Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Năm học 2021-2022 - Đặng Thị Cẩm Hồng

Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Năm học 2021-2022 - Đặng Thị Cẩm Hồng

Anh gùi 42 bắp ngô.

Anh gùi nhiều hơn em bao nhiêu bắp ngô?

Em gùi 15 bắp ngô.

2 không trừ được 5, lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7, nhớ 1

4 trừ 1 bằng 3, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2

42 – 15 = 27

 

pptx 9 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 24/07/2023 Lượt xem 385Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Năm học 2021-2022 - Đặng Thị Cẩm Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo Viên : Đặng Thị Cẩm Hồng 
Lớp : 2/ 5 
PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ THUẬN AN 
CHỦ ĐỀ 4 
PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 
BÀI 23 
PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) 
SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 
SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
Thứ hai, ngày 27 tháng 12 năm 2021 
Toán 
Chủ đề: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 
Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số 
Chục 
Đơn vị 
42 – 15 = ? 
Chục 
Đơn vị 
42 
– 
15 
7 
2 
2 không trừ được 5, lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7, nhớ 1 
4 trừ 1 bằng 3, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2 
42 – 15 = 27 
Anh gùi 42 bắp ngô. 
Em gùi 15 bắp ngô. 
Anh gùi nhiều hơn em bao nhiêu bắp ngô? 
72 
19 
– 
60 
28 
– 
93 
46 
– 
41 
32 
– 
1 
Tính. 
53 
32 
47 
 9 
2 
Đặt tính rồi tính. 
63 – 36 
72 – 27 
54 – 16 
80 – 43 
63 
36 
– 
72 
27 
– 
54 
16 
– 
80 
43 
– 
27 
45 
38 
37 
3 
Trên cây khế có 90 quả. Chim thần đã ăn mất 24 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? 
Bài giải 
Trên cây còn lại số quả khế là: 
90 – 24 = 66 (quả) 
Đáp số: 66 quả khế. 
4 
Đặt tính rồi tính. 
35 – 28 
53 – 34 
80 – 27 
90 – 52 
35 
28 
– 
53 
34 
– 
80 
27 
– 
90 
52 
– 
 7 
19 
53 
38 
5 
Bạn rô-bốt nào cầm bảng ghi phép tính đúng? 
40 – 4 = 
36 
51 – 8 = 
43 
60 – 22 = 
38 
71 – 17 = 
54 
Hẹn gặp lại các bạn ở bài sau nhé 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_bai_23_phep_tru_co_nho_so_co_hai_chu_so.pptx