Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 2: Làm việc thật là vui - Năm học 2021-2022

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 2: Làm việc thật là vui - Năm học 2021-2022

1. Luyện đọc thành tiếng

2. Luyện đọc hiểu

Câu 1:

Câu 2:Bé làm bài, bé đi học. Học xong, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em

Câu 3: Bé cảm thấy rất vui khi làm việc.

Câu 4: Từ ngữ phù hợp để nói về bé là: Chăm chỉ

3.Luyện đọc lại

*Nội dung bài:

 Xung quanh ta, mọi người, mọi vật đều làm việc. Công việc đem lại niềm vui cho mọi người, mọi vật.

 

pptx 44 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 25/07/2023 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 2: Làm việc thật là vui - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 . Luyện đọc thành tiếng 
2. Luyện đọc hiểu 
Câu 1: 
Câu 2: Bé làm bài, bé đi học. Học xong, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em 
Câu 3: Bé cảm thấy rất vui khi làm việc. 
Câu 4: Từ ngữ phù hợp để nói về bé là: Chăm chỉ 
3. Luyện đọc lại 
*Nội dung bài: 
 Xung quanh ta, mọi người, mọi vật đều làm việc. Công việc đem lại niềm vui cho mọi người, mọi vật. 
 Thứ hai ngày 10 tháng 01 năm 2022 
 TIẾNG VIỆT 
 Đọc: Làm việc thật là vui 
BÀI CŨ 
CÙNG BÉ DIỆT MUỖI 
Nêu cấu tạo của chữ B hoa? 
Tìm từ chỉ hoạt động của con ng ư ời? 
Tìm từ chỉ hoạt động của con vật? 
Khởi động 
3 
Tuaàn 
MỖI NG Ư ỜI MỘT VẺ 
Làm việc thật là vui 
Bài 
2 
Nói về những việc em thích làm theo gợi ý: 
Làm việc thật là vui 
Bài 
2 
Khám phá 
Luyeän ñoïc thaønh tieáng 
1 
Ñoïc maãu 
TAY DOØ 
TAI NGHE 
MAÉT DOÕI 
1. 
	 Quanh ta, m ọi vật , mọi ng ư ời đều làm việc. Cái đồng hồ tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. 
	Con gà trống gáy vang ò ó o, báo cho mọi ng ư ời biết trời sắp sáng, mau mau thức dậy. 
	Con tu hú kêu tu hú, tu hú. Thế là sắp đến mùa vải chín. Chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng. Cỏ xanh nuôi thỏ, nuôi bò. 
	Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm t ư ng bừng. 
	Nh ư mọi vật, mọi ng ư ời, bé cũng làm việc. Bé làm bài, bé đi học. Học xong, bé quét nhà, nhặt rau, ch ơ i với em... Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà lúc nào công việc cũng nhộn nhịp, cũng vui. 
Đọc 
Theo Tô Hoài 
	 Làm việc thật là vui 
Ñoïc maãu 
1. 
	 Quanh ta, m ọi vật , mọi ng ư ời đều làm việc . Cái đồng hồ tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ . 
	Con gà trống gáy vang ò ó o, báo cho mọi ng ư ời biết trời sắp sáng, mau mau thức dậy . 
	Con tu hú kêu tu hú, tu hú . Thế là sắp đến mùa vải chín . Chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng. Cỏ xanh nuôi thỏ, nuôi bò . 
	Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm t ư ng bừng . 
	Nh ư mọi vật, mọi ng ư ời, bé cũng làm việc . Bé làm bài, bé đi học . Học xong, bé quét nhà, nhặt rau, ch ơ i với em ... Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà lúc nào công việc cũng nhộn nhịp, cũng vui . 
Đọc 
Theo Tô Hoài 
Làm việc thật là vui 
Luyeän ñoïc noái tieáp caâu 
1. 
	 Quanh ta, m ọi vật , mọi ng ư ời đều làm việc. Cái đồng hồ tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. / 
	Con gà trống gáy vang ò ó o, báo cho mọi ng ư ời biết trời sắp sáng, mau mau thức dậy. / 
	Con tu hú kêu tu hú, tu hú. Thế là sắp đến mùa vải chín. Chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng. Cỏ xanh nuôi thỏ, nuôi bò. / 
	Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm t ư ng bừng. / 
	Nh ư mọi vật, mọi ng ư ời, bé cũng làm việc. Bé làm bài, bé đi học. Học xong, bé quét nhà, nhặt rau, ch ơ i với em... Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà lúc nào công việc cũng nhộn nhịp, cũng vui. / 
Đọc 
Theo Tô Hoài 
Làm việc thật là vui 
Luyeän ñoïc noái tieáp ñoaïn 
1 
2 
3 
4 
5 
LUYỆN ĐỌC TỪ KHÓ 
tích tắc 
rực rỡ 
tưng bừng 
bận rộn 
nhộn nhịp 
	Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà lúc nào công việc cũng nhộn nhịp, cũng vui. 
Caùch ngaét nghæ hôi 
Luyeän ñoïc nhoùm 
Yeâu caàu 
Phaân coâng ñoïc theo buoåi 
Taát caû thaønh vieân ñeàu ñoïc 
Giaûi nghóa töø cuøng nhau 
Tieâu chí ñaùnh giaù 
Ñoïc ñuùng 
Ñoïc roõ raøng 
Ngaét nghæ ñuùng choã 
1. 
	 Quanh ta, m ọi vật , mọi ng ư ời đều làm việc. Cái đồng hồ tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. 
	Con gà trống gáy vang ò ó o, báo cho mọi ng ư ời biết trời sắp sáng, mau mau thức dậy. 
	Con tu hú kêu tu hú, tu hú. Thế là sắp đến mùa vải chín. Chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng. Cỏ xanh nuôi thỏ, nuôi bò. 
	Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm t ư ng bừng. 
	Nh ư mọi vật, mọi ng ư ời, bé cũng làm việc. Bé làm bài, bé đi học. Học xong, bé quét nhà, nhặt rau, ch ơ i với em... Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà lúc nào công việc cũng nhộn nhịp, cũng vui. 
Đọc 
Theo Tô Hoài 
Làm việc thật là vui 
Thi ñua ñoïc 
2 
Luyeän ñoïc hieåu 
1. 
	 Quanh ta, m ọi vật , mọi ng ư ời đều làm việc. Cái đồng hồ tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. 
	Con gà trống gáy vang ò ó o, báo cho mọi ng ư ời biết trời sắp sáng, mau mau thức dậy. 
	Con tu hú kêu tu hú, tu hú. Thế là sắp đến mùa vải chín. Chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng. Cỏ xanh nuôi thỏ, nuôi bò. 
	Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm t ư ng bừng. 
	Nh ư mọi vật, mọi ng ư ời, bé cũng làm việc. Bé làm bài, bé đi học. Học xong, bé quét nhà, nhặt rau, ch ơ i với em... Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà lúc nào công việc cũng nhộn nhịp, cũng vui. 
Đọc 
Theo Tô Hoài 
	 Làm việc thật là vui 
Töø naøo em chöa hieåu nghóa? 
Giải nghĩa từ 
mùa màng : cây trồng trong vụ sản xuất nông nghiệp. 
Giải nghĩa từ 
Giải nghĩa từ 
tưng bừng : nhộn nhịp, vui vẻ (thường nói về quang cảnh) 
1.	Nói về hoạt động của từng vật, con vật được nhắc đến trong bài đọc. 
1.	Nói về hoạt động của từng vật, con vật được nhắc đến trong bài đọc. 
Cái đồng hồ tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. 
1.	Nói về hoạt động của từng vật, con vật được nhắc đến trong bài đọc. 
Con gà trống gáy vang ò ó o, báo cho mọi người biết trời sắp sáng, mau mau thức dậy. 
1.	Nói về hoạt động của từng vật, con vật được nhắc đến trong bài đọc. 
Chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng. 
1.	Nói về hoạt động của từng vật, con vật được nhắc đến trong bài đọc. 
Con tu hú kêu tu hú, tu hú. Thế là sắp đến mùa vải chín. 
2.	Bé làm những việc gì? 
	 Bé làm bài, bé đi học. Học xong, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em... 
1 . Luyện đọc thành tiếng 
2. Luyện đọc hiểu 
Câu 1: 
Câu 2: Bé làm bài, bé đi học. Học xong, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em... 
Câu 3: 
Câu 4: 
3. Luyện đọc lại 
*Nội dung bài: 
 Thứ hai ngày 10 tháng 01 năm 2022 
 TIẾNG VIỆT 
 Bài 2 : Làm việc thật là vui 
3.	Bé cảm thấy như thế nào khi làm việc? 
	Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà lúc nào công việc cũng nhộn nhịp, cũng vui. 
1 . Luyện đọc thành tiếng 
2. Luyện đọc hiểu 
Câu 1: 
Câu 2: Bé làm bài, bé đi học. Học xong, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em... 
Câu 3: Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà lúc nào công việc cũng nhộn nhịp, cũng vui. 
Câu 4: 
3. Luyện đọc lại 
*Nội dung bài: 
 Thứ hai ngày 10 tháng 01 năm 2022 
 TIẾNG VIỆT 
 Bài 2 : Làm việc thật là vui 
4. Chọn từ ngữ phù hợp để nói về bé? 
Xung quanh ta, mọi người, mọi vật đều làm việc. Công việc đem lại niềm vui cho mọi người, mọi vật. 
NỘI DUNG BÀI ĐỌC: 
1 . Luyện đọc thành tiếng 
2. Luyện đọc hiểu 
Câu 1: 
Câu 2: Bé làm bài, bé đi học. Học xong, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em... 
Câu 3: Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà lúc nào công việc cũng nhộn nhịp, cũng vui. 
Câu 4: 
3. Luyện đọc lại 
*Nội dung bài: 
 Xung quanh ta, mọi người, mọi vật đều làm việc. Công việc đem lại niềm vui cho mọi người, mọi vật. 
 Thứ hai ngày 10 tháng 01 năm 2022 
 TIẾNG VIỆT 
 Bài 2 : Làm việc thật là vui 
Em haõy chaêm chæ hoïc taäp, reøn luyeän seõ coù nhieàu nieàm vui 
LIEÂN HEÄ BAÛN THAÂN 
Luyeän ñoïc laïi 
3 
Em haõy neâu noäi dung baøi ñoïc “ Laøm vieäc thaät laø vui ” 
Xung quanh ta, mọi người, mọi vật đều làm việc. Công việc đem lại niềm vui cho mọi người, mọi vật. 
Gioïng ñoïc baøi: thong thaû, chaäm daõi 
 	 Như mọi vật, mọi người, bé cũng làm việc. Bé làm bài, bé đi học. Học xong, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em... Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà lúc nào công việc cũng nhộn nhịp, cũng vui. 
1. 
	 Quanh ta, m ọi vật , mọi ng ư ời đều làm việc. Cái đồng hồ tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. 
	Con gà trống gáy vang ò ó o, báo cho mọi ng ư ời biết trời sắp sáng, mau mau thức dậy. 
	Con tu hú kêu tu hú, tu hú. Thế là sắp đến mùa vải chín. Chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng. Cỏ xanh nuôi thỏ, nuôi bò. 
	Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm t ư ng bừng. 
	Nh ư mọi vật, mọi ng ư ời, bé cũng làm việc. Bé làm bài, bé đi học. Học xong, bé quét nhà, nhặt rau, ch ơ i với em... Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà lúc nào công việc cũng nhộn nhịp, cũng vui. 
Đọc 
Theo Tô Hoài 
Luyện đọc toàn bài 
	 Làm việc thật là vui 
Chaøo taïm bieät 
caùc con 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_2_tuan_2_lam_viec_that_la_vui_nam_h.pptx