Hoạt động của giáo viên:
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần
-H: Đây là vần gì?
-Đọc vần, yêu cầu HS gắn vần im.
.-Yêu cầu HS gắn tiếng chim.
-Phân tích tiếng chim.
-Đọc tiếng,chỉnh sửa
-Giới thiệu mẫu vật rút từ mới,yêu cầu hs đọc,sửa sai.
-Đọc phần 1.
Vần um tiến trình tương tự
-So sánh 2 vần,nhận xét,bổ sung
-Đọc bài khóa.
Hoạt động 2: Viết bảng con.
-GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.
-Yêu cầu HS viết bảng con,chỉnh sửa.
- Quan sát giúp đỡ học sinh yếu
Hoạt động 3: từ ứng dụng:
-Giới thiệu từ -Giải nghĩa.
-Nhận biết tiếng có vần mới.
Đọc bài ,chỉnh sửa.
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1,sửa sai.
+Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng.
-Gọi HS đọc bài ,chỉnh sửa.
Hoạt động 2: Luyện viết.
-Lưu ý về độ cao, khoảng cách, nét nối.
-Hướng dẫn HS viết bài -Giúp đỡ HS yếu. Chấm bài-Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 3: Luyện nói
-Treo tranh nêu câu hỏi gợi ý khai thác nội dung tranh.
-GV bổ sung ý
-Học sinh nhắc lại chủ đề
Đọc bài trong SGK,GV sửa sai.
TUẦN 16 Thø 2 ngµy 14 th¸ng 12 n¨m 2009 HỌC VẦN IM-UM I/ Mơc tiªu: - HS ®äc, viÕt ®ỵc im, um,chim , trïm . §äc ®ỵc c©u , tõ øng dơng. - Ph¸t triĨn lêi nãi tù nhiªn, nãi ®ỵc tõ 2 –4 c©u theo chđ ®Ị: Xanh , ®á , tÝm , vµng II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh,mẫu vật Học sinh: Bộ chữ cái, bảng con, vở tập viết. III/ Hoạt động dạy và học . 1/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh , viết bảng con -Đọc SGK:,nhận xét (NhËt , Toµn ) 2/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần -H: Đây là vần gì? -Đọc vần, yêu cầu HS gắn vần im. .-Yêu cầu HS gắn tiếng chim. -Phân tích tiếng chim. -Đọc tiếng,chỉnh sửa -Giới thiệu mẫu vật rút từ mới,yêu cầu hs đọc,sửa sai. -Đọc phần 1. Vần um tiến trình tương tự -So sánh 2 vần,nhận xét,bổ sung -Đọc bài khóa. Hoạt động 2: Viết bảng con. -GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. -Yêu cầu HS viết bảng con,chỉnh sửa. - Quan sát giúp đỡ học sinh yếu Hoạt động 3: từ ứng dụng: -Giới thiệu từ -Giải nghĩa. -Nhận biết tiếng có vần mới. Đọc bài ,chỉnh sửa. Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1,sửa sai. +Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng. -Gọi HS đọc bài ,chỉnh sửa. Hoạt động 2: Luyện viết. -Lưu ý về độ cao, khoảng cách, nét nối. -Hướng dẫn HS viết bài -Giúp đỡ HS yếu. Chấm bài-Nhận xét, sửa sai. Hoạt động 3: Luyện nói -Treo tranh nêu câu hỏi gợi ý khai thác nội dung tranh. -GV bổ sung ý -Học sinh nhắc lại chủ đề Đọc bài trong SGK,GV sửa sai. im. i trước m sau. Cá nhân, nhóm, lớp.Gắn vần Thực hiện trên bảng gắn cá nhân Ch trước im sau Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. So sánh Cá nhân,lớp. Viết bảng con. Lắng nghe. -Gạch chân vần mới Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Quan sát. Cá nhân, lớp Viết vào vở tập viết Học sinh đọc chủ đề.Nói tự nhiên theo chủ đề Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp 4/ Củng cố:Hôm nay học bài gì? Trò chơi thi tìm tiếng mới có vần im,um- nhận xét. 5/ Dặn dò: -Về nhà học thuộc bài,viết bài vào vở. TOÁN LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Củng cố, khắc sâu về phép trừ trong phạm vi 10. Viết phép tính thÝch hỵp với tình huống trong tranh . -Bµi 2( cét3 , 4 ) HS kh¸ giái. II/ §å dïng d¹y häc v Giáo viên: Bìa ghi số từ 0 -> 10. v Học sinh: Bộ đồ dùng học toán, sách. III/Hoạt động dạy và học 1/ Kiểm tra bài cũ: gọi HS lên bảng: ( Linh, Long ) v Đọc bảng trừ trong phạm vi 10. Tính : Điền dấu: 10 – 1 = 10 – 1 – 3 = 3 + 4 10 10 – 7 = 9 – 1 + 2 = 1 + 9 8 + 2 Nhận xét ,sửa sai. 3/ Bài mới: Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: Giới thiệu bài: Luyện tập. Hướng dẫn làm bài tập trong sách giáo khoa. Bài 1:HS làm b¶ng con,gọi HS lên ch÷a bài . Bài 2: Điền số : ( Cét 1, 2) - HS lµm bµi vµo vë, * Cét 3, 4 HS kh¸ giái. GV yªu cÇu HS nµo lµm xong cét 1, 2 lµm tiÕp cét 3, 4. -GV theo dõi giúp HS yếu làm bài.( §¨ng ) Bài 3: Viết phép tính thích hợp: HS lµm b¶ng con. a/ Có 7 con vịt trong chuồng, 3 con vịt đi vào chuồng. Hỏi có tất cả mấy con vịt? HS lµm vµo vë. b/ Có 10 quả táo. Rụng 2 quả táo. Hỏi còn mấy quả táo trên cành? Có 10 quả táo. Trên cây còn 8 quả táo. Hỏi rụng mấy quả táo? -Thu chấm, nhận xét. Nêu yêu cầu, làm bài. 3 em lên bảng thực hiện. Nêu yêu cầu, làm bài. -HS đổi vở sửa bài. Học sinh quan sát tranh, đặt đề toán và viết phép tính tương ứng. 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 10 – 2 = 8 10 – 8 = 2 Trao đổi, sửa bài. 4/ Củng cố: v Chơi trò chơi: Giáo viên phát các mảnh bìa ghi số từ 0 -> 10. Giáo viên đọc phép tính đội nào giơ kết quả nhanh sẽ thắng (2 đội). 5/ Dặn dò: Dặn học sinh học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.’ Thø 3 ngµy 15 th¸ng 12 n¨m 2009 THỂ DỤC THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I/Mục đích yêu cầu : v Kiểm tra một số động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản . Yêu cầu thực hiện động tác chính xác . vHọc sinh có thói quen tập thể dục . v Học sinh có ý thức rèn luyện, bảo vệ sức khoẻ. II/Chuẩn bị : v Dọn vệ sinh sân tập . v Giáo viên kẻ sân chuẩn bị trò chơi, Có 1 còi , 2-4 lá cờ . III/Dạy học bài mới : A Phần mở đầu : Giáo viên nhận lớp. -Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu tiết kiểm tra. -Cán sự điều khiển cho cả lớp tập , giáo viên quan sát giúp đở các em yếu. + Ôn phối hợp B Phần cơ bản: + Nội dung kiểm tra: Mỗi học sinh thực hiện được 2 trong 10 động tác thể dục rèn luyện đã học . + Phương pháp kiểm tra:Kiểm tra từng đợt , mỗi đợt 3-5 học sinh .Khi nghe gọi tên học sinh tự giác đứng vào vạch chấm quay mặt về phía lớp -Giáo viên nêu tên động tác để học sinh tập .+ Cách đánh giá :Thực hiện đúng 2 động tác là đạt yêu cầu ,những học sinh thực hiện được 1 động tác thì cho tập lại . Phần kết thúc: -Hồi tĩnh -Giáo viên nhận xét giờ học, công bố điểm . Tuyên dương những em nghiêm túc . -Về nhà chơi trò chơi, tập các động tác phối hợp . 5-phút 25 phút phút -Tập họp 4 hàng dọc .Điểm số -Giậm chân tại chỗ . Trò chơi “Diệt con vật có hại” - Tập theo đội hình vòng tròn . -Tập 2 x 4 nhịp Học sinh lắng nghe ,thực hiện các động tác . -Đithường 3 hàng dọc theo tiếng còi -Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1-2 TOÁN BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I/ Mục tiêu: - Củng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.Thuéc b¶ng céng , trõ ; biết vận dụng để làm tính. - Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tiếp tục củng cố và phát triển kĩ năng xem tranh vẽ, đọc và giải bài toán tương ứng. * Bµi 2 HS kh¸ giái. II/ §å dïng d¹y häc : v Giáo viên: 1 số mẫu vật. v Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Kiểm tra bài cũ: Hoµi, H¬ng, -Học sinh đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Tính : Điền dấu : 7 + 2 = 8– 1 – 3 = 6+2 10 6 + 4 = 9 –2 – 3 = 99 - 1 Nhận xét. 2/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: Giới thiệu bài: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Hoạt động 1: Lập bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. -Giáo viên nêu yêu cầu. -Chơi trò chơi tiếp sức để lập lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. -Hướng dẫn học sinh đọc thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10. Hoạt động 2:Làm bài tập . Bài 1: Tính: Tính nhẩm và ghi kết quả ,chú ý cách viết kết quả của hs. *Bài 2: Điền số:HS kh¸ giái. -Củng cố cấu tạo của các số: GV ghi bµi lªn b¶ng , híng dÉn HS lµm , lÊy tinh thÇn xung phong, em nµo lµm ®ỵc ®éng viªn c¸c em lµm bµi , giĩp ®ì HS yÕu hiĨu bµi . Bài 3: Viết phép tính thích hợp. a/ Có 4 thuyền buồm xanh và 3 thuyền buồm trắng. Hỏi có tất cả mấy thuyền? b/ Có: 10 quả bóng Cho: 3 quả bóng Còn: ? quả bóng -GV sửa sai. Thu chấm, nhận xét. Chia 2 đội thi tiếp sức. Thi đua 2 nhóm. Đọc cả lớp, nhóm, cá nhân. Nêu yêu cầu, làm bài. Học sinh lần lượt lên bảng làm bài Đổi vở sửa bài Nêu yêu cầu, làm bài. 10 1 2 4 6 8 9 3 5 7 -Đại diện 2 nhóm lên thi sửa bài. Quan sát tranh, nêu đề toán 4 + 3 = 7 3 + 4 = 7 10 – 3 = 7 - 2 HS lên sửa bài,lớp nhận xét. 4/ Củng cố: v Gọi 1 số học sinh trung bình nói ngay kết quả của 1 số phép tính. 10 – 5 = ? (10 – 5 = 5) 10 – 6 = ? (10 – 6 = 4) 7 + 3 = ? (7 + 3 = 10) 9 + 1 = ? (9 + 1 = 10) 5/ Dặn dò:Về nhà học thuộc bảng cộng ,trừ trong phạm vi 10. . HỌC VẦN IÊM-YÊM I/ Mục tiêu: - HS đọc ,viết được iêm,yêm, dừa xiêm,cái yếm.Đọc được tư,ø câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên, luyƯn nãi tõ 2- 4 c©u theo chủ đề:§iĨm mêi II/ Chuẩn bị:v Giáo viên: Tranh,mẫu vật v Học sinh: Bộ chữ cái, bảng con, vở tập viết. III/ Hoạt động dạy và học . 1/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc, viết bảng con,bảng lớp. -Đọc SGK: Dịng, §¨ng, §¹t 2/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần -H: Đây là vần gì? -Phân tích vần iêm -Đọc vần, yêu cầu HS gắn vần iêm .-Yêu cầu HS gắn tiếng xiêm -Phân tích tiếng xiêm -Đọc tiếng,chỉnh sửa -Giới thiệu tranh rút từ mới,yêu cầu HS đọc,sửa sai. -Đọc phần 1. Vần yêm tương tự. -So sánh 2 vần,nhận xét,bổ sung -Đọc bài khóa. Hoạt động 2: Viết bảng con. -GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. -Yêu cầu hs viết bảng con,chỉnh sửa. - Quan sát giúp đỡ học sinh yếu Hoạt động 3: từ ứng dụng: -Giới thiệu từ -Giải nghĩa. -Nhận biết tiếng có vần mới. -Đọc bài ,chỉnh sửa. Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1,sửa sai. +Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng. -Gọi HS đọc bài ,chỉnh sửa. Hoạt động 2: Luyện viết. -Lưu ý về độ cao, khoảng cách, nét nối. -Hướng dẫn hs viết bài -Giúp đỡ HS yếu. Chấm bài-Nhận xét, sửa sai. Hoạt động 3: Luyện nói -Treo tranh nêu câu hỏi gợi ý khai thác nội dung tranh. -GV bổ sung ý, cho mét vµi HS nãi 2,4 c©u theo chđ ®Ị.§iĨm mêi Đọc bài trong SGK, GV sửa sai. iêm iê trước m sau. Cá nhân, nhóm, lớp.Gắn vần Thực hiện trên bảng gắn cá nhân X tước iêm sau. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. So sánh Cá nhân,lớp. Viết bảng con. Lắng nghe. -Gạch chân vần mới Cá nhân, nhóm, ... ằng m. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. -Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn. *HS kh¸, giái kĨ ®ỵc 2- 3 ®o¹n truyƯn theo tranh. II: Chuẩn bị:-GV: Bảng ôn, tranh. -HS: Bộ ghép chữ. III: Hoạt động dạy và học: 1: KT bài cũ: -HS đọc viết trên bảng con . -Đọc bài SGK. (Toµn,TuÊn) : Bài mới: Hoạt động của GV: Hoạt động của HS: Tiết 1: Hoạt động 1: Ôn tập. -HS nhắc lại những vần có n ở cuối. -GV ghi góc bảng. -GV treo bảng ôn. -HDHS ghép âm thành vần. - HS đọc bảng ôn,sửa sai. Hoạt động 2: §äc từ ứng dụng: -Giáo viên giới thiệu từ, giảng từ. -Yêu cầu hs nhận biết tiếng có vần vừa ôn. -Hướng dẫn HS đọc từ. -Đọc cả bài,sửa sai. Hoạt động 3:Viết bảng con: -Hướng dẫn cách viết,yêu cầu hs viết bảng con,sửa sai.. Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc -Yêu cầu hs đọc bài tiết 1,chỉnh sửa. -Luyện đọc câu ứng dụng. -Treo tranh, rút câu ứng dụng,gọi HS đọc câu,sửa sai. Hoạt động 2: Luyện viết. -Hướng dẫn hs viết bài ,gv theo dõi sửa sai -Thu chấm, nhận xét. Hoạt động 3: Kể chuyện -GV kể chuyện lần 1. -GV kể chuyện lần 2 có tranh minh họa. -Yêu cầu HS kể lại truyện theo tranh,GV theo dõi bổ sung. * Gäi 2, 3HS kh¸ giái kĨ 2- 3 ®o¹n truyƯn theo tranh. Ý nghĩa: GV nêu ý nghĩa câu chuyện. -Yêu cầu HS đọc bài trong SGK, chỉ4: Củng cố:-Trò chơi tìm tiếng có vần vừa ôn ,nhận xét. nhắc vần. Ghép các chữ ghi âm ở cột dọc với dòng ngang để tạo thành vần. -Đọc bảng ôn:cn,lớp Học sinh gạch chân những tiếng có vần vừa ôn. đọc từ. Cá nhân, lớp. -Học sinh viết bảng con. -Cá nhân, lớp đọc. -Cá nhân,lớp đọc - HS viết vở tập viết. -Theo dõi -Quan sát tranh -HS kể theo nội dung tranh. -1 HS kể toàn chuyện. -Nhắc lại ý nghĩa. Thø 6 ngµy 18 th¸ng 12 n¨m 2009 HỌC VẦN Ot-at I/ Mục tiêu: - HS đọc ,viết được ot,at,chim hót,ca hát.Đọc được từ, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên, nãi ®ỵc 2- 4 c©u theo chủ đề: Gµ g¸y , chim hãt , chĩng em ca h¸t . II/ Chuẩn bị:v Giáo viên: Tranh,mẫu vật v Học sinh: Bộ chữ cái, bảng con, vở tập viết. III/ Hoạt động dạy và học . 1/ Kiểm tra bài cũ: Phĩc, Ph¬ng, -Học sinh đọc, viết bảng con,bảng lớp. -Đọc SGK: 2/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần -H: Đây là vần gì? -Phân tích vần ot. -Đọc vần, yêu cầu hs gắn vần ot. .-Yêu cầu hs gắn tiếng hót -Phân tích tiếng hót -Đọc tiếng,chỉnh sửa -Giới thiệu mẫu vật rút từ mới,yêu cầu hs đọc,sửa sai. -Đọc phần 1. Vần at tiến trình tương tự -So sánh 2 vần,nhận xét,bổ sung -Đọc bài khóa. Hoạt động 2: Viết bảng con. -GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. -Yêu cầu HS viết bảng con,chỉnh sửa. - Quan sát giúp đỡ học sinh yếu Hoạt động 3: từ ứng dụng: -Giới thiệu từ -Giải nghĩa. -Nhận biết tiếng có vần mới. -Đọc bài ,chỉnh sửa. Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1,sửa sai. +Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng. -Gọi HS đọc bài ,chỉnh sửa. Hoạt động 2: Luyện viết. -Lưu ý về độ cao, khoảng cách, nét nối. -Hướng dẫn hs viết bài -Giúp đỡ HS yếu. Chấm bài-Nhận xét, sửa sai. Hoạt động 3: Luyện nói -Treo tranh nêu câu hỏi gợi ý khai thác nội dung tranh. -GV bổ sung ý -Học sinh nhắc lại chủ đề, 2, 3 HS luyƯn nãi 2- 4 c©u theo chđ ®Ị trªn. Đọc bài trong SGK,GV sửa sai. ot o trước t sau. Cá nhân, nhóm, lớp.Gắn vần Thực hiện trên bảng gắn cá nhân h trước ot sau Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. So sánh Cá nhân,lớp. Viết bảng con. Lắng nghe. -Gạch chân vần mới Cá nhân, nhóm, lớp. . Cá nhân, nhóm, lớp. Quan sát. Cá nhân, lớp Viết vào vở tập viết Học sinh đọc chủ đề.Nói tự nhiên theo chủ đề Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp 4/ Củng cố:Hôm nay học bài gì? Trò chơi thi tìm tiếng mới có vần ot, at - nhận xét. 5/ Dặn dò: -Về nhà học thuộc bài,viết bài vào vở. THỦ CÔNG GẤP CÁI QUẠT ( t2) I/ Mục tiêu: v Học sinh biết cách gấp cái quạt. Học sinh gấp được cái quạt bằng giấy. v Giáo dục học sinh rèn tính thẩm mĩ, cẩn thận. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Mẫu (Quạt). v Học sinh: Giấy màu, vở, dụng cụ. III/ Hoạt động dạy và học 1/ Kiểm tra dụng cụ: 2/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: Giới thiệu bài: Gấp cái quạt. Hoạt động 1: Ôn các thao tác kĩ thuật : -Gọi học sinh nêu qui trình gấp quạt. Hoạt động 2:Học sinh thực hành . -Yêu cầu học sinh thực hành gấp quạt. -Các nét gấp phải được miết kĩ và bôi hồ ít, đều. Buộc dây đảm bảo, chắc đẹp. -Giáo viên kiểm tra và giúp đỡ những học sinh vụng về . - Đi từng nhóm nhắc nhở các em cùng làm việc và giúp đỡ những bạn yếu hơn mình Cá nhân, lớp. Bước 1: Gấp nếp cách đều. Bước 2: Gấp đôi hình để lấy dấu giữa. Cột chỉ ở dấu gấp. Bước 3: Dán 2 nếp giữa hoàn thành chiếc quạt. Thực hành theo nhóm. Hoàn thành sản phẩm, dán vào vở. 4/ Củng cố: -Thu bài chấm, nhận xét. -Trình bày sản phẩm đẹp. 5/ Dặn dò: -Tập gấp nhiều lần để các nếp gấp đều và đẹp. ĐẠO ĐỨC TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (T1) I/ Mục tiêu: v Học sinh hiểu cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra, vào lớp. v Giữ trật tự trong giờ học và khi ra, vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em. v Gíao dục học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học. II/ Chuẩn bị: v Gíao viên : Một số cờ thi đua màu đỏ, vàng; tranh. v Học sinh : Vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học : 1/ K iểm tra bài cũ: v Đọc phần ghi nhớ? (Trò ngoan đến lớp đúng giờ. Đều đặn đi học nắng mưa ngại gì? 2/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh : Giới thiệu bài: Trật tự trong trường học. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận Giáo viên chia nhóm , yêu cầu học sinh quan sát bài tập 1 . Giáo viên treo tranh lên bảng gọi từng nhóm -Kết luận : Chen lấn xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào , gây mất trật tự và có thể vấp ngã . Hoạt động 2: Thi xếp hàng vào lớp Giáo viên thành lập ban giám khảo (Những cán bộ lớp ) -Giáo viên nêu yêu cầu cuộc thi . Tiến hành cuộc thi . Thưởng sao chiến công cho tổ giỏi nhất . Cá nhân, lớp. Học sinh quan sát tranh bài tập 1.Thảo luận nội dung tranh , nhận xét đúng sai về minh hoạ . Học sinh trình bày . Lớp nhận xét bổ sung. Cá nhân, lớp. Các tổ nhận nhiệm vụ Tổ trưởng nhanh chóng cho tập họp xếp hàng nhanh , thẳng , không xô đẩy , ồn ào, chen lấn . Ban giám khảo nhận xét cho điểm. 4/ Củng cố:Khi ra, vào lớp cần xếp hàng trật tự, đi theo hàng, không chen lấn, xô đẩy, đùa nghịch. SINH HOẠT TẬP THỂ SINH HOẠT LỚP I/ Mục tiêu: v Học sinh nắm được ưu khuyết điểm của mình trong tuần.Biết khắc phục và phấn đấu trong tuần tới. Gíao dục học sinh mạnh dạn và biết tự quản. II/ Chuẩn bị: v Gíao viên : Nội dung sinh hoạt, trò chơi, bài hát. III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động 1: Nhận xét các hoạt động trong tuần qua. +Đạo đức : -Đa số các em chăm ngoan, lễ phép,vâng lời thầy cô -Đi học chuyên cần, nghỉ học có phép, đi họctương đối đúng giờ. +Học tập : -Chuẩn bị bài tốt, học và làm bài đầy đủ. - Học sinh có đầy đủ dụng cụ học tập. TỰ NHIÊN – Xà HỘI(16) HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I/ Mục tiêu: v Học sinh biết các hoạt động học tập ở lớp học... Mối quan hệ giữa giáo viên học sinh, học sinh và học sinh trong từng hoạt động học tập. v Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học. v Hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Các hình trong bài 16 sách giáo khoa. v Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Em hãy kể về lớp học của mình? -Lớp học là nơi để làm gì? 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài: Hoạt động ở lớp. *Hoạt động 1: Quan sát tranh. Mục tiêu: Nhận biết các hoạt động ở lớp. - Em hãy nêu các hoạt động nào được tổ chức ở lớp? Ở sân trường? - Trong từng hoạt động trên, cô làm gì? Học sinh làm gì? -Kết luận: Ở lớp học có nhiều hoạt động học tập khác nhau. Trong đó có những hoạt động được tổ chức trong lớp học và có những hoạt động được tổ chức ở sân trường. *Hoạt động 2: Kể tên các hoạt động của lớp. Mục tiêu :Biết các hoạt động ở lớp và chia sẻ, hợp tác với bạn. - Em nói với bạn về các hoạt động ở lớp học của mình. - Em hãy nêu hoạt động mình thích nhất? - Mình làm gì để giúp các bạn trong lớp học tập tốt? -Kết luận: Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong các hoạt động học tập ở lớp. *Hát bài: Lớp chúng mình. Cá nhân, lớp. Thảo luận nhóm. Viết, làm toán, vẽ, hát, trò chơi... Cô dạy, trò học... Từng nhóm trình bày Cá nhân. Thảo luận nhóm 2. Lên trình bày. Cá nhân. Cả lớp. 4/ Củng cố: v Nêu các hoạt động được tổ chức trong lớp? Sân trường? v Mình làm gì để giúp các bạn trong lớp học tập tốt? 5/ Dặn dò: v Dặn học sinh học thuộc bài.
Tài liệu đính kèm: