Bài giảng các môn học khối lớp 2 - Tuần 12 năm 2008

Bài giảng các môn học khối lớp 2 - Tuần 12 năm 2008

Tên bài dạy: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA

I. Mục tiêu dạy học:-Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng.

II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa.

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 20 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 819Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng các môn học khối lớp 2 - Tuần 12 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd & đt Kim sơn 
Trường tiểu học b kim Mỹ 
 -------- *** ------- kế hoạch bài dạy
Lớp: 2	Ngày 20 tháng11 năm 2006
Môn: Tập đọc 	Tuần: 12 Tiết: 38 
Tên bài dạy: sự tích cây vú sữa
I. Mục tiêu dạy học:-Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng. 
II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
T. gian
Dự kiến
Nội dung hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ:
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu chủ điểm mới và bài học.
-GV nêu yêu cầu của bài.
2.Luyện đọc.
a)Gv đọc mẫu toàn bài.
-Gv nhận xét cho điểm.
b)Gv hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
VD: la cà, chẳng nghĩ, trổ ra, nở trắng, gieo trồng...
-Gv kết hợp hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ ở các câu dài, chú ý nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm trong một số câu. VD :
+Một hôm,/ vừa đói vừa rét,/ lại bị trẻ lớn đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm đường về nhà,//
- GV cho điểm.
-HS đọc bài Đi Chợ và trả lời câu hỏi.
-HS đọc nối tiếp các câu sau đó phát hiện từ khó đọc & luyện đọc.
-HS nêu các từ khó đọc & luyện đọc.
-Đọc từng đoạn trước lớp.
-HS nêu cách ngắt nghỉ trong câu & luyện đọc.
-HS nêu nghĩa từ mới trong SGK.
-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
Phòng gd & đt Kim sơn 
Trường tiểu học b kim Mỹ 
 -------- *** ------- kế hoạch bài dạy
Lớp: 2	Ngày 20 tháng 11 năm 2006
Môn: Tập đọc 	Tuần: 12 Tiết: 39 
Tên bài dạy: sự tích cây vú sữa
I. Mục tiêu dạy học:-Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng. 
II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
T. gian
Dự kiến
Nội dung hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
3.Hướng dẫn tìm hiểu bài.
a)Câu hỏi 1
-Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?
b)Câu hỏi 2
-Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đường về nhà ?
-Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé làm gì?
c)Câu hỏi 3
-Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào?
-Thứ quả ở cây nào có gì lạ ?
d)Câu hỏi 4
-Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ ?
đ)Câu hỏi 5
-Theo em, nếu được gặp lại mẹ, cậu bé sẽ nói gì ?
4.Luyện đọc lại:
5Củng cố, dặn dò:
-GV hỏi ?: Câu chuyện này nói lên điều gì?
-Yêu cầu HS tiếp tục luyện đọc truyện, nhớ nội dung, chuẩn bị cho giờ kể chuyện.
-Hỏi đáp.
-HS đọc thầm đoạn văn, trả lời câu hỏi.
-HS nhận xét câu trả lời, các bạn khác bổ sung.
-HS tự nêu cách trả lời của mình.Các bạn nhận xét.
-Thi đọc theo nhóm.
-Các nhóm HS thi đọc. Cả lớp nhận xét.
Phòng gd & đt Kim sơn 
 Trường tiểu học b kim Mỹ 
 -------- *** ------- kế hoạch bài dạy
Lớp: 2	Ngày 21 tháng 11 năm 2006
Môn: Kể chuyện 	Tuần: 12 Tiết: 12 
Tên bài dạy: sự tích cây vú sữa
I. Mục tiêu dạy học:-Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng. Biết kể theo từng ý tóm tắt, kể lại được phần chính của chuyện.
II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
T. gian
Dự kiến
Nội dung hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra kể lại chuyện Bà cháu.GV nhận xét.
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài.
-Gv nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.Hướng dẫn kể chuyện.
-GV hướng dẫn nắm được yêu cầu.
a)Kể lại đoạn 1 bằng lời của em.
-Giúp Hs nắm được yêu cầu kể chuyện.
-GV ghi tóm tắt ý chính lên bảng.
b)Kể phần chính câu chuyện dựa theo từng tóm tắt.
-GV cho điểm.
c)Kể đoạn kết câu chuyện theo mong muốn.
-GV nêu yêu cầu 3.
-GV nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
3.Củng cố, dặn dò.
-GV khen ngợi những Hs kể chuyện hay, những HS nghe bạn kể chăm chú nên nhận xét chính xác lời kể của bạn.
-Dặn HS về nhà Kể lại chuyện cho người thân, chú ý nối 3 yêu cầu để thành một câu chuyện hoàn chỉnh.
-2 HS kể lại câu chuyện.
-HS kể lại đoạn 1 bằng lời của mình. Gv nhận xét, chỉ dẫn thêm về cách kể.
 -HS kể lại từng đoạn theo tóm tắt ý chính
-HS tập kể theo nhóm.
-Các nhóm cử đại diện thi kể trước lớp. Lớp nhận xét..
-HS tập kể theo nhóm, sau đó thi kể trước lớp.
Phòng gd & đt Kim sơn 
 Trường tiểu học b kim Mỹ 
 -------- *** ------- kế hoạch bài dạy
Lớp: 2	Ngày 21 tháng 11 năm 2006
Môn: Chính tả 	Tuần: 12 Tiết: 23 
Tên bài dạy: sự tích cây vú sữa
I. Mục tiêu dạy học:-Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn truyện Sự tích cây vú sữa.Làm đúng các bài tập phân biệt ng/ ngh, tr/ ch, ac hoặc at.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, VBT nếu có.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
T. gian
Dự kiến
Nội dung hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ:
-Viết lên bảng lớp : con gà, thác ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh.GV nhận xét.
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài.
-Gv nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
-GV đọc mẫu đoạn viết.
2.hướng dẫn nghe viết.
a)Hướng dẫn HS chuẩn bị.
-Gv đọc đoạn viết chính tả trong SGK.
-Hướng dẫn HS nắm nội dung bài viết : 
+Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện như thế nào ?
+Quả trên cấy xuất hiện ra sao ?
+Bài chính tả có mấy câu ?
+Những câu văn nào có dấu phẩy ?
b)Gv đọc cho HS viết vào vở.
c)Chấm, chữa bài.
3.hướng dẫn làm bài tập chính tả.
a)Bài tập 2..
- Gv nhận xét.
b)Bài tập 3.
-GV lựa chọn cho HS BT3a, 3b.
4.Củng cố, dặn dò.
-Gv nhận xét tiết học.
-Dặn HS xem lại bài, soát sửa hết lỗi.
-GV chấm, nhận xét một số bài chính tả.
-HS thực hành viết bảng. 
-Hỏi đáp.
-HS nêu cách viết.
-HS thực hành viết các từ khó.
-HS viết bài vào vở.
-HS tập viết chữ ghi tiếng khó : cành lá, đài hoa, trổ ra, nở trắng,...........
-HS đọc yêu cầu.
-HS thực hành làm bài tập.
-2 hs chữa bài miệng, cả lớp làm bài vào bảng con sau đú nhận xét.
 Phòng gd & đt Kim sơn 
Trường tiểu học b kim Mỹ 
 -------- *** ------- kế hoạch bài dạy
Lớp: 2	Ngày 22 tháng11 năm 2006
Môn: Tập đọc 	Tuần: 12 Tiết: 
Tên bài dạy: điện thoại
I. Mục tiêu dạy học:-Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng. 
II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa. Máy điện thoại.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
T. gian
Dự kiến
Nội dung hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ:
-GV nhận xét cho điểm.
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài.
-Gv nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.Luyện đọc.
a)GV đọc mẫu toàn bài.
b)Gv hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
+Đọc từng câu.
+Đọc từng đoạn trước lớp.
3.Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
a)Câu hỏi 1.
-Nói lại những việc Tường làm khi nghe chuông điện thoại.
b)Câu hỏi 2.
-Cách nói trên điện thoại có điểm gì giống và điểm gì khác cách nói chuyện bình thường.
c)Câu hỏi 3.
-Tường có nghe bố mẹ nói chuyện trên điện thoại không ? vì sao ?
-Gv gợi ý hướng dẫn HS trả lời.
4.Luyện đọc lại.
-Gv hướng dẫn HS đọc lại.
5Củng cố, dặn dò.
-GV yêu cầu HS nói nội dung bài.
-Gv yêu cầu HS về nhà thực hành nói chuyện điện thoại theo đúng điều vừa học.
-HS đọc lại Sự tích cây vú sữa và trả lời các câu hỏi.
-HS nêu các từ khó đọc & luyện đọc.
-Hỏi đáp.
-HS tìm hiểu nghĩa các từ được chú giải sau bài.
-HS đọc thầm từng đoạn & trả lời câu hỏi.
-HS trả lời, các bạn nhận xét, bổ sung.
-Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất.
Phòng gd & đt Kim sơn 
 Trường tiểu học b kim Mỹ 
 -------- *** ------- kế hoạch bài dạy
Lớp: 2	Ngày 22 tháng11 năm 2006
Môn: Luyện từ và câu 	Tuần: 12 Tiết: 12 
Tên bài dạy: Từ chỉ tình cảm gia đình
I. Mục tiêu dạy học:-Mở rộng vốn từ chỉ tình cảm gia đình. Biết đặt dấu phẩy nhăn cách các bộ phận giống nhau trong câu. 
II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa, bảng phụ, VBT nếu có.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
T. gian
Dự kiến
Nội dung hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ:
-GV nhận xét cho điểm.
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài.
-Gv nêu mục đích, yếu cầu của tiết học.
2.Hướng dẫn làm bài tập.
-Gv hướng dẫn HS làm các bài luyện tập.
a)Bài tập 1.
-GV hướng dẫn chữa bài.
b)Bài tập 2.
-GV hướng dẫn HS chữa bài.
c)Bài tập 3.
-Gv gợi ý HS đặt câu kể đúng nội dung tranh, có dùng từ chỉ hoạt động. VD : Người mẹ đang làm gì ? Bạn gái đang làm gì ? Em bé đang làm gì ? Thái độ từng người trong nhà tranh như thế nào ?
d)Bài tập 4.
-GV đọc yêu cầu của bài.
3.Củng cố, dặn dò.
-GV nhận xét tiết học ; dặn HS về nhà tìm thêm các từ chỉ tình cảm gia đình ( chăm lo, săn sóc, nuôi nấng, bảo ban, chỉ bào, khuyện nhủ, .............. )
-Hs tìm từ ngữ chỉ đồ vật trong gia đình.
-Hs nêu yêu cầu của bài.
-HS làm bài vào vở, chữa bài miệng.
-HS xác định yêu cầu, làm vào vở.
-HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài. Cả lớp quan sát bức tranh. 
-1HS lên bảng chữa bài.
-Chữa bài miệng.
-Cả lớp làm bài vào vở 
Phòng gd & đt Kim sơn 
 Trường tiểu học b kim Mỹ 
 -------- *** ------- kế hoạch bài dạy
Lớp: 2	Ngày 22 tháng11 năm 2006
Môn: Tập viết 	Tuần: 12 Tiết: 12 
Tên bài dạy: chữ k hoa
I. Mục tiêu dạy học:-Biết viết chữ K hoa theo kỡ vừa và nhỏ. Biết viết ứng dụng cụm từ Kề vai sát cánh theo cỡ nhỏ. 
II. Đồ dùng dạy học: -Mẫu chữ K trên khung, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
T. gian
Dự kiến
Nội dung hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ:
-Cả lớp viết lại chữ I.
-HS nhắc lại cụm từ ứng dụng ở bài trước (ích nước lợi nhà ).
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài.
-Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.Hướng dẫn viết chữ hoa.
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ K.
-Gv chỉ dẫn cách viết.
b)Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
-Gv hướng dẫn HS tập viết 
3.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng.
- Giới thiệu cụm từ: Kề vai sát cánh
b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
c)Hướng dẫn HS viết chữ Kề vào bảng con.
4.Hướng dẫn hs viết vào vở TV.
-Gv theo dõi, giúp đỡ HS viết chậm.
5.Chấm, chữa bài.
6.Củng cố, dặn dò.
-GV nhận xét chung về tiết học, khen nghợi những HS viết đẹp.
-Dặn dò HS về nhà luyện viết tiếp trong vở TV.
-HS thực hành viết bảng.
-Quan sát thực hành.
-HS tập viết chữ cái K, GV nhận xét, uốn nắn.
-HS đọc cụm từ ứng dụng : Kề vai sát cánh.
-HS tập viết chữ Kề 2, 3 lượt.
Phòng gd & đt  ... oán:
Có 33 que tính, lấy đi 5 que, hỏi còn lại bao nhiêu que.
Viết, đọc ; 33 - 5 =28
GV hướng dẫn học sinh đặt phép trừ 33 – 5 theo cột dọc.
 33 
 - 5
 28
 3 không trừ được cho 5, lấy 13- 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1, 3 trừ đi 1 bằng 2.
Luyện tập :
Bài 1: Tính
* Chốt : Nêu cách đặt tính. Cách thực hiện tính.
1 HS đọc chữa.
3 HS lên bảng.
1 HS tóm tắt, 1 HS giải.
Nhiều học sinh đọc.
HS tự thao tác trên que tính để tìm ra kết quả.
HS tự viết và tự đọc.
HS tự nêu cách đặt tính.
HS tự tính.
HS đọc yêu cầu.
HS làm bài vào vở.
2 Hs lên bảng làm bài
T. gian
Dự kiến
Nội dung hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
10’
Bài 2: (trang 58)
Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số bị trừ lần lượt là:
Bài 3: Tìm x
a) x + 7 =63; b) 8 + x =33; c) x – 9 = 24
x trong phép tính có tên gọi là gì?
* Chốt: 
Tính x ở phép tính a như thế nào?
Tính x ở phép tính c như thế nào?
Bài 4: 
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Có: 33 học sinh.
- Chuyển đi: 4 học sinh.
- Còn bao nhiêu học sinh?
* Chốt:
- Dạng toán gì?
III. Củng cố, dặn dò
- Tự lấy ví dụ về dạng toán vừa học, rồi tính.
- GV nhận xét dạng toán, cách đặt tính.
- Bài tập về nhà: 2, 3 trang 58.
1 - 2 HS đọc yêu cầu.
HS làm bài.
3 HS lên bảng.
1 Hs trả lời
2 HS trả lời.
1 - 2 HS đọc yêu cầu.
HS dựa vào tóm tắt nhắc lại đầu bài.
1 HS lên bảng.
Cả lớp làm bài vào vở.
2 HS trả lời
- HS làm vào bảng con.
IV. Rút kinh nghiệm và bổ sung:
.
 Phòng gd & đt Kim sơn 
 Trường tiểu học b kim Mỹ 
 -------- *** ------- kế hoạch bài dạy
Lớp: 2	Ngày 24 tháng 11 năm 2006
Môn: Toán 	Tuần: 12 Tiết: 60 
Tên bài dạy: Luyện tập
Mục tiêu dạy học:
 - Củng bảng trừ (13 trừ một số, trừ nhẩm).
Củng cố kỹ năng có nhớ (Đặt tính theo cột).
Vận dụng bảng trừ để làm tính và giải toán.
II. Đồ dùng dạy học: 
Giáo viện : 
Học sinh : 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
T. gian
Dự kiến
Nội dung hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
5 phút
30 phút
I. Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài 2, 3, trang 59
Bài 2:
Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ, số trừ lần lượt là:
a) 63 và 24; b) 83 và 39; c) 53 và 17
 63 
 -24
 83 
 -39
 53 
 -17
Bài 3: Tìm x
a) x – 18=9 b) x+16 =73
 x = 9 + 18 x = 73 - 16
 x = 27 x = 37
c) 35 + x =83
 x = 83 – 35
 x = 48
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới:
Giới thiệu bài
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
Luyện tập:
 bài 1: Tính nhẩm
 13 – 3 – 2 = 13 - 5
hiện tính.
3 HS lên bảng.
3 HS lên bảng.
- 1- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS tự nhẩm - SGK.
T. gian
Dự kiến
Nội dung hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
Bài 2: Đặt phép tính rồi tính
* Chốt:
- Phép tính thuộc dạng gì?
- Cách đặt tính?
Bài 3: Ghi kết quả tính
- GV chữa bài.
* Chốt: 
Qua chữa bài giúp HS tự nhận ra
33 - 9 – 4 = 33 - 13
Bài 4: 
Cô giáo có: 63 quyển vở, phát cho HS: 48 quyển vở. Hỏi còn lại bao nhiêu quyển?
Bài 5: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
 43 A: 27 B: 37
 - 26 C: 17 D: 69
III. Củng cố, dặn dò
Bài tập về nhà 2, 4 (trang 60)
1 - 2 HS đọc yêu cầu.
HS làm bài vào vở.
2 HS trả lời.
1- 2 HS đọc yêu cầu.
Hs tự làm bài vào vở.
1 - 2 HS đọc yêu cầu.
HS tự làm bài vào vở.
1 HS lên bảng.
HS tính kết quả rồi đối chiếu với từng câu trả lời, chọn ra câu trả lời đúng. (C)
IV. Rút kinh nghiệm và bổ sung:
.
Phòng gd & đt Kim sơn 
 Trường tiểu học b kim Mỹ 
 -------- *** ------- kế hoạch bài dạy
Lớp: 2	Ngày 20 tháng 11 năm 2006
Môn: Toán 	Tuần: 12 Tiết số: 56 
Tên bài dạy: Tìm số bị trừ
Mục tiêu dạy học: 
-Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của 2 đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học: 
Giáo viên : 10 ô vuông
Học sinh : 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
T. gian
Dự kiến
Nội dung hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
5 phút
30 phút
I. Bài cũ:
Chữa bài 3, 4 trang 55
Bài 1:
Bài 2:
G - GV nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới:
Giới thiệu bài
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
Hình thành kiến thức
GV gắn 10 ô vuông.
Có mấy ô vuông?
Lấy 4 ô vuông thì còn mấy ô vuông?
GV ghi: 10 – 4 = 6
Nêu tên gọi các số trong phép trừ.
Nếu che lấp số bị trừ trong phép tính trên, ta thể hiện số bị trừ chưa biết như thế nào?
 - 4 = 6 - 4 = 6 ? – 4 = 6
GV : ta gọi số bị trừ chưa biết như thế nào ?
 x – 4 = 6
Nêu tên gọi số bị trừ, số trừ, hiệu của phép tính : x – 4 = 6
Nêu cách tìm số bị trừ.
Luyện tập :
Bài 1: Tính x
 X – 4 = 8 x – 9 = 18
3 HS lên bảng.
 1 HS lên bảng.
HS nhìn bảng trả lời.
 2 học sinh.
- 3 học sinh.
 3 học sinh.
- 3 - 4 học sinh.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 - 3 Hs lên bảng làm bài
 - Lớp làm bài tập vào vở.
T. gian
Dự kiến
Nội dung hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
10’
X trong các phép tính được gọi là gì ?
Nêu cách tìm số bị trừ.
GV nhận xét cho điểm.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Số bị trừ: 11
Số trừ: 4 12 34 48 17
Hiệu: 9 15 26 19
Nêu cách điền: - 12 = 9; - 27 = 35
Bài 3: Số 
 - 4 - 7 
 4 2
* Chốt:
 trong phép tính được gọi là gì? (SBT)
Bài 4:
Đoạn thẳng AB, CD 
Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó.
 C Å Å B
 AÅ Å D
III. Củng cố, dặn dò
- Tự lấy ví dụ về dạng toán “Tìm só bị trừ” rồi giải.
- 2 HS.
- 2 HS.
1 - 2 HS đọc yêu cầu.
Lớp viết kết quả bằng bút chì vào SGK.
Chữa miệng.
2 HS .
1 - 2 HS đọc yêu cầu.
2 - 3 HS lên bảng.
Cả lớp viết kết quả bằng bút chì vào SGK.
2 HS trả lời.
1 - 2 HS đọc yêu cầu.
Làm bài tập vào vở.
Cả lớp nhận xét.
2 HS trả lời
HS đố nhau.
Cả lớp nhận xét.
IV. Rút kinh nghiệm và bổ sung:
.
Phòng gd & đt Kim sơn 
 Trường tiểu học b kim Mỹ 
 -------- *** ------- kế hoạch bài dạy
Lớp: 2	Ngày 23 tháng 11 năm 2006
Môn: Toán 	Tuần: 12 Tiết số: 59 
Tên bài dạy: 53-15
Mục tiêu dạy học:
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số, hàng đơn vị là 3, số trừ là số có 2 chữ số.
Củng cố cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. Tập nối 4 điểm để có hình vuông.
II. Đồ dùng dạy học: 
Giáo viện: 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời. 
Học sinh: nt.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
T. gian
Dự kiến
Nội dung hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
5 phút
30 phút
I. Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài 2, 3, trang 58
Bài 2:
Đặt tính rồi tính, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 43 và 5; b) 93 và 9; c) 33 và 6
Bài 3: Tìm x
x + 6 = 33; 8 + x = 43; x – 5 = 53
Đọc bảng trừ: 13 trừ đi một số
GV nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới:
Giới thiệu bài
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
Hình thành kiến thức:
 bài toán: Có 53 que tính, lấy 15 que. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Viết, đọc : 53 – 15 = 38
GV hướng dẫn HS nhận xét, sau đó hướng dẫn cách làm nhe trong SGK.
GV hướng dẫn HS cách đặt tính theo cột.
 53 
 -15
 38
 3 không trừ được cho 5, lấy 13- 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1, 5 trừ đi 2 bằng 3.
* Chốt :
Đặt tính : Cột đơn vị phải thẳng cột đơn vị.
Tính từ phải sang trái.
3 HS lên bảng.
3 HS lên bảng.
Nhiều HS đọc, đố nhau.
- HS thảo luận nhóm để nêu cách lấy ra 15 que tính. HS có thể nêu nhiều cách khác nhau.
- HS nêu cách đặt phép tính, cách tính, lên bảng làm.
- Nhiều HS nhắc lại.
T. gian
Dự kiến
Nội dung hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
Luyện tập: 
Tính 
* Chốt: 
Đặt tính thẳng, tính từ phải sang trái và có nhớ.
Bài 2: Đặt tính rồi tính, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
63 và 24; 83 và 29; 53 và 17
* Chốt: Nêu cách đặt tính?
Bài 3: Tìm x:
a) x – 18 = 9; b) x + 26 = 73
c) 35 + x = 83
* Chốt: 
Nêu cách tính x phần a, c
Bài 4: 
Vẽ hình theo mẫu
III. Củng cố, dặn dò:
1 - 2 HS đọc yêu cầu.
HS làm bài tập vào vở.
5 HS lên bảng làm bài.
Chữa bài
1- 2 HS đọc yêu cầu.
Hs tự làm bài vào vở.
3 HS lên bảng.
- 2 HS.
1 - 2 HS đọc yêu cầu.
HS tự làm bài tập vào vở.
3 HS lên bảng.
- 2 HS
1 HS Đọc yêu cầu.
HS tự làm vào SGK.
Chữa bài trên bảng.
IV. Rút kinh nghiệm và bổ sung:
.
Phòng gd & đt Kim sơn 
 Trường tiểu học b kim Mỹ 
 -------- *** ------- kế hoạch bài dạy
Lớp: 2	Ngày 21 tháng 11 năm 2006
Môn: Toán 	 Tuần: 12 Tiết số: 57 
Tên bài dạy: 13 trừ đi một số
I.Mục tiêu dạy học: 
-Tự lập bảng có nhớ dạng 13 – 3, bước đầu học thuộc.
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán.
II. Đồ dùng dạy học: 
Giáo viên : 1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
Học sinh : 13 que tính.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
T. gian
Dự kiến
Nội dung hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
5 phút
30 phút
I. Bài cũ:
Chữa bài 1, 4 trang 56
Bài 1:
Bài 2:
G - GV nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới:
Giới thiệu bài
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
Hình thành kiến thức
GV lấy que tính.
Lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời. HS tự tìm cách lấy 5 que tính, sau đó GV hướng dẫn HS nên chọn cách làm như đã thể hịên trong SGK.
HS viết : 13 – 5 = 8
Đọc ‘Mười ba trừ năm bằng tám’.
Đặt phép tính theo cột dọc.
Lập bảng trừ : 13 trừ đi một số
Học thuộc bảng trừ
GV xoá dần
Luyện tập :
Bài 1: Tính nhẩm :
a) 9 + 4 = b) 13 – 3 – 5 = 
 4 + 9 = 13 – 8 =
 13 - 9 =
 13- 4 = 
3 HS lên bảng.
 1 HS lên bảng.
- HS lấy que tính.
 Học sinh thực hành.
- Học sing tự dùng que tính đẻ lập rồi báo cáo kết quả.
- HS đọc nối tiếp cá nhân, nhóm
- HS làm miệng
T. gian
Dự kiến
Nội dung hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
10’
* Chốt:
Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2: Tính theo cột dọc
* Chốt:
Đặt tính thẳng cột.
Bài 3:
Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 
a) 13 và 9; b) 13 và 6; c) 13 và 8
* Chốt:
Nêu cách đặt tính.
Bài 4: Tóm tắt
Có : 13 xe đạp
Bán : 6 xe đạp
Còn :  ? xe đạp ?
Giải :
Số xe đạp cửa hàng còn là :
 13 – 6 = 7 (xe đạp).
III. Củng cố, dặn dò
- Đọc lại bảng 13 trừ đi một số.
- HS tự so sánh các phép tính rồi tự nhận ra. Ví dụ:
 9 + 4 = 13; 4 + 9 = 13
2 HS đọc yêu cầu.
5 HS lên bảng.
1 - 2 HS đọc yêu cầu.
2 - 3 HS lên bảng.
HS làm bài vào vở.
2 HS trả lời.
1 - 2 HS đọc yêu cầu.
1 HS tóm tắt.
Làm bài tập vào vở.
- Chữa bài.
- Đổi vở kiểm tra.
- HS đọc nối tiếp hoặc đố nhau.
IV. Rút kinh nghiệm và bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • doclop2 t12.doc