Bài giảng Toán - Bài: Mi - li - mét

Bài giảng Toán - Bài: Mi - li - mét

4) Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm thích hợp

Bề dày cuốn sách “toán 2” khoảng 10 .

b) Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2

c) Chiều dài chiếc bút bi là 15 .

 

ppt 8 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 750Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán - Bài: Mi - li - mét", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010Toán Kiểm tra bài cũ:1km = .m1m = .cm. m = 1 km.dm = 1 mThứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010Toán Bài: MI-LI-MÉT1cm = 10 mm Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.Mi-li-mét viết tắt là mm. 1 m = 1000 mmThứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010Toán Bài: MI-LI-MÉT1cm = .mm	1000 mm = ..m	5 cm = ..mm1 m = ..mm	10 mm = cm	3 cm = ..mmSố 1) ?Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010Toán Bài: MI-LI-MÉT3) Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 24 mm, 16 mm, 28 mm.Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010Toán Bài: MI-LI-MÉTThứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010Toán Bài: MI-LI-MÉT4) Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm thích hợpBề dày cuốn sách “toán 2” khoảng 10.b) Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2c) Chiều dài chiếc bút bi là 15.MI-LI-MÉTThứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010Toán Bài: 1m = mm 1 cm = mm..100010

Tài liệu đính kèm:

  • pptTOAN 2 BAI Milimey ( tiet 147).ppt