Bài giảng Toán Khối 2 - Bài: 7 cộng với một số. 6 cộng với một số

Bài giảng Toán Khối 2 - Bài: 7 cộng với một số. 6 cộng với một số

I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1.Kiến thức, kĩ năng:

 Thực hiện được phép tính 7 + 5,6 + 5.

 Khái quát hoá được cách tính 7 cộng với một số, 6 cộng với một số.

 Vận dụng :

 Thực hiện tính nhấm 7 cộng với một số, 6 cộng với một số (cộng qua 10 trong phạm vi

 20).

 Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng để kiểm chứng cách tính 7 cộng

 với một số, 6 cộng với một số.

 Phân biệt cách tính 9,8, 7,6 cộng với một số.

 Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng qua 10 trong phạm vi 20 qua các trường hợp cụ thể, vận dụng so sánh kết quả các phép cộng.

 2.Năng lực, phẩm chất:

 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.

 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.

Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học. Phẩm chất: Chăm chỉ học tập

3.Tích hợp: TN & XH

pptx 17 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 24/07/2023 Lượt xem 191Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 2 - Bài: 7 cộng với một số. 6 cộng với một số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY 
Bài: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 
6 CỘNG VỚI MỘT SỐ 
Thứ sáu ngày 21 tháng 01 năm 2022 
 Toán 
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : 
1. Kiến thức, kĩ năng: 
 Thực hiện được phép tính 7 + 5,6 + 5. 
 Khái quát hoá được cách tính 7 cộng với một số, 6 cộng với một số . 
 Vận dụng : 
 Thực hiện tính nhấm 7 cộng với một số, 6 cộng với một số (cộng qua 10 trong phạm vi 
 20 ). 
 Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng để kiểm chứng cách tính 7 cộng 
 với một số, 6 cộng với một số . 
 Phân biệt cách tính 9,8, 7,6 cộng với một số. 
 Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng qua 10 trong phạm vi 20 qua các trường hợp cụ thể, vận dụng so sánh kết quả các phép cộng. 
 2. Năng lực, phẩm chất: 
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập. 
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế. 
Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học. Phẩm chất: Chăm chỉ học tập 
3. Tích hợp: TN & XH 
Hãy nói lại cách cộng: 
 8 cộng với một số 
 9 cộng với một số 
TÔI TỰ TIN 
1 
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Thực hiện phép tính 
7 + 5, 6 + 5 
2 
Khái quát cách cộng qua 10 trong phạm vi 20 
Luyện tập – củng cố 
3 
7 + 5 
1. Thực hiện phép tính 7 + 5, 6 + 5 
Tìm cách thực hiện phép tính 
Gộp cho đủ chục rồi cộng với số còn lại 
6 + 5 
Tìm cách thực hiện phép tính 
2. Giới thiệu 9 cộng với một số 
1. Quan sát số hình khối: số khối lập phương có tất cả nhiều hơn 10 => ta có số lớn hơn 10 
2. Tách 3 hoặc4 khối lập phương ở 5 khối lập phương gộp với 7 hoặc 6 khối lập phương cho đủ chục. 
7 + 5 = 12 
6 + 5 = 11 
Khái quát cách cộng qua 10 trong phạm vi 20 
A. 9 cộng với một số, 
B. 8 cộng với một số, 
C. 7 cộng với một số, 
D. 6 cộng với một số, 
F. 9 cộng 1 rồi cộng số còn lại 
H. 7 cộng 3 rồi cộng số còn lại 
E. 8 cộng 2 rồi cộng số còn lại 
G. 6 cộng 4 rồi cộng số còn lại 
Hãy nối nội dung hai cột sao cho phù hợp 
LUYỆN TẬP 
7 + 4 = 7 + .... + 1 
 7 + 7 = 7 + ... + 4 
Bài 1: Số? 
b. 6 + 5 = 6 + .... + 1 
 6 + 6 = 6 + .....+ 2 
THỰC HIỆN THEO NHÓM 
3 
Hướng dẫn: Con hãy tách số sao cho khi cộng gộp với số đứng trước đủ chục . 
3 
4 
4 
Bài 3 : Tính để tìm mèo con cho mèo mẹ 
Bài 4: Viết phép tính 
THỰC HIỆN THEO NHÓM 
NHÓM 1 
NHÓM 2 
7 + 6 = 13 
6 + 7 = 13 
6 + 5 = 11 
5 + 6 = 11 
Bài 6: So sánh 
7 + 6 ....... 6 + 7 
9 + 2 ....... 3 + 9 
5 + 8 ....... 8 + 3 
6 + 8 ....... 8 + 6 
13 
13 
= 
13 
11 
< 
= 
< 
11 
12 
14 
14 
CỦNG CỐ 
PHÂN BIỆT: 9, 8, 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 
Giống nhau 
Gộp cho đủ chục rồi cộng với số còn lại. 
Khác nhau 
Tách 1, 2, 3 hoặc 4 ở số sau. 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Ôn tập cách cộng 9, 8, 7 hoặc 6 với một số. 
1 
2 
Hoàn thành các bài tập trong vở bài tập 
Hẹn gặp lại các em vào tiết học sau! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_khoi_2_bai_7_cong_voi_mot_so_6_cong_voi_mot_s.pptx