Giáo án môn học lớp 2 - Tuần lễ 31 (chuẩn kiến thức)

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần lễ 31 (chuẩn kiến thức)

Tuần 31

 Ngày soạn : 04 / 04 / 2010

 Ngày dạy :Thứ 2 / 05 / 04 / 2010

Tập đọc

CHIẾC RỄ ĐA TRỊN

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ r ý, đọc r lời nhn vật trong bi

- Hiểu ND: Bc Hồ cĩ tình thương bao la đối với mọi người , mọi vật. (trả lời được các CH 1; 2; 3; 4)

* HS khá, giỏi trả lời được CH5.

- HS cĩ ý thức trong học tập , kính yu Bc Hồ

-Giáo dục B V M T:Việc làm của Bác Hồ đa nêu tấm gương sángvề việc nâng niu,gìn giữ vẻ đẹpcủa môi trường thiên nhiên,góp phần phục vụ cuộc sống của con người.

II . Đồ dùng dạy học :

-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.

III. Các hoạt động dạy - học :

 

doc 18 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần lễ 31 (chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 31
 Ngày soạn : 04 / 04 / 2010
 Ngày dạy :Thứ 2 / 05 / 04 / 2010
Tập đọc 
CHIẾC RỄ ĐA TRỊN
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, đọc rõ lời nhân vật trong bài
- Hiểu ND: Bác Hồ cĩ tình thương bao la đối với mọi người , mọi vật. (trả lời được các CH 1; 2; 3; 4)
* HS khá, giỏi trả lời được CH5.
- HS cĩ ý thức trong học tập , kính yêu Bác Hồ
-Giáo dục B V M T:Việc làm của Bác Hồ đa õnêu tấm gương sángvề việc nâng niu,gìn giữ vẻ đẹpcủa môi trường thiên nhiên,góp phần phục vụ cuộc sống của con người.
II . Đồ dùng dạy học : 
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
1 . Kiểm tra bài cũ : 
 -Gọi HS đọc bài “Cháu nhớ Bác Hồ” và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi bảng .
 * Hoạt động1: Luyện đọc : 
- GV đọc mẫu .
-Luyện đọc câu:
-Đọc từng câu :
-Luyện phát âm từ khĩ :
-Đọc câu lần 2.
-Luyện đọc đoạn:
-Hướng dẫn cách đọc câu văn dài :
-Đọc từ mới.
-Ghi bảng phần từ mới.
-Đọc đoạn.
-Đọc trong nhóm.
- Thi đọc đoạn giữa các nhĩm. 
- GV nhận xét tuyên dương .
-Đọc tồn bài .
-Đọc đồng thanh 
Tiết 2
* Hoạt động2. Hướng dẫn tìm hiểu bài :
 -Gọi HS đọc bài .
+Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú cần vụ làm gì ? 
+ Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào ? 
+ Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây như thế nào
+ Các bạn nhỏ thích chơi trị gì bên cây đa ?
-G D B V M T :Qua bài này các em cần học tập theo tấm gương của Bác luôn nâng niu và giữ gìn vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên để góp phần phục vụ cho cuộc sống con người.
-G V rút ra nội dung của bài.
* Hoạt động3. Luyện đọc lại : 
-Yêu cầu HS tự phân vai và đọc bài theo vai.
-Tuyên dương HS đọc tốt .
4. Củng cố dặn dị: 
- Về đọc lại bài – chuẩn bị bài tiết sau . 
- Nhận xét tiết học .
- 3-4 HS đọc bài và trả lời câu hỏi 
- HS khác theo dõi, nhận xét .
-HS theo dõi đọc thầm.
-HS đọc nối tiếp câu .
- HS đọc từ khĩ.
-rễ, ngoăn ngoèo, lá trịn , thường lệ, cuốn , nhỏ dần , tần ngần .
-H S luyện đọc.
-Cĩ 3 đoạn .
Đoạn 1 : Từ đầu à mọc tiếp nhé .
Đoạn 2 :Tiếp đĩ à chú sẽ biết .
Đoạn 3 : cịn lại .
-H S lắng nghe.
-1 h s đọc.
- HS nối tiếp mỗi em đọc một đoạn.
-H S luyện đọc nhóm đôi.
- Các nhĩm thi đọc.
-H S khác nhận xét.
- Bác bảo chú cần vụ cuốn chiêc rễ lại, rồi trồng cho nĩ mọc tiếp.
- Bác hướng dẫn chú cần vụ cuộn rễ lại thành vịng trịn, buộc tựa vào hai cái cọc, sau đĩ vùi hai đầu rễ xuống đất.
- chiếc rễ đa thành cây đa con cĩ vịng lá trịn.
- HS phát biểu về những ý kiến đúng.
 - HS theo dõi, nhận xét .
-H S lắng nghe.
-H S nhắc lại.
-HS tự phân vai .
- Mỗi nhĩm 3 HS đọc lại bài theo vai . 
.
 *******************************************
Tốn 
 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
- Biết cách làm tính cộng( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 1000 , cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
* BT1; BT2(cột 1,3); BT4; BT5
- HS cĩ ý thức trong học tập
II . Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ : 
2 . Bài mới : Giới thiệu bài .
* HD luyện tập :
Bài 1 :Tính .
- GV yêu cầu HS nêu cách tính 2 phép tính 
- GV nhận xét sửa sai . 
Bài 2 :Đặt tính rồi tính .
- GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính.
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con. 
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
 Bài 4 :
+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
+ Để tính được sư tử nặng bao nhiêu kg ta làm tính gì ?
Tĩm tắt :
Gấu : | 210 kg |
Sư tử :| 18 kg |
 .? kg 
Bài 5:Tính chu vi của hình tam giác ?
 A
 300cm 200cm
 B C
 400cm
- Hãy nêu cách tính chu vi tam giác .
-Nêu độ dài các cạnh của hình tam giác ABC.
-GV nhận xét sửa sai .
3 . Củng cố dặn dị: 
Về nhà xem trước bài: Phép trừ ( khơng nhớ ) trong phạm vi 1000
- Nhận xét tiết học.
 724 806 263 624
 215 172 720 55
 939 978 983 679
 +
 +
 +
 +
- 2 HS làm bảng.
- HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con .
- HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
 225 362 683 502 261
 634 425 204 256 27
 859 787 887 758 288
 +
 +
 +
 +
 +
-Con gấu nặng 210 kg, con sư tử nặng hơn co gấu 18 kg .
-Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu kg ?
- 1 HS đọc.
Bài giải
Sư tử nặng là :
210 + 18 =228 (kg)
 Đáp số : 228 kg
-Bằng tổng độ dài các canh của hình tam giác đĩ.
- HS nêu.
-1 H S lên bảng giải lớp làm vào bảng con.
Bài giải
Chu vi tam giác ABC là :
300 cm + 400 cm + 200 cm= 900 cm.
 Đáp số:900 cm 
 ********************************************
LuyƯn ®äc bµi: b¶o vƯ nh­ thÕ lµ rÊt tèt
I. Mơc ®Ých yªu cÇu:
 1. RÌn kÜ n¨ng ®äc thµnh tiÕng:
 - §äc tr«i ch¶y toµn bµi, ng¾t, nghØ h¬i ®ĩng
 2. RÌn kÜ n¨ng ®äc - hiĨu:
 - HiĨu nghÜa c¸c tõ ng÷ trong bµi: chiÕn sÜ ,väng g¸c.
 - HiĨu thªm mét phÈm chÊt ®¸ng quý cđa B¸c Hå.
II. §å dïng d¹y- häc: 
 - Tranh vÏ minh ho¹ trong SGK
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
 1. KiĨm tra bµi cị: 
 - 2 HS ®äc bµi : “C©y vµ hoa bªn l¨ng B¸c” vµ tr¶ lêi c©u hái vỊ néi dung ®o¹n v¨n ®· häc.
 - GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
 2. D¹y bµi míi:
 a. Giíi thiƯu bµi: ( trùc tiÕp) - GV ghi b¶ng 
 b. LuyƯn ®äc
 *GV ®äc mÉu
 *H­íng dÉn HS ®äc kÕt hỵp gi¶i nghÜa tõ
 - §äc tõng ®o¹n tr­íc líp: HS nèi tiÕp nhau ®äc tõng ®o¹n cđa bµi.
 - HS ®äc c¸c tõ chĩ gi¶i cuèi bµi ®äc.
 - §äc tõng ®o¹n trong nhãm
 - Thi ®äc gi÷a c¸c nhãm ( ®äc c¸ nh©n)
 3. H­íng dÉn t×m hiĨu bµi:
 - HS lÇn l­ỵt ®äc tõng c©u hái råi suy nghÜ tr¶ lêi tõng c©u hái
 4. LuyƯn ®äc l¹i:
 - 3 nhãm HS thi ®äc l¹i truyƯn
 - GV vµ c¶ líp nhËn xÐt, b×nh chän
 5. Cđng cè, dỈn dß:
 - Hái: Qua bµi v¨n , em biÕt thªm phÈm chÊt ®¸ng quý nµo cđa B¸c?
 - GV yªu cÇu HS vỊ nhµ kĨ l¹i mÈu chuyƯn vui cho ng­êi th©n nghe .
 ********************************************
 Ngày soạn : 04 / 04 / 2010
 Ngày dạy ;Thứ 3 / 06 / 04 / 2010
 Tốn
PHÉP TRỪ ( KHƠNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000
I. MỤC TIÊU
- Biết cách làm tính từ ( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 1000
- Biết trừ nhẩm các số trịn trăm
- Biết giải bài tốn về ít hơn
- BT 1(cột 1,2); BT2(phép tính đầu và phép tính cuối); BT3; BT4.
II . Đồ dùng dạy học : 
-Các hình biểu diễn trăm , chục , đơn vị.
III . Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ : 
Bài 2 :Đặt tính và tính :
-GV nhận xét ghi điểm . 
2 . Bài mới : Giới thiệu bài . 
* Hoạt động1. Hướng dẫn trừ các số cĩ 3 chữ số ( khơng nhớ ) .
- Giới thiệu phép trừ : 
- GV vừa nêu bài tốn , vừa gắn hình biểu diễn số như phần bài học trong SGK . 
- Bài tốn : Cĩ 635 hình vuơng , bớt đi 214 hình vuơng . Hỏi cịn lại bao nhiêu hình vuơng 
+ Muốn biết cịn lại bao nhiêu hình vuơng ,ta làm thế nào ? 
+ Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu ? 
- Đặt tính và thực hiện tính 
- Viết số bị trừ ở hàng trên ( 635 ) , sau đĩ xuống dịng viết số trừ ( 214 ) sao cho thẳng cột hàng trăm , hàng chục , hàng đơn vị với nhau . Rồi viết dấu trừ vào giữa hai dịng kẻ và gạch ngang dưới 2 số . 
- Thực hiện phép tính từ phải sang trái .
 - 5 trừ 4, bằng 1, viết 1 .
 421 - 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2 .
 - 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4 .
 Vậy 635-214 = 421 .
* Hoạt động2: Luyện tập thực hành : 
Bài 1 : Tính 
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con .
-Yêu cầu HS nhận xét và nêu cách tính .
-GV nhận xét sửa sai . 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
+ Yêu cầu nêu cách đặt tính rồi thực hiên phép tính .
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con 
Bài 3 :Tính nhẩm (theo mẫu) 
500- 200 = 300
1000- 200 = 800
-GV nhận xét sửa sai . 
Bài 4 :
+Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
Tĩm tắt
 183 con
Vịt :
 121 con
Gà :
 ? con
+ Muốn biết đàn gà cĩ bao nhiêu con ta làm phép tính gì ?
-GV nhận xét sửa sai . 
3 . Củng cố dặn dị: 
- Về nhà xem trước bài: Luyện tập . 
- Nhận xét tiết học.
 361 712 453 75
 425 257 235 18
 786 969 688 93
 +
 +
 +
 +
- 4 HS làm bảng, lớp làm bảng con .
-H S quan sát.
- HS theo dõi và tìm hiểu bài tốn . 
- HS phân tích bài tốn .
-Thực hiện phép tính trừ 635-214 .
635-214 = 421
- 2 HS lên bảng đặt tính , lớp làm bảng con .
- HS theo dõi GV hướng dẫn và đặt 
 484 586 497 925 
 241 253 125 420 
 243 333 372 505 
 -
 -
 -
 -
 - 4 HS lên bảng làm tính. 
- HS đặt tính rồi tính:
- HS tính nhẩm , sau đĩ ghi kết quả vào VBT.
700- 300 = 400	900- 300 = 600
600- 400 = 200	800- 500 = 300
1000- 400 = 600	1000- 500 = 500
-H S đọc yêu cầu của đề.
-Đàn vịt cĩ 183 con , đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con .
-Hỏi đàn gà cĩ bao nhiêu con .	
1 HS nhìn tĩm tắt để đọc bài tốn . 
-Phép tính trừ .
Bài giải
Đàn gà cĩ số con là :
183 -121 = 62 ( con )
 Đáp số : 62 con.
- 2 HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con . 
 ***********************************
 KỂ CHUYỆN
CHIẾC RỄ ĐA TRỊN
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT1; BT2)
* HS khá, giỏi biết kể lại tồn bộ câu chuyện (BT3)
- HS ham thích mơn học
II. Chuẩn bị
GV: Tranh minh hoạ trong bài. Các câu hỏi gợi ý từng đoạn.
HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1-Bài cũ : Ai ngoan sẽ được thưởng.
-Gọi HS kể lại câu chuyện Ai ngoan sẽ được thưởng.
-Qua câu chuyện em học được những đức tính gì tốt của bạn Tộ?
Nhận xét cho điểm HS.
2-Bài mới : Chiếc rễ đa trịn
 - Giới thiệu bài : Ghi bảng.
-* Hoạt động1: Sắp xếp lại các tranh theo trật tự
-Q sát tranh khơng theo thứ tự trong S G K.
-Yêu cầu HS nêu nội dung của từng bức tranh. (Nếu HS khơng nêu được thì GV nĩi).
-Yêu cầu HS suy nghĩ và sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo trình tự câu chuyện.
-Gọi 1 HS lên nêu lại các bức tranh theo đúng thứ tự.
-Nhận xét, cho điểm HS. 
* Hoạt động2: Kể lại từng đoạn truyện :
Bước 1: Kể trong nhĩm
-GV yêu cầu HS kể chuyện trong nhĩm. Khi một HS kể, các HS theo dõi, dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi gợi ý.
 Bước 2: Kể trước lớp
-Yêu cầu các nhĩm cử đại diện lên trình bày trước lớp.
-Sau mỗi lượt HS kể, gọi HS nhận xét.
-Chú ý khi HS kể GV cĩ thể đặt câu hỏi gợi ý n ... iểm
2.Bài mới :
 Luyện tập chung.
a.Giới thiệu bài : Ghi bảng.
 * .HD luyện tập
 Bài 1:
- HS nêu yêu cầu bài. 
- GV yêu cầu HS đặt tính và tính.
- Đọc kết quả của bài tốn.
- GV Nhận xét .
Bài 2:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
Bài 3:
HS làm bài và nêu miệng kết quả.
- GV và HS nhận xét.
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu HS làm vào vở và lên bảng chữa bài.
- HS làm vở thu chấm chữa.
3.Củng cố , dặn dị :
- Yêu cầu HS nêu nội dung bài học.
- Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
456 – 124 ; 673 + 212
542 + 100 ; 264 – 153
698 – 104 ; 704 + 163
- HS làm bài vở. Một số em lên bảng làm.
 35 48 57 83 25
+ 28 +15 +26 + 7 +37 
 63 63 83 90 62
- Yêu cầu ta tính :
 75 63 81 52 80
 - 9 - 17 - 34 - 16 - 15
 66 46 47 36 65
- tính nhẩm:
 700 + 300 = 1000
 800 + 200 = 1000
 500 + 500 = 1000
1000 – 300 = 700
1000 – 200 = 800
1000 – 500 = 500
-HS thực hiện:
a) 351 + 216 , 427 + 142, 516 + 173
 351 427 516
 + 216 + 142 + 173 
 567 569 689
b) 876- 231 , 999 – 542 , 505 - 304
 876 999 505
 - 231 - 542 - 304
 645 457 201
- 2 HS nêu nội dung bài học.
 ************************************
 Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ
DẤU CHẤM – DẤU PHẨY
I.ỴUC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn (BT1), tìm được từ ngữ ca ngợi Bác Hồ (BT2)
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn cĩ chỗ trống (BT3)
II. Đồ dùng dạy học : 
-Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp.
-Thẻ ghi các từ ở bài tập 1.
-Bài tập 3 viết vào bảng phụ.
-Giấy , bút.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước chúng ta học bài gì ?
- GV gọi HS viết câu của bài tập 3
- GV gọi HS đọc bài tập 2.
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : Ghi bảng.
Trong tiết Luyện từ và câu hơm nay , các em sẽ được ơn tập về dấu chấm , dấu phẩy và mở rộng vốn từ theo chủ đề Bác Hồ.
* Hoạt động1:Từ ngữ về Bác Hồ
 Bài 1:
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV gọi HS đọc các từ ngữ trong dấu ngoặc.
- GV Nhận xét – Chốt lời giải đúng.
Bài 2:
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.
-H Slàm bài vào vở bài tập.
- GV Nhận xét – Bổ sung.
* Hoạt động 2: Dấu chấm-dấu phẩy.
Bài 3:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV treo bảng phụ.
- GV yêu cầu HS làm bài.
+ Vì sao ơ trống thứ nhất chúng ta điền dấu phẩy
+ Vì sao ơ trống thứ hai ta lại điền dấu chấm ?
+ Vậy ơ trống thứ 3 điền dấu gì ?
- Nhận xét .
3.Củng cố , dặn dị :
- Về nhà ơn bài và làm lại các bài tập ( VBT) - Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS thực hiện yêu cầu của GV .
- HS đọc to trước lớp.
- HS nhắc lại đề bài.
- HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận nhĩm 2 và làm bài vào vở bài tập, đại diện nhĩm nêu kết quả.
- HS đọc lại đoạn văn .
-H Snêu.
-H S thực hành.
- sáng suốt, thơng minh, yêu nước, tiết kiệm, yêu đồng bào, giản dị,
-Một số học sinh trình bày bài của mình học sinh khác nhận xét.
-điền dấu chấm , dấu phẩy vào ơ trống.
- 1 HS làm bảng – Lớp làm vào vở.
-Vì “Một hơm” chưa thành câu.
-Vì “Bác khơng đồng ý” đã thành câu.
-Điền dấu phẩy 
 ************************************
Tập làm văn
ĐÁP LỜI KHEN NGỢI – TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đáp được lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1). Quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác (BT2)
- Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ (BT3)
II. Đồ dùng dạy học : 
-Anh Bác Hồ.
-Các tình huống ở bài 1.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- 2 HS kể lại câu chuyện Qua suối, TLCH: Câu chuyện nĩi lên điều gì về Bác Hồ? 
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Ghi bảng.
 Trong giờ TLV này , chúng ta sẽ tập đáp lại lời khen ngợi của mọi người trong các tình huống giao tiếp và viết một đoạn văn ngắn tả về ảnh Bác Hồ.
* Hoạt động1:Đáp lời khen ngợi.
 Bài 1:
- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS đọc lại tình huống 1.
+ Khi em quét dọn nhà cửa sạch sẽ , bố mẹ cĩ thể dành lời khen cho em “Con ngoan quá./ Hơm nay con giỏi lắm/” Khi đĩ em đáp lại lời khen của bố mẹ như thế nào ?
- GV: Khi đáp lại lời khen của người khác, chúng ta cần nĩi với giọng vui vẻ, phấn khởi nhưng khiêm tốn, tránh tỏ ra kiêu căng.
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhĩm để nĩi lời đáp cho các tình huống cịn lại.
 * Hoạt động 2: Tả ngắn về Bác Hồ
Bài 2:
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- GV cho HS quan sát ảnh bác Hồ.
+ Anh bác được treo ở đâu ?
+ Trơng Bác như thế nào ?
+ Em muốn hứa với Bác điều gì ?
- GV chia nhĩm yêu cầu HS nĩi về ảnh Bác trong nhĩm dựa vào câu hỏi đã được trả lời.
- GV yêu cầu các nhĩm trình bày .
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
Bài 3:
- GV gọi HS đọc yêu cầu và tự làm bài.
-H S tự viết bài vào vở bài tập.
- GV gọi HS trình bày bài . 
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
3.Củng cố , dặn dị :
- Về nhà ơn bài và làm bài tập ( VBT ).
- Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
- HS kể.
- 1 HS đọc.
- 1 HS đọc lại.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS quan sát.
-treo trên tường.
-..Râu tĩc bác trắng như cước, vầng trán cao và đơi mắt sáng ngời
-chăm ngoan , học giỏi.
-Đại diện nhĩm trình bày.Các nhĩm khác nhận xét bổ sung.
- 1 HS đọc và tự làm bài VBt.
- 5 HS trình bày bài.
 *************************************
 Chính tả( Nghe – viết )
 CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuơi
- Làm được bài tập 2a/b
-Rèn cho HS tính cẩn thận, ĩc thẩm mĩ,biết giữ gìn VSCĐ.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : 
- GV gọi HS viết tiếng cĩ chứa âm đầu r/d/gi.
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Ghi bảng.
* Hoạt động1.HD viết chính tả
-Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc bài viết
- GV gọi HS đọc lại bài.
+ Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu ?
+ Những lồi hoa nào được trồng ở đây ?
+ Mỗi lồi hoa cĩ một vẻ đẹp riêng nhưng tình cảm chung của chúng là gì ?
-HD cách trình bày
+ Bài viết cĩ mấy đoạn , mấy câu ?
+ Câu văn nào cĩ nhiều dấu phẩy nhất ? Em hãy đọc câu văn đĩ ?
+ Chữ đầu đoạn văn được viết như thế nào ?
+ Tìm các tên riêng trong bài và cho biết chúng ta phải viết như thế nào ?
-HD viết từ khĩ
- GV đọc các từ khĩ : 
-Viết chính tả
- GV đọc bài viết.
- Sốt lỗi
- Chấm bài 
- GV thu bài chấm ( 5-7 bài ).
- Nhận xét .
* Hoạt động2.Làm bài tập
 Bài 2 :
- GV tổ chức trị chơi “Tìm từ”.
- GV chia lớp và tổ chức trị chơi .
Đáp án : 
dầu , giấu , rụng.
Cỏ , gõ , chổi.
- GV tổng kết trị chơi – Tuyên dương.
3.Củng cố , dặn dị :
- Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS lên tìm và ghi bảng, mỗi em 1 tiếng.
- HS tìm và ghi bảng con.
-H S nghe.
-H S đọc.
-Cảnh ở sau lăng Bác.
-Hoa đào Sơn La, sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa mộc, hoa ngâu.
-cùng nhau toả hương thơm ngào ngạt , dâng niềm tơn kính thiêng liêng theo đồn người vào viếng lăng Bác.
-Cĩ 2 đoạn , 3 câu.
-Trên bậc tam cấp , 
-Viết hoa , lùi vào 1 ơ.
-Viết hoa chữ Bác để tỏ lịng tơn kính Bác.
- HS viết bảng.
- HS viết bài.
- HS sốt bài cho nhau bằng viết chì.
- HS chơi trị chơi.
- HS tiến hành chơi trị chơi.
*******************************************
 Ngày soạn:04 / 04 / 2010
 Ngày dạy: Thứ 6 / 09 / 04 / 2010
 Tốn:
TIỀN VIỆT NAM
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng
- Nhận biết được một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 địng, 500 đồng và 1000 đồng
- Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản
- Biết làm các phép cộng, phép trừ các số với đơn vị là đồng.
* BT1; 2; 4.
II . Đồ dùng dạy học : 
Các tờ giấy bạc loại 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.
Các thẻ từ ghi : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : 
- GV ghi bảng và yêu cầu HS tính
348 – 236 390 – 310 358 + 110
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới : 
a.Giới thiệu bài : Ghi bảng.
 Trong bài học này , các em sẽ được học về đơn vị tiền tệ của Việt Nam và làm quen với một số tờ giấy bạc trong phạm vi 1000.
* Hoạt động 1.Giới thiệu các loại giấy bạc
- GV giới thiệu : trong cuộc sống hằng ngày , khi mua bán hàng hố , chúng ta cần phải sử dụng tiền để thanh tốn  
- GV yêu cầu HS quan sát tờ giấy bạc 100 đồng.
+ Vì sao em biết đĩ là tờ giấy bạc 100 đồng ?
- GV lần lượt yêu cầu HS quan sát các tờ giấy bạc 200 đồng, 500 đồng , 1000 đồng và hỏi đặc điểm của từng loại giấy bạc như cách tiến hành tờ bạc 100 đồng.
* Hoạt động 2.Luyện tập , thực hành
 Bài 1:
- GV nêu bài tốn.
+ Vì sao đổi 1 tờ giấy bạc loại 200 đồng lại nhận được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng ?
- GV yêu cầu nhắc lại kết quả bài tốn .
- Tương tự GV yêu cầu HS rút ra kết luận 500 đồng thì đổi được 5 tờ giấy bạc 100 đồng .
- Tương tự GV yêu cầu HS rút ra kết luận 1000 đồng thì đổi được 10 tờ giấy bạc 100 đồng .
 Bài 2:
- GV ghi 200 đồng như phần a lên bảng
- GV nêu bài tốn.
+ Cĩ tất cả bao nhiêu đồng ?
+ Vì sao ?
- GV yêu cầu HS làm tiếp bài tập.
- GV Nhận xét .
Bài 3:
+ Bài tốn yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ Muốn biết chú lợn nào nhiều tiền nhất ta phải làm sao ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét – Ghi điểm.
 Bài 4:
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và Nhận xét .
+ Khi thực hiện các phép tính với số cĩ đơn vị kèm theo ta cần chú ý điều gì ?
3.Củng cố , dặn dị :
- Về nhà ơn lại bài và làm bài tập ( VBT ).
- Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS tính – Lớp làm nháp.
- HS nhắc.
- HS quan sát tờ giấy bạc 100 đồng.
-Vì cĩ số 100 và dịng chữ “Một trăm đồng”.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV .
- HS quan sát hình trong SGK và suy nghĩ , sau đĩ trả lời.
-Vì 100 đồng + 100 đồng = 200 đồng.
- Vài HS nhắc lại.
- HS quan sát hình.
- HS chú ý lắng nghe.
-600 đồng.
-Vì 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng = 600 đồng.
-Tìm chú lơn chứa nhiều tiền nhất.
-Ta phải tính tổng số tiền cĩ trong mỗi chú lợn , sau đĩ so sánh các số này với nhau.
- HS làm.
- 2 HS làm bảng lớp – Lớp làm Vở. 
-Ghi tên đơn vị vào kết quả tính.
****************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 31CKT.doc