ĐỀ SỐ 1 Phần I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng: (5 điểm) Câu 1(M1) Kết quả của 53 - 27 là: A. 80 B. 26 C. 36 D. 46 Câu 2(M2) Tích của 5 và 7 là: A. 12 B. 21 C. 35 D. 53 Câu 3(M1) Số nhỏ nhất trong các số sau 58; 85; 57; 56 là: A. 58 B. 85 C. 57 D. 56 Câu 4(M2) Bạn trưởng ban vệ sinh phân công đều 2 chục bạn làm vệ sinh 4 cửa sổ của lớp. Hỏi mỗi cửa sổ sẽ có mấy bạn làm vệ sinh? A. 4 bạn B. 5 bạn C. 8 bạn D. 3 bạn Câu 5(M2) Bác Tâm có một số quả trứng, bác đã bán đi 27 quả trứng thì bác còn lại 18 quả trứng. Vậy số quả trứng bác có lúc đầu là: A. 35 quả trứng B. 45 quả trứng C. 9 quả trứng D. 19 quả trứng Câu 6(M1) 6dm = .cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 60 B. 6 C. 66 D. 10 Câu 7(M4) An câu được số con cá bằng số liền sau của số chẵn lớn nhất có một chữ số. Vậy số con cá An câu được là: A. 8 con B. 9 con C. 10 con D. 11 con Câu 8(M3) Kì nghỉ hè vừa qua, Thu được về quê thăm bà 2 tuần và 4 ngày. Số ngày Thu được về quê thăm bà là: A. 7 ngày B. 14 ngày C.18 ngày D. 11 ngày Câu 9(M1) Năm nay, Tuấn 3 tuổi, mẹ Tuấn 25 tuổi. Tổng số tuổi của hai mẹ con Tuấn năm nay là: A. 25 tuổi B.28 tuổi C. 22 tuổi D. 26 tuổi Câu 10(M1) 6; 8; 10; ; .. Các số thích hợp lần lượt điền tiếp vào chỗ chấm là: A. 12;14 B.12;13 C. 11;12 D. 11;13 1 Phần II: Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm ( .) sao cho thích hợp: (2điểm) Câu 11(M1) Một con gà cân nặng khoảng 3 Câu 12 Hình vẽ bên có: a/ .. hình tam giác (M1) b/ .. hình tứ giác (M2) Câu 13(M4) Tùng và Lâm có tất cả 36 viên bi. Nếu Tùng có thêm 9 viên bi và Lâm rơi mất 5 viên bi thì khi đó số bi của hai bạn có tất cả là: viên bi. PHẦN III: Tự luận (3 điểm) Câu 14(M2) Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: a) 27 và 15 b) 30 và 18 Câu 15(M2) Tìm y: y x 2 = 9 + 7 2 Câu 16(M3) Viết dấu (+), dấu (-), dấu nhân (x) thích hợp vào ô trống: a. 5 5 5 = 20 b. 5 5 5 = 30 Câu 17(M2) Để chuẩn bị cho giờ học Toán, cô giáo yêu cầu mỗi nhóm cần có 4 mô hình đồng hồ để thực hành. Lớp em có tất cả 8 nhóm. Hỏi lớp em cần chuẩn bị bao nhiêu mô hình đồng hồ để đủ cho các nhóm học tập? Bài giải 3 ĐỀ SỐ 2 Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng: Câu 1: (M1) Một ngày có giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 12 C. 18 D. 24 Câu 2: (M 2) Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 90 B. 97 C. 98 D. 99 Câu 3: (M2) Số liền trước số 89 là: A. 90 B. 88 C. 90 D. 80 Câu 4: (M1) Các số tròn chục từ 10 đến 40 là : A. 10,20,40,50 B. 10,20,40,50 C. 10,20,30,40 D. 10,20,30,50 Câu 5: (M1) Thành phần chưa biết trong phép tính x - 5 = 15 là : A. Số bị trừ B. Số hạng C. Hiệu D. Số trừ Câu 6: (M4) Có 20 học sinh đi tham quan bằng ô tô, mỗi xe chở 5 người (kể cả người lái xe). Vậy cần có xe để chở hết số học sinh. 4 A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm. Câu 7: (M1) 3dm = ....... cm Câu 8: (M2) Có 2 chục quả cam, xếp đều vào 4 đĩa. Vậy mỗi đĩa có ...... quả cam. Câu 9: (M3) Cuối tháng ba vừa qua cô giáo thưởng cho 5 học sinh, mỗi bạn 3 quyển vở. Vậy cô giáo đã thưởng tất cả ........ quyển vở . Câu 10: (M1) Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng ? Trả lời : Hình vẽ bên có ...... đoạn thẳng Câu 11: (M2) Hình tam giác ABC có chu vi là 25 cm . Tổng độ dài 2 cạnh AB và BC là 18 cm. Vậy độ dài cạnh AC là .......cm. Câu 12: (M3) Mỗi ngày nhà Mai ăn hết 2 kg gạo. Hỏi 1 tuần lễ nhà Mai ăn hết bao nhiêu ki lô gam gạo? Trả lời : 1 tuần lễ nhà Mai ăn hết ........................ki lô gam gạo. Câu 13: (M4) Cửa hàng có 9 lít dầu . Có 2 loại can 2lít và 3 lít . Vậy đong được ....can 2 lít và .....can 3 lít. Câu 14: (M3) Trên sân có 2 con chó và 3 con gà .Vậy trên sân có tất cả ..........cái chân ? Phần III. Tự luận Câu 15 (M1): Đặt tính rồi tính: 27 + 39 83 - 29 5 Câu 16: (M2) Tìm y: y x 5 = 17 + 3 Câu 17: (M2) Tính: 65 + 31 - 19 = . = . Câu 18: (M2) Để chuẩn bị cho tiết học toán tuần sau, tổ 1 gấp được 1 chục bông hoa, tổ 2 gấp được 11 bông hoa . Hỏi hai tổ gấp được bao nhiêu bông hoa ? Bài làm ĐỀ SỐ 3 Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (6điểm) Câu 1(M1): Trong phép tính 26 + 45 = 71 Số 45 được gọi là: A. Bốn lăm B. số trừ C. Tổng D. số hạng 6 Câu 2(M2): Số 47 chữ số đứng tận cùng bên phải có giá trị là: A. 7 trăm B. 7 chục C. 7 đơn vị D. 4 chục Câu 3(M1): 6 dm = .cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 60 B. 6 C. 16 D.60 cm Câu 4(M1): Đường gấp khúc MNPQ có độ dài các đoạn lần lượt là: 7cm; 5cm;4cm. Vậy đường gấp khúc MNPQ có độ dài là bao nhiêu? A. 16 B. 16 cm C. 6 D. 7 cm Câu 5(M1): Cho phép chia 40 : 5 , thương sẽ là: A. 8 B. 32 C. 48 D. 8 Câu 6(M 3): Bố bạn Lan 38 tuổi, Ông bạn Lan 78 tuổi, Bạn Lan 8 tuổi, mẹ bạn Lan 36 tuổi. Mẹ bạn Lan ít tuổi hơn những ai? A. Bố Lan B. Ông Lan C. Ông Lan và bố Lan D. Mẹ Lan và bố Lan Câu 7(M1): Cho các thừa số là 6 và 4, tìm tích của chúng? A. 2 B. 10 C. 6 D. 24 Câu 8(M1): Tìm y; 30 : y = 5. A. 25 B. 6 C. 5 D. 35 Câu 9(M2): Phép tính 28 – 4 + .. = 91. Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm? A. 24 B. 77 C. 67 D. 63 Câu 10( M2): Một hình tứ giác có chu vi là 22 cm; độ dài các cạnh lần lượt là: cm; 5cm; 6cm; 7cm. Số viết thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 22 B. 18 C. 4 D. 4cm Câu 11(M3): Nhân dịp quốc tế phụ nữ 8/3, Tổ bạn Nam làm được 15 bưu thiếp tặng cô và 3 bưu thiếp để tặng bà và mẹ. Tổ bạn Đức làm được nhiều hơn tổ bạn Nam 6 bưu thiếp. Hỏi tổ bạn Đức làm được bao nhiêu bưu thiếp? A. 18 bưu thiếp B. 24 bưu thiếp C. 12 bưu thiếp D. 2 bưu thiếp Câu 12(M2): Lớp em được phân công trồng một luống xu hào, dự kiến mỗi rạch trồng 5 cây giống và trồng trên 10 rạch. Vậy lớp em cần phải chuẩn bị bao nhiêu cây xu hào giống? 7 A. 10 cây B. 5 cây C. 15 cây D. 50 cây Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống ( ) (1 điểm) Câu 13(M1): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 93 l - 25 l = .. Câu 14( M2): Mẹ đưa cho Mai 30 nghìn đồng, mẹ muốn Mai mua cho mẹ một số gói kẹo, mỗi gói giá 5 nghìn đồng. Hỏi Mai mua cho mẹ được bao nhiêu gói kẹo để hết số tiền đó? Hãy viết phép tính thích hợp: Trả lời: Mai mua được số gói kẹo là: (gói) Phần III. Tự luận (3 điểm) Câu 15(M2): Tìm y a. y : 7 = 5 b. 93 – y = 36 Câu 16(M4): Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán rồi giải bài toán sau: (1đ) Năm nay, em học lớp 2 em lên tuổi, mẹ em sinh em khi mẹ 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ em bao nhiêu tuổi ? Bài giải 8 Câu 17(M3): Viết dấu (+), dấu (-), dấu nhân (X) thích hợp vào ô trống c. 5 5 5 = 20 d. 5 5 5 = 30 ĐỀ SỐ 4 Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (4.5điểm) Bài 1. 5 x 6 = . Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (M1) A. 20 B. 30 C. 11 D. 25 Bài 2. Số bị trừ là 43, số trừ là 26. Hiệu của hai số là: (M2) A. 27 B. 37 C. 17 D. 69 Bài 3. 27 : 3 = Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (M1) A. 8 B. 7 C. 24 D. 9 1 Bài 4. Hình có số ô vuông được tô màu là: (M1) 3 hình 1 A. hình 1 B. hình 2 C. hình 3 D. hình 4 Bài 5. Trong phép trừ 30 – 6. Số 6 được gọi là gì ? (M1) A. hiệu B. số trừ C. số bị trừ D. số hạng Bài 6. Đổi 9dm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là (M1) A. 45 B. 36 C. 900 D. 90 Bài 7. Hình nào là hình chữ nhật? (hình M1) 9 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Bài 8. Kết quả tính 47kg + 12kg là (M1) A. 49kg B. 59kg C. 55kg D. 69kg Bài 9. 1dm M N Đoạn thẳng MN dài khoảng mấy xăng – ti – mét ? ( hình M2) A. 7cm B. 8cm C. 9 cm D. 10cm Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống ( ) (2.5 điểm) Bài 10. Cô giáo có một số kẹo. Nếu cô chia cho 3 bạn thì mỗi bạn được 4 cái. Vậy nếu cô chia số kẹo đó cho 2 bạn thì mỗi bạn được .................. cái kẹo. (UD M4) Bài 11. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp. ( UD M2) Cái bút của em dài khoảng: 15 Con ngỗng cân nặng khoảng 7 Bài 12. Lớp em có 12 bạn nhận nhiệm vụ lau cửa sổ. Cô giáo phân công đều mỗi cửa sổ có 3 bạn lau. Hỏi lớp em có mấy cửa sổ. (UD M2) Lớp em có . .. cửa sổ Bài 13. Bạn Nam và Định có tất cả 25 cái kẹo. Sau khi Nam đã ăn đi 3 cái kẹo và Định đã cho đi 5 cái kẹo thì hai bạn còn tất cả là: ... cái kẹo. (UD M3) 10
Tài liệu đính kèm: