Bài giảng Tiếng Anh Lớp 2 - Unit 1: School

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 2 - Unit 1: School

Khi gặp nhau lần đầu:

 Nice to _ _ _ _ you.

(Rất vui được làm quen với bạn)

Khi gặp nhau lần đầu:

Nice to meet you.

(Rất vui được làm quen với bạn)

Who is he? (Cậu ấy là ai thế?)

He is my classmate.

(Cậu ấy là bạn cùng lớp của mình)

Who is she? (Cô ấy là ai thế?)

She is my classmate.

 

pptx 32 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 22/07/2023 Lượt xem 288Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 2 - Unit 1: School", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNIT 1: SCHOOL 
Gr 
Khi gặp nhau lần đầu: 
 Nice to _ _ _ _ you . 
(Rất vui được làm quen với bạn) 
Khi gặp nhau lần đầu: 
Nice to meet you . 
(Rất vui được làm quen với bạn ) 
Khi gặp lại bạn cũ: 
Nice to _ _ _ you _ _ _ _ _ . 
(Rất vui được gặp lại bạn) 
Khi gặp lại bạn cũ: 
Nice to see you again. 
(Rất vui được gặp lại bạn) 
Khi chào tạm biệt: 
See you to_ _ _ _ _ _ . 
(Mai gặp nhé.) 
Khi chào tạm biệt: 
See you tomorrow. 
(Mai gặp nhé.) 
Who is he? (Cậu ấy là ai thế?) 
He is my classmate . 
(Cậu ấy là bạn cùng lớp của mình) 
Who is she? (Cô ấy là ai thế?) 
She is my classmate . 
orange 
Purple 
ye llow 
green 
black 
White 
https://youtu.be/Mq4wzR_MtAA 
This is my g _ _ pecil. 
https://youtu.be/Mq4wzR_MtAA 
These are two brown teddy. 
Đây là những hai con gấu bông màu nâu 
+ 
= 
red 
yellow 
+ 
= 
green 
+ 
= 
blue 
yellow 
+ 
= 
red 
blue 
red 
green 
purple 
orrange 
brown 
What 
color 
is 
it 
? 
No, it isn’t. 
Yes, it is. 
Is it red? 
Màu trắng 
Xanh da trời, xanh nước biển 
Màu xanh lá cây 
Màu vàng 
Màu cam 
Màu hồng 
Màu đỏ 
Màu xám 
Màu đen 
Màu nâu 
Màu tím 
White 
Blue 
Green 
Yellow 
Orange 
Pink 
Gray 
Red 
Black 
Brown 
Purple 
am 
They 
We 
You 
is 
are 
It 
Vy, Dang and Nhan 
My sister 
My brother 
My name 
My brothers 
My brothers 
tall 
short 
red 
blue 
R ed and blue 
This 
T hat 
Those 
These 
classmates 
She 
He 
c ar 
Who is she? 
She is my sister. 
What is her name? 
Her name is Vy. 
How old is she? 
She is ten year-old. 
Is she a teacher? 
No, she isn’t. 
She is a student. 
Màu gì đó? Có phải là màu đỏ không? 
What color is it? Is it red? 
Không phải. Đó là màu xanh lá cây. 
No it isn’t. It is green. 
Put is/ am/ are in the blank space: 
How old.............you? 
How old.............she? 
How old.............they? 
2. My name............Dang. I ............ seven years old. 
She my ............ sister. Her name ............ Vy. She ............ twelve years old. 
He.........my brother. His name ............ Nhan. 
3. 
Vy: How .........you? 
Dang: I ......... fine. Thank you. 
Nhan: How .........she? 
Dang: She ......... fine 
Put is/ am/ are in the blank space: 
4. . you 10 years old? 
No, .. I am 9 years old. 
5. Lan and I........10 years old. 
Red and bule . purple. 
Yellow and red . Orange. 
6. . you 10 years old? 
Yes, .. I am 9 years old. 
7. Mai.......a student. 
8. How old........they. 
9. We.........Dang and Nhan. We .. two brothers. 
10. My T-shirt  blue. 
What is your favorite color? 
(Bạn thích màu gì?) 
I like green 
(Mình thích màu xanh lá cây) 
(Bạn thích màu gì?) 
(Mình thích màu xanh lá cây) 
She wears a _ _ _ dress. 
He wears a _ _ _ _ T-shirt. 
She wears _ _ _ shoes. 
He wears a _ _ _ pant. 
What color is your uniform? 
Bạn ơi bút chì là Pencil 
Hộp bút là Pencil case 
Cục gôm có ngay Eraser 
Compass là cây C om-pa 
Cây thước kẻ ô là Ruler 
Tập nháp là Draft paper 
Quyển sách giáo khoa là Textbook 
Còn quyển tập là Notebook 
First day 
Tomorow, I will go back to the school. 
(Ngày mai em sẽ đi học lại) 
Are you go to the same school? 
(Các em học cùng một trường hả?) 
I get up early, I wear uniform. 
( 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_2_unit_1_school.pptx