Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần 6 (chuẩn)

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần 6 (chuẩn)

BUỔI SÁNG

Đạo đức.

Tiết: 6. GỌN GÀNG, NGĂN NẮP

( tiết 2)

A-Mục tiu:

. -Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.

-Nêu được ích lợi của việc giữ gọn gàng , ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.

- Thực hiện giữ gìn gọn gng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.

- Học sinh kh giỏi: Tự gic thực hiện giữ gìn gọn gng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.

- LGGD BVMT: các em cần có ý thức sống gọn gàng ngăn nắp để khuôn vien nhà cửa thêm khang trang sạch sẽ đó chính là gps phần làm sạch đẹp môi trường.

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 902Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần 6 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 6
Ngày
Buổi
Môn
Bài dạy
Thứ hai
13/9/2010
Sáng
Chào cờ
Đạo đức
Tập đọc
Tập đọc
Gọn gàng, ngăn nắp
Mẩu giấy vụn( tiét 1)
Mẩu giấy vụn( tiết 2)
Chiều
Tốn
LT.Toán
LT.Đọc
7 cộng với một số: 7+5
Thực hành vở bài tập
Mẩu giấy vụn
Thứ ba
14/9/2010
Sáng
Chính tả
Tóan
Luyện từ và câu
Tập chép: Mẩu giấy vụn
47+5
Câu kiểu ai là gì?. Khẳng dịnh, phủ định. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng học tập
Thứ tư
15/9/2010
Sáng
Tập đọc
Tóan
TNXH
Ngơi trường mới
47+25
Tiêu hố thức ăn
Chiều
LT.Viết
LT.Toán
Rèn chính tả
Thực hành vở bài tập
Thứ năm
16/9/2010
Sáng
Tập viết
Tóan 
Chính tả
Chữ Đ hoa
Luyện tập
Nghe viết: Ngơi trường mới
Thứ sáu
17/9/2010
Sáng
TLV
Tóan
Kể chuyện
Thủ công
Khẳng định- Phủ dịnh.Luyện tạp về mục lục sách
Bài tốn về ít hơn
Mẩu giấy vụn
Gấp máy bay đuơi rời(tiết 2)
Chiều
LT.Đọc
LT.Toán
SHL lớp
Ơn tập 2 bài tập đọc trong tuần.
Thực hành vở bài tập tốn
Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010
BUỔI SÁNG
Đạo đức.
Tiết: 6. GỌN GÀNG, NGĂN NẮP
( tiết 2)
A-Mục tiêu: 
. -Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.
-Nêu được ích lợi của việc giữ gọn gàng , ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Học sinh khá giỏi: Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- LGGD BVMT: các em cần có ý thức sống gọn gàng ngăn nắp để khuôn vien nhà cửa thêm khang trang sạch sẽ đó chính là gps phần làm sạch đẹp môi trường.
B-Tài liệu và phương tiện:
Chuẩn bị các tình huống, phiếu bài tập, vở bài tập đạo đức.
C-Các hoạt động dạy học: 
I.Kiểm tra bài cũ
-Sách, vở, đồ dùng học tập ở nhà của mình sắp xếp ntn cho gọn gàng, ngăn nắp?
-Em để sách, vở, đồ dùng học tập gọn gàng, ngăn nắp c ĩ lợi hay cĩ hại? Vì sao?
-Nhận xét.
Hs trả lời.
Nhận xét.
II.Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Hơm nay chúng ta sẽ học bài "Gọn gàng, ngăn nắp"( tiếp theo)
2-Hoạt động 1 Đĩng vai theo các tình huống.
-Em vừa ăn cơm xong chưa kịp dọn mâm bát thì bạn rủ đi chơi. Em sẽ
-Nhà sắp cĩ khách, mẹ nhắc em quét nhà trong khi em muốn xem phim hoạt hình . Em sẽ
-Bạn được phân cơng xếp gọn chiếu sau khi ngủ dậy, nhìn thấy bạn khơng làm. Em sẽ
- Bố mẹ thường sắp xếp cho Nga một gĩc học tập nhưng mọi người trong nhà thường để dể đồ dùng lên bàn của Nga.Em sẽ nĩi với mọi người như thế nào?
à Kết luận: 
-Em cần dọn mâm trước khi đi chơi.
-Em cần quét nhà xong rồi mới xem phim.
-Em cần nhắc và giúp bạn xếp gọn chiếu.
-Nhắc nhở mọi người phải sắp xếp gọn gànglại ở một nơi khác.
*Kết luận chung: Em nên cùng mọi người giữ gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của mình.
Nhĩm 4 thảo luận, mỗi nhĩm đĩng vai 1 tình huống. Đại diện 4 nhĩm lên đĩng vai. 
Nhận xét.
3-Hoạt động 2: Tự liên hệ
Cá nhân.
-GV yêu cầu HS giơ tay theo 3 mức độ: a, b, c.
Thường xuyên tự xếp gọn chỗ học, chỗ chơi.
Chỉ làm khi được nhắc nhở.
Thường nhờ người khác làm hộ.
GV đếm số HS theo 3 mức độ - Ghi bảng.
Khen nhĩm a và nhắc nhở, động viên các nhĩm cịn lại học tập các bạn nhĩm a.
4-Hoạt động 4:Bài tập 5:Nhận xét lớp học.
So sánh số liệu giữa các nhĩm.
thảo luận đơi.
III Củng cố-Dặn dị 
Học sinh liên hệ trả lời.
-Sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch đẹp và khi cần sử dụng thì khỏi mất cơng phải tìm kiếm. Người sống gọn gàng ngăn nắp được mọi người yêu mến.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Rút kinh nghiệm:
..
Tập đoc.
Tiết: 16,17. MẪU GIẤY VỤN
A-Mục đích yêu cầu: 
-Đọc đúng rõ ràng tồn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ trường lớp luơn sạch đẹp( trả lời được ch1,2,3)
- HS khá giỏi trả lời đựoc ch 4.
-GDBVMT:Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường lớp học luơn sạch đẹp.
B-Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh họa bài TĐ trong SGK.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Ngơi trường mới.
HS đọc TL+ Trả lời câu hỏi.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
Tiết 1
1-Giới thiệu bài: - ghi bảng.
2-Luyện đọc
-GV đọc mẫu tồn bài.
-Gọi HS đọc từng câu à hết.
-Hướng dẫn đọc các từ khĩ: rộng rãi, sáng sủa, mẩu giấy, xì xào,
-Hướng dẫn HS đọc từng đoạn à hết (hướng dẫn cách đọc).
+ Lớp ta hơm nay sach sẽ quá!//Thật đáng khen!//(giọng khen ngợi)
+Các em lắng nghe và cho cơ biết/ mẩu giấy đang nĩi gì nhé!//(giọng nhẹ nhàng, dí dởm)
+Các bạn ơi!//Hãy bỏ tơi vào sọt rác!//( giọng vui đùa,dí dởm)
-Giải nghĩa từ ngữ: sáng sủa, đồng thanh, hưởng ứng, thích thú.
-Gọi HS đọc từng đoạn trong nhĩm.
-Thi đọc giữa các nhĩm.
-Hướng dẫn HS đọc cả bài.
Nghe.
Nối tiếp.
Cá nhân, Đồng thanh. 
Nối tiếp.
Cá nhân
-HS đọc nhĩm (Gọi HS yếu đọc nhiều).
-ĐD nhĩm đọc.
-Đồng thanh. 
Tiết 2
3-Hướng dẫn tìm hiểu bài
HS đọc thầm bài văn.
-CH1:Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? Cĩ dễ thấy khơng?
Giữa lối ra vào rất dễ thấy.
-CH2:Cơ giáo yêu cầu cả lớp điều gì?
- 1 em đọc to đoạn 2- trả lời.
Lắng nghe và cho cơ biết mẫu giấy đang nĩi gì?
-CH3:Bạn gái nghe thấy mẫu giấy nĩi gì? 
-1 em đọc đoạn 4:trả lời.
Các bạn ơi! Hãy bỏ tơi vào sọt rác
-CH4:Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhỡ chúng ta điều gì?
* Như vậy để giữ cho trường lớp sạch đẹp thì các em phải cĩ ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường lớp họccủa chúng ta luơn sach đẹp
HS giỏi:Phải ý thức giữ gìn trường, lớp
-Thi đọc truyện theo vai.
3, 4 nhĩm.
-Nhận xét - Ghi điểm.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị
-Tại sao cả lớp cười rộ thích thú khi bạn gái nĩi?
Vì bạn tưởng tượng ra một ý nghĩ rất bất ngờ và thú vị.
-Em cĩ thích bạn gái trong truyện này khơng? Vì sao?
Thích. Vì bạn thơng minh hiểu ý cơ giáo.
-Về nhà đọc và trả lời câu hỏi lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Rút kinh nghiệm:------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
Chính tả
Tiết: 11. Tập chép:MẨU GIẤY VỤN
A-Mục đích yêu cầu: 
-Chép chính xác bài CT, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
-Khơng mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm dược BT 2a,b; BT 3b
B-Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ viết đoạn văn cần tập chép. Vở BT.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Gọi HS viếtngẫm nghĩ, tiếng ve, non nước.
Nhận xét 
Bảng con.
Nhận xét.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Hơm nay các em tập chép lại đúng 1 đoạn trích của truyện "Mẩu giấy vụn".
2-Hướng dẫn tập chép
-GV treo bảng cĩ đọan tập chép.
Quan sát.
-GV đọc mẫu.
2 HS đọc lại.
+Câu đầu tiên trong bài chính tả cĩ mấy dấu phẩy?
2 dấu phẩy.
+Tìm những dấu câu khác trong bài chính tả?
., ;, -, " ", !
-Hướng dẫn HS luyện viết từ khĩ: bỗng, mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác,
Bảng con.
-Hướng dẫn HS nhìn bảng chép bài.
-Chấm bài: 10 bài.
Chép vở.
3-Hướng dẫn làm bài tập
- Đọc yêu cầu, thực hiện bảng con.
-BT 2/50: Gọi HS đọc đề.
Hướng dẫn HS điền: Điền ai, ay.
Mái nhà, máy cày.
Thính tai, giơ tay.
Nhận xét.
-BT 3b/50: Hướng dẫn HS điền chữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống:
Đọc đề. Tự làm vào vở bài tập. 
ngã ba đường, ba ngã đường, vẽ tranh, cĩ vẻ
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị
-Gọi HS viết lại: những chú các em cịn viết sai.
Bảng con.
- Chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ----------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Toán.
Tiết: 27. 47 + 5
A-Mục tiêu: 
-Biết thực hiện phép cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+5
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn theo tĩm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
B-Đồ dùng dạy học: 
4 bĩ que tính và 12 que tính rời, bảng cài, bảng phụ.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm:
 7
 7
 14
 7
 9
 16
Giải bảng con
Nhận xét chung.
- 1 em đọc yêu cầu bảng cộng 7
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng.
2-Giới thiệu phép cộng 47 + 5
-GV yêu cầu HS lấy 4 bĩ và 7 que rời. Hỏi HS cĩ bao nhiêu que?
47 que. lấy 47 que ra.
-Lấy thêm gắn vào hình dưới 5 que. Hỏi cĩ bao nhiêu que?
5 que.
-Hỏi 2 hàng cĩ tất cả bao nhiêu que?
52 que.
-GV ghi: 47 + 5 = 52.
-Hướng dẫn HS đặt cột dọc:
+
 47
 5
 52
7 + 5 = 12, viết 2 nhớ 1
4 thêm 1=5, viết 5.
Nhiều HS nhắc lại.
3-Thực hành:20p
-BT 1/29: Hướng dẫn HS làm
 17
 4
 21
 27
 5
 32
 37
 6
 43
 67
 9
 76
 17 25
 3 7
 20 32
Bảng con. HS yếu làm bảng lớp.
-BT 3/29: Gọi HS đọc đề tốn theo tĩm tắt.
Cá nhân.
Hướng dẫn HS giả
 Đoạn thẳng AB dài là:
 17+8=25(cm)
 Đáp số: 25 cm.
- Chấm điểm 10 bài.
HS giải vở.1 HS(giỏi) giải bảng. Cả lớp nhận xét. 
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị
47 + 5 = ? ; 27 + 5 = ?
52; 32
Nhận xét chung.
Chuẩn bị bài sau: 47+25.
Rút kinh nghiệm:
..
..
Luyện từ và câu
Tiết: 6. CÂU KIỂU: AI LÀ GÌ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH.
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
A-Mục đích yêu cầu:
-Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT1), đặt được câu phủ định theo mẫu (BT2).
- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì (BT3).
- HS l àm quen qua bài tập thực hành về khẳng định- phủ định.
B-Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh họa BT trong SGK. Vở BT.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Gọi HS viết: Núi Dài 
An Giang, Sơng Cửu Long, Lương Phi, An Thành.
Nhận xét - Ghi điểm.
-Bảng con. Nhận xét.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Trong tiết học hơm nay, các em sẽ tập đặt câu hỏi cho các bộ phận của kiểu câu trên. Sau đĩ, học nĩi, viết theo một số mẫu câu khác nhau, học mở rộng vốn từ về đồ dùng học tập.
2-Hướng dẫn làm BT:
-BT 1/52: Hướng dẫn HS làm
GV ghi những câu hỏi đúng.
Ai là HS lớp 2?
Ai là HS giỏi nhất lớp?
Mơn học em yêu thích là gì?
Làm miệng (Học sinh yếu), thảo luận đơi. Nhận xét.
-BT 2/52: Chia) nhĩm làm
Nhận x ... ững HS kể chuyện hay nhất.
Dựa theo tranh kể chuyện.
Mỗi nhĩm 1 tranh.
- Học sinh yếu: kể nhiều lần trong nhĩm:
Đại diện kể. Nhận xét.
- Học sinh khá giỏi:4 HS đĩng 4 vai.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị
-Gọi 4 HS kể lại 4 đọan câu chuyện.
-Qua bài này khuyên chúng ta điều gì?
* T ừ câu chuyện trên các em càn phải cĩ ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường, lớp học luơn sạch đẹp.
-Về nhà tập kể lại câu chuyện - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Rút kinh nghiệm:
.
.
Thủ công.
Tiết: 6. GẤP MÁY BAY ĐUƠI RỜI (Tiết 2)
A-Mục tiêu: 
- Gấp được máy bay đuơi rời.Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
- Học sinh khéo tau: Gấp được máy bay đuơi rời. Các nếp gấp thẳng, phẳng.Sản phẩm sử dụng được.
B-Chuẩn bị:
Mẫu máy bay đuơi rời, quy trình gấp máy bay đuơi rời, giấy thủ cơng.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Nhận xét.
Giấy màu, hồ, kéo.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Hơm nay cơ và các em tiếp tục gấp máy bay đuơi rời.
2-GV hướng dẫn HS thực hành gấp máy bay đuơi rời:
-Gọi 2 HS nhìn tranh quy trình nêu lại cách gấp.
.
Quan sát.
+Bước 1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành 1 hình vuơng và 1 hình chữ nhật.
+Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay.
+Bước 3: Làm thân và đuơi máy bay.
+Bước 4: Lắp máy bay hồn chỉnh và sử dụng.
-Hướng dẫn HS thực hành gấp theo nhĩm.
5 nhĩm.
-GV theo dõi, uốn nắn các HS yếu.
- Nhận xét bài làm của các nhóm
Trưng bày sản phẩm theo nhóm
So sánh bài của nhóm bạn với nhóm mình
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị 
-Nhận xét chung – chuẩn bịbài sau.
HS nhắc lại.
-Về nhà tập gấp - Chuẩn bị giấy màu, kéo, hồ - Nhận xét. 
Rút kinh nghiệm:..
..
..Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010
BUỔI CHIỀU
Toán.
Tiết: 26. 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7 + 5
A-Mục tiêu: 
-Biếtcách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 ,lập được bảng 7 cộng với một số. 
-Nhận biế ttrực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.
- Bết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhều hơn.
B-Đồ dùng dạy học: 
20 que tính và bảng cài, SGK.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Nhận xét- tuyên dương..
Giải bảng.
-1 em đọc điền kết quả bảng 8, 1 em điền kết quả bảng 9.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng.
2-Giới thiệu phép cộng 7 + 5
-GV nêu: Cĩ 7 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu que tính?
-GV ghi: 7 + 5 = 12.
-Hướng dẫn HS đặt cột dọc: 
+
 7
 5
 12
HS thao tác trên que tính tìm ra 12( giải thích)
7 + 5 = 12 ; 5 + 7 = ?
12
-Hướng dẫn HS lập bảng cộng 7
7 + 4 = 11
7 + 7 = 14
Học thuộc lịng.cả lớp- dãy bàn- tổ-cá nhân.
7 + 5 = 12
7 + 8 = 15
7 + 6 = 13
7 + 9 = 16
3-Thực hành:
-BT 1/26: Yêu cầu HS nhẩm
HS nêu két quả nối tiếp truyền điện.
7+4 7+6 7+8 7+9 
4+7 6+7 8+7 9+7
Em cĩ nhận xét gì về kết quả của hai phép tính theo cột dọc.
Nhận xét, tuyên dương.
Nhận xét.
- HS giỏi: cĩ tính chất giao hốn( thay đổi các số hạng nhưng tổng vãn khơng thay đổi)
-BT 2/26: Gọi HS đọc đề
Cá nhân.(TÍNH)
 7
 4
 11
 7
 8
 15
 7
 9
 16
 7
 7
 14
 7
 3
 10
Bảng conlàm bảng (HS yếu). 
-BT 4/28: Gọi HS đọc đề
Cá nhân.
Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
HS trả lời.
Tĩm tắt: 
Em: 7 tuổi
Anh hơn em:5 tuổi.
Anh: ? tuổi.
-Chấm điểm 10 vở
Cả lớp làm vở. 1 HS giải bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm.
Giải:
Số tuổi anhlà:
7 + 5 = 12 (tuổi)
ĐS: 12 tuổi.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị
1 em đọc lại bảng 7 cộng với một số.
7 + 6 = ? ; 7 + 9 = ? 
HS trả lời: 13; 16
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Rút kinh nghiệm:
..
.
Hướng dẫn luyện tập Toán
Thực hành vở bài tập tốn
 I.Mục tiêu:Củng cố bảng cộng 7 cộng với một số.Tiếp tục rèn kĩ năng thực hành giải bài tập ở vở bài tập tốn.Khắc sâu kiến thức cho các em. 
 II.Chuẩn bị: vở bài tập tốn, bảng phụ.
 III.Các hoạt động dạy học: 
Thực hành:
-BT 1/28: Yêu cầu HS nhẩm:
Miệng (HS yếu).
7 + 4 = 11
7 + 5 = 12 
Nhận xét.
4 + 7 = 11
5 + 7 = 12  
-BT 2/28: Gọi HS đọc đề
Cá nhân.
 7
 9
16
 7
 8
15
 7
 7
14
 7
 6
13
 7
 4
 11
 7
 3
 10
Bảng con. Làm vở, làm bảng (HS yếu). Nhận xét. Đổi vở chấm.
-BT3Nối(theo mẫu)
7+5 7+3+4 7+6 7+3+6
7+7 7+3+2 7+9 7+3+3
-BT 4/28: Gọi HS đọc đề:
Thực hành bảng lớp, cịn lại thực hành vở bài tập.
Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
HS trả lời.
Tĩm tắt: 
Hoa: 7 tuổi
Chị: hơn Hoa 5 tuổi.
Chị: ? tuổi.
Giải:
Số tuổi chị của Hoa là:
7 + 5 = 12 (tuổi)
ĐS: 12 tuổi.
Cả lớp làm vở bàitập. 1 HS giải bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm.
BT 5: Điền dấu+ hoặc dấu - vào chỗ chấm để được kết quả đúng.
a) 7.8=15 b) 7.3..7=11
Củng cố-Dặn dị
Thi đua các tổ.
7 + 6 = ? ; 7 + 9 = ? 
HS trả lời: 13; 16
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Luyện đọc
Mẩu giấy vụn
I. Mục tiêu: Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng, khắc sâu kiến thức cho các em.
Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc nhanh, đọc lưu lốt.Học sinh yếu được đọc nhiều.
Bước đầu biết đọc diẽn cảm bài đọc.
II.Chuẩn bị: SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
Hướng dãn đọc những từ các em phát âm sai.
Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
Theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu , đọc cịn chậm.
Hướng dẫn các em đọc diễn cảm bài đọc.
- Nhận xét chung bài đọc.
- Học sinh yếu đọc nhiêù.
-Cá nhân nối tiép đọc từng câu.
-Đọc từng đoạn, cả bài.
-Đại diện nhĩm thi đọc
Cả nhĩm đọc đồng thanh.
Cả lớp đồng thanh.
Học sinh giỏi: Thi đọc diễn cảm.
Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010
Hướng dẫn luyện tập: nghe vết lại bài
Ngơi trường mới
I.Mục tiêu: Củng cố kĩ năng nghe viết chính tả.Thực hiện quy tắt viết hoa chữ đầu câu, tên riêng.
- Rèn kĩ năng viết dúng, viết đẹp.Khắc sâu kiến thức cho các em thực hành viết.
II.Chuẩn bị: SGK, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Ơn lại kĩ năng đọc.- Nhận xét, chữa sai cho các em.
2. Nêu yêu cầu trước khi cho các em viết.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về nhà xem lại viết những chữ sai nhiều.
- Nối tiếp đọc lại doạn cần viết .
- Đọc trong nhĩm- tìm ra từ khĩ.
- Viết bảng con từ khĩ vừa tìm.
- Viết vào vở.
“Dưới mái trường mới, sao tiếng trống rung động kéo dài! Tiếng cơ giáo trang nghiêm mà ấm áp. Tiếng đọc bài của em cũng vang vang đến lạ! Em nhìn ai cũng thấy thân thương. Cả đến chiếc thước kẻ, chiếc bút chì sao cũng đáng yêu đến thế!”
- Tự sốt lại lỗi.
- Chữa lại từ đúng hồn chỉnh
Hướng dẫn luyện tập Toán
Thực hành vở bài tập
I.M ục ti êu: Củng cố hs thực hiện phép tính 47+5
- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính và giải tốn theo tĩm tắt sơ đồ: Nhận dạng số hình tứ giác bằng câu hỏi trắc nghiệm.
II.Chuẩn bị: vở bài tập.
III.Các hoạt động dạy học:
- Hướng dẫn thực hành vở bài tập toán.
Bài 1: Tính
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống.
Bài3: Giải toán theo tốm tắt sau:
BaÌ 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
- Nhận xét bài làm của các em.
Học sinh tự thực hành vở bài tập toán.
87 77 67 57 47 37 27 17
 4 5 6 7 8 9 3 10
91 82 73 64 55 46 30 27
 18 
 7
 25
Số hạng 17 28 39 47 7 67
Số hạng 6 5 4 7 23 9
 Tổng 23 33 43 54 30 76
Đoạn thẳng AB dài là:
17+4=21(cm)
Đáp số: 21cm
Số bưu ảnh của Hoà có là:
 17+4= 21( bưu ảnh)
 Đáp số: 21 bưu ảnh.
Chọn d.9
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010
BUỔI CHIỀU
Luyện đọc 
Ơn 2 bài đọc trong tuần
Mẩu giấy vụn
Ngơi trường mới
I.Mục tiêu:
-Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng. Khắc sâu kiến thức đã học trong tuần.Rèn kĩ năng đọc dúng, chính xác các cụm từ, câu, đoạn.
- Học sinh yếu được luyện đọc nhiều lần.Bước đầu biết đọc diễn cảm bài đọc.
II.Chuẩn bị: SGK, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
1. Mẩu giấy vụn
2. Ngơi trường mới.
- Theo dõi, sửa sai cho các em.
Rèn học sinh yếu đọc đúng
Học sinh dõi đọc diến cảm.
- Nhận xét chung, chuẩn bị tuàn sau
Dày1
Dãy2
- Lần lượt từng dãy đọc chéo nhau.
- Đọc nối tiếp từng câu
Đoạn
Bài.
- Đọc trong nhĩm.
Đại diện nhĩm thi đọc bài
Cả nhĩm thi đoc
Cả lớp đọc đồng thanh.
- cá nhân thi đọc diễn cảm.
Hướng dẫn luyện tập Toán
Thực hành vở bài tập toán
I.Mục tiêu: Củng cố kĩ năng tính toán cho các em. Thực hành giải toán có lời văn về bài toán ít hơn. Củng cố và khắc sau kiến thức cho các em.
- Học sinh yếu được luyện tạp nhiều, giải dược các bài tập ở vở bài tập.
II.Chuản bị: Vở bài tập.
III.Các hoatj động dạy học:
-BT 1/32: Gọi HS đọc đề.
Cá nhân.
Hướng dẫn HS giải: BT cho biết gì? Hỏi gì?
HS trả lời.
Giải:
Số cái thuyền tổ 2 gấp được là:
17 - 7 = 10 (cái thuyền)
ĐS: 17 cái thuyền.
Giải nháp.
HS yếu làm bảng lớp.
Cả lớp nhận xét.
Tự chấm vở.
-BT 2/32: Gọi HS đọc đề.
Cá nhân.
Hướng dẫn HS hiểu "thấp hơn" là "ít hơn".
Hướng dẫn HS giải bài: 
Số xăng-ti-mét Bình cao là:
95 - 3 = 92 (cm)
ĐS: 92 cm.
HS làm vào vở bài tập.
1 HS giải bảng.
Nhận xét.
Đổi vở chấm.
- BT3: Lớp 2A cĩ 19 học sinh gái, số học sinh trai ít hơn số học sinh gái 3 bạn.Hỏi lớp 2A cĩ bao nhiêu học sinh trai?
Tự thực hành vào vở bài tạp
 Số học sinh trai lớp 2A là
 19-3=16 ( Học sinh)
 Đáp số: 16 học sinh. 
BT4: Giải bài tốn theo tĩm tắt sau:
Vườn nhà Mai: 25 cây
Vườn nhà Hoa ít
hơn vườn nhà Mai:5 cây
Vườn nhà Mai:Cây?
 Số cây vườn nhà Mai cĩ là:
 25-5= 20 ( cây) 
 Đáp số: 20 cây
Sinh hoạt lớp
I Sơ kết hoạt động trong tuần:
II.Tổng kết thi đua:
Tổ
CC
ĐT
ĐP
VS
LP
15PTB
ĐT
ĐX
TK
1
2
3
4
5
*Tuyên dương:---------------------------------------------------------------------------
*Phê bình:-------------------------------------------------------------------------------
 III. Kế hoạch tuần tới:
Tiếp tục duy trì sỉ số, đến lớp đúng giờ, đồng phục.
Trực nhật lớp theo tổ, giữ vệ sinh xung quanh.
Giữ gìn trật tự trong giờ học, ổn định 15 phút truy bài mỗi buổi.
Aên mặc sạch sẽ gọn gàng,vệ sinh thân thể.
Đảm bảo ATGT trên đường đi học và về nhà.
Chăm sóc bảo vệ cây xanh lớp học sạch đẹp.
 Kính trọng vâng lời thầy cô giáo.
Biết chào hỏi khách đến trường, lớp.
Quan tâm giúp đỡ bạn bè.
Phòng chống dịch bệnh cúm A/H1N1
Khắc phục vi phạm ở tuần 6
Thực học tuần 7 ngày.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 6_R.doc