Bài giảng Tiếng Việt Khối 2 - Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi

Bài giảng Tiếng Việt Khối 2 - Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi

Trả lời câu hỏi

Bạn nhỏ hỏi bố điều gì? -Ngày hôm qua đâu rồi?

2. Theo lời bố ngày hôm qua ở lại những đâu?

Đọc khổ 2,3,4

Luyện tập theo văn bản đọc

Dựa vào tranh minh họa bài đọc, tìm từ ngữ chỉ người, chỉ vật.

M: - mẹ

 - cánh đồng

2. Đặt 2 câu với từ ngữ tìm được ở bài tập 1.

M: cánh đồng rộng mênh mông

 

pptx 21 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 22/07/2023 Lượt xem 204Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Khối 2 - Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 	 T iếng V iệt 
	 B ài 2: Ngày hôm qua đâu rồi? 
1. kể lại những việc em đã làm ngày hôm qua. 
2. đọc 
Ngày hôm qua đâu rổi? 
Em cầm tờ lịch cũ: 
-Ngày hôm qua đâu rồi? 
Ra ngoài sân hỏi bố 
Xoa đầu em bố cười. 
-Ngày hôm qua ở lại 
Trên cành hoa trong vườn 
Nụ hồng lớn lên mãi 
Đợi đến ngày tỏa hương. 
-Ngày hôm qua ở lại 
Trong hạt lúa mẹ trồng 
Cánh đồng chờ gặt hái 
Chín vàng màu ước mong. 
-Ngày hôm qua ở lại 
Trong vở hồng của con 
Con học hành chăm chỉ 
Là ngày qua vẫn còn. 
	 (Bế Kiến Quốc) 
1 
2 
3 
4 
Trả lời câu hỏi 
 Bạn nhỏ hỏi bố điều gì?	 -Ngày hôm qua đâu rồi? 
2. Theo lời bố ngày hôm qua ở lại những đâu? 
Đọc khổ 2,3,4 
3 . Trong khổ thơ cuối bố đã dặn bạn nhỏ làm gì để ngày qua vẫn còn. 
Con học hành chăm chỉ 
Luyện tập theo văn bản đọc 
Dựa vào tranh minh họa bài đọc, tìm từ ngữ chỉ người, chỉ vật. 
M: - mẹ 
 - cánh đồng 
2. Đặt 2 câu với từ ngữ tìm được ở bài tập 1. 
M: cánh đồng rộng mênh mông 
Viết 
1. n-v: ngày hôm qua đâu rồi (2ktc) 
Ngày hôm qua ở lại 
Trong hạt lúa mẹ trồng 
Cánh đồng chờ gặt hái 
Chín vàng màu ước mong. 
Ngày hôm qua ở lại 
Trong vở hồng của con 
Con học hành chăm chỉ 
Là ngày qua vẫn còn. 
2. điền chữ 
TT 
Chữ cái 
TCC 
1 
a 
a 
2 
ă 
á 
3 
Ớ 
4 
b 
bê 
5 
xê 
â 
c 
2. điền chữ 
TT 
Chữ cái 
TCC 
6 
dê 
7 
đ 
đê 
8 
e 
9 
ê 
ê 
d 
e 
3. sắp xếp 
đ 
c 
b 
d 
a 
ê 
Luyện tập 
1. Nhìn tranh, tìm từ ngữ 
chỉ sự vật: 
chỉ người: học sinh, 
c hỉ vật: cặp sách, 
b. chỉ hoạt động: đi học, 
2.kết hợp từ ngữ ở cột a với từ ngừ ở cột b để tạo câu giới thiệu . 
Bạn Hà 
Là bác sĩ 
Bố em 
Là trường Tiểu học Lê Quý Đôn 
Trường em 
Là học sinh lớp 2A 
A 
B 
3. đặt một câu giới thiệu theo mẫu ở bài tập 2 
1. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
Bình và Khang gặp nhau và chào ở đâu?	 S ân bóng đá 
b. Khang đã giới thiệu những gì về mình? 
Chào cậu! Tớ rất vui vì đ ược vào đội bóng. Tớ tên là Khang, học lớp 2C. Tớ rất thích đá bóng. 
2. viết 2-3 câu tự giới thiệu về bản thân 
G: 
Họ tên của em là gì? 
Em học lớp nào, trường nào? 
Sở thích của em là gì? 
Đọc mở rộng 
1. T ì m đ ọ c một bài thơ c â u chuy ệ n vi ế t v ề thi ế u nhi. N ó i v ớ i c á c bạn tên bài thơ, câu chuyện và tác giả. 
2. đọc một số câu thơ hay cho các bạn nghe. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_khoi_2_bai_2_ngay_hom_qua_dau_roi.pptx