I.Yêu cầu cần đạt:
1.Kiến thức:
- Nói về những việc em thích làm; nêu được phỏng đoán của bản thân về nội dung bài qua tên bài và tranh minh hoạ.
- Đọc trôi chảy bài đọc, ngắt nghỉ đúng dấu câu, đúng logic ngữ nghĩa; hiểu nội dung bài đọc: Xung quanh ta, mọi người, mọi vật đều làm việc. Công việc đem lại niềm vui cho mọi người, mọi vật; biết liên hệ bản thân: chăm chỉ học tập, rèn luyện sẽ có nhiều niềm vui.
2. Phẩm chất, năng lực
-Bước đầu biết tự tin và quý trọng bản thân, biết làm những việc có ích.
- Có hứng thú học tập , ham thích lao động
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY! I.Yêu cầu cần đạt : 1.Kiến thức: - Nói về những việc em thích làm; nêu được phỏng đoán của bản thân về nội dung bài qua tên bài và tranh minh hoạ. - Đọc trôi chảy bài đọc, ngắt nghỉ đúng dấu câu, đúng logic ngữ nghĩa; hiểu nội dung bài đọc: Xung quanh ta, mọi người, mọi vật đều làm việc. Công việc đem lại niềm vui cho mọi người, mọi vật; biết liên hệ bản thân: chăm chỉ học tập, rèn luyện sẽ có nhiều niềm vui. 2. Phẩm chất, năng lực -B ước đầu biết tự tin và quý trọng bản thân, biết làm những việc có ích. - Có hứng thú học tập , ham thích lao động KHỞI ĐỘNG Nói về những việc em thích làm theo gợi ý: Thứ hai ngày 10 tháng 01 năm 2022 Tiếng việt (TĐ) BÀI 2: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI ĐỌC BÀI LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI, 1. LUYỆN ĐỌC THÀNH TIẾNG Quan sát tranh minh họa bài đọc Em hãy đoán xem mỗi con vật, đồ vật và các bạn nhỏ trong bức tranh đang làm gì ? Lắng nghe, đọc thầm theo Giọng đọc rõ ràng, thong thả, chậm rãi, rõ tên và việc làm của mỗi người, mỗi vật. Ngắt nghỉ hơi đúng. Dừng hơi lâu hơn sau mỗi đoạn. Luyện đọc từ khó Tích tắc Rực rỡ Tưng bừng Nhộn nhịp Bận rộn Đọc bài trước lớp Đoạn 1: từ đầu đến “màu vải chín” Đoạn 2: tiếp theo đến “tưng bừng” Đoạn 3: đoạn còn lại. Luyện đọc theo nhóm Đoạn 1: từ đầu đến “màu vải chín” Đoạn 2: tiếp theo đến “tưng bừng” Đoạn 3: đoạn còn lại. 2. LUYỆN ĐỌC HIỂU Giải nghĩa của từ Mùa màng Sắc xuân Tưng bừng Cây trồng vụ sản xuất nông nghiệp Cảnh sắc tươi đẹp, đầy sức sống của mùa xuân Nhộn nhịp, vui vẻ Đọc thầm lại bài đọc Cùng tìm hiểu Nói về hoạt động của từng vật, con vật được nhắc đến trong bài đọc. Đồng hồ tích tắc báo phút báo giờ Con gà gáy báo mọi người thức dậy Chim sâu bảo vệ mùa màng Tu hú kêu báo hiệu màu vải sắp chín 2. Bé làm những việc gì? Bé làm những việc: Làm bài Đ i học Q uét nhà Nhặt rau C hơi với em. 3. Bé cảm thấy như thế nào khi làm việc? Khi làm việc, bé cảm thấy lúc nào cũng nhộn nhịp, cũng vui. 4. Chọn từ ngữ phù hợp để nói về bé Lễ phép Chăm chỉ Thật thà Ý nghĩa bài đọc Xung quanh ta mọi người, mọi vật đều làm việc. Công việc đem lại niềm vui cho mọi người, mọi vật. Biết làm việc nhà, giúp đỡ bố mẹ. 3. LUYỆN ĐỌC LẠI Nhắc em chú ý: Giọng đọc rõ ràng, thong thả, chậm rãi, rõ tên và việc làm của mỗi người, mỗi vật. 4. NGHE - VIẾT Đọc đoạn chính tả Làm việc thật là vui Bé làm bài, bé đi học. Học xong, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em,Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà công việc lúc nào cũng nhộn nhịp, cũng vui. Đoạn văn nói về các công việc mà bé làm. Bé cảm thấy lúc nào cũng nhộn nhịp, cũng vui. Nội dung của đoạn văn Luyện đọc và viết nháp từ khó Quét nhà Nhộn nhịp Bận rộn Viết đoạn chính tả vào Vở tập viết Cầm bút đúng cách, tư thế ngồi thẳng. Lùi vào một ô khi bắt đầu việt đoạn văn. Viết dấu chấm cuối câu. Không bắt buộc viết những chữ hoa chưa học. Tự soát bài và đổi bài cho nhau để soát lỗi 5. LÀM QUEN VỚI TÊN GỌI MỘT SỐ CHỮ CÁI Tìm chữ cái thích hợp với mỗi . Học thuộc tên chữ cái trong bảng s – ét-xì q - quy r - e-rờ p - pê t - tê u - u ư - ư v - vê x- ích xì y – i dài 6. LUYỆN TẬP CHÍNH TẢ - PHÂN BIỆT CHỮ S,X/ EN, ENG Chọn chữ hoặc vần phù hợp với mỗi Chia sẻ, xung phong, sum họp. Áo len, cái kẻng, dế mèn. Đ ặt 1-2 câu với từ ngữ vừa tìm được Mẹ đan áo len cho em . Em xung phong lên bảng đọc bài. CỦNG CỐ Đọc bài Làm việc thật là vui, trả lời được các câu hỏi liên quan đến bài đọc. Viết đúng đoạn chính tả trong bài Làm việc thật là vui Học thuộc được tên các chữ cái p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y. Phân biệt được chữ s - x, vần en – eng. DẶN DÒ Tập đọc lại bài Làm việc thật là vui. Tìm thêm các từ có chữ s – x, vần en – eng. CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
Tài liệu đính kèm: