572 
22 
5 
5 
 6 trừ 0 bằng 6 , viết 6 
4 trừ 4 bằng 0, viết 0 
Hạ 8, viết 8 
Vậy 846 – 40 = 806 
- 
6 
846 
40 
0 
8 
 2 trừ 2 bằng 0 , viết 0 
3 trừ 3 bằng 0, viết 0 
Hạ 9, viết 9 
Vậy 932 – 32 = 900 
- 
0 
932 
32 
0 
9 
Hẹn gặp lại các em vào tiết học sau! 
Toán 
Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2022 
BÀI 80: PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG 
PHẠM VI 1000 ( Tiết 2) 
Bài 4. Tính (theo mẫu) 
Mẫu: 
427 
 6 
- 
2 
4 
7 trừ 6 bằng 1 , viết 1 
Hạ 2, viết 2 
Hạ 4, viết 4 
Vậy 427 – 6 = 421 
1 
447 
 3 
- 
4 
4 
7 trừ 3 bằng 4 , viết 4 
Hạ 4, viết 4 
Hạ 4, viết 4 
Vậy 447 – 3 = 424 
4 
627 
 4 
- 
2 
6 
7 trừ 4 bằng 3 , viết 3 
Hạ 2, viết 2 
Hạ 6, viết 6 
Vậy 627 – 4 = 623 
3 
529 
 8 
- 
2 
5 
9 trừ 8 bằng 1 , viết 1 
Hạ 2, viết 2 
Hạ 5, viết 5 
Vậy 529 – 8 = 521 
1 
216 
 6 
- 
1 
2 
6 trừ 6 bằng 0 , viết 0 
Hạ 1, viết 1 
Hạ 2, viết 2 
Vậy 216 – 6 = 210 
0 
Bài 5. Đặt tính rồi tính 
539 - 28 
387 - 16 
602 - 2 
435 - 4 
539 
 28 
511 
- 
387 
 16 
371 
- 
602 
 2 
600 
- 
435 
 4 
431 
- 
Bài 5. Ở một đài quan sát thiên văn, ngày thứ nhất có 259 học sinh đến tham quan, ngày thứ hai số học sinh tham quan ít hơn ngày thứ nhất 45 học sinh. Hỏi ngày thứ hai có bao nhiêu học sinh đến tham quan? 
Ngày thứ hai có số học sinh đến tham quan là: 
	259 - 45 = 214 ( học sinh) 
	 Đáp số: 214 học sinh 
Bài giải 
Vận dụng: Em hãy đặt 1 đề toán dạng bài toán về ít hơn rồi giải vào nháp. 
Ngộ Không thật 
Ngộ Không giả 
CHỌN SAI RỒI BỌN TA ĐI ĐÁNH TIẾP ĐÂY 
A. 522 
B. 535 
529 – 7 
A. 522 
CHỌN SAI RỒI BỌN TA ĐI ĐÁNH TIẾP ĐÂY 
A. 545 
534 
 11 
. 
- 
B. 515 
B. 523 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Ôn tập bài đã học 
Làm bài tập trong SBT 
Chuẩn bị bài mới 
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_bai_80_phep_tru_khong_nho_trong_pham_vi.ppt