Giáo án Toán 2 tuần 30 tiết 4: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

Giáo án Toán 2 tuần 30 tiết 4: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

 TOÁN

 VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠNVỊ

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : On lại về so sánh các số và thứ tự các số.

 On lại về điếm các số (trong phạm vi 1000).

2. Kĩ năng : On luyện về kĩ năng đếm số và so sánh các số có 3 chữ số.

 Biết viết số có ba chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.

3. Thái độ : Yêu thích học toán .

II. CHUẨN BỊ :

 GV : Bảng phụ BT1, BT2, đồ dùng trò chơi củng cố .

 HS : Bộ ĐDHT.

 

doc 4 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1845Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 tuần 30 tiết 4: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN 
 VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠNVỊ
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức : Oân lại về so sánh các số và thứ tự các số.
 Oân lại về điếm các số (trong phạm vi 1000).
Kĩ năng : Oân luyện về kĩ năng đếm số và so sánh các số có 3 chữ số.
 Biết viết số có ba chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
Thái độ : Yêu thích học toán .
II. CHUẨN BỊ : 
 GV : Bảng phụ BT1, BT2, đồ dùng trò chơi củng cố .
 HS : Bộ ĐDHT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
 Hoạt động của Thầy 
 Hoạt động của Trò
Khởi động : (1’)
Bài cũ : (5’) Luyện tập
Sửa bài tập 1/ 154 : GV ghi sẵn bài tập trên bảng .
Gọi 2 HS lên bảng sửa bài và hỏi :
Khi thực hiện phép tính với các số đo ta làm thế nào ?
13m + 15m = 28m 5km x 2 = 10km
66km – 24km = 42km 18m : 3 = 6km
23mm + 42 mm = 65mm 25mm : 5 = 5mm.
Sửa bài tập 3/ 67 : 1 HS đọc đề bài .Gọi 1 HS lên bảng sửa bài .
 Giải .
 Chồng sách đó cao là :
 5 x 10 = 50 (mm) 
 Đáp số : 50 mm
GV thu chấm vài vở à nhận xét .
Gới thiệu : (1’) Trực tiếp ghi bảng
Phát triển các hoạt động (29’)
* Hoạt động 1 : Oân thứ tự các số 
 MT : Giúp HS ôn lại thứ tự các số và các số . HS ôn lại về các số trong phạm vi 1000.
 PP : LT, thực hành, động não.
- Yêu cầu HS đếm miệng từ 201 -> 210.
- Yêu cầu HS đếm miệng từ 321 -> 332
- Yêu cầu HS đếm miệng từ 461 -> 472
- 591 -> 600
 991 -> 1000.
à Các em vừa đếm các số có 3 chữ số trong phạm vi 1000.
 * Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
 MT : Giúp HS biết cách phân tích các số có 3 chữ số và viết thành các tổng các trăm, chục, đơn vị
 PP : TQ, LT thực hành, động não, vấn đáp, giảng giải.
GV viết lên bảng số 375 và hỏi :
Số 375 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
GV ghi bảng như SGK và giảng giải.
Dựa vào việc phân tích 375 thành các trăm, chục, đơn vị, ta có thể viết số này thành tổng như sau : (Bảng) : 375 = 300 + 70 + 5.
300 trăm là giá trị hàng nào trong số 375 ?
70 là giá trị hàng nào trong số 375 ?
5 là giá trị của hàng nào trong số 375 ?
à Việc viết số 375 thành tổng các trăm, chục, đơn vị chính là phân tích các số này thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
Yêu cầu 2 HS lên bảng làm – Các HS dưới lớp làm vào bảng gài : Phân tích các số 456, 764, thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
Nêu số 820 và yêu cầu HS lên bảng thực hiện phân tích các số này. Lớp làm bảng gài.
Giảng giải : Với các số có hàng đơn vị bằng 0 ta không cần viết vào tổng, vì số nào cộng với số 0 cũng bằng chính số đó.
Tương tự yêu cầu HS phân tích số 703. Sau đó rút ra : với các số có hàng chục là 0 ta không viết vào tổng vì số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó. 
Yêu cầu HS phân tích các số 450, 707.
à Lưu ý HS : Nếu có tổng các trăm và chục hoặc tổng trăm và đơn vị muốn viết thành số ta nhớ thêm O vào hàng còn thiếu của số đó (Ví dụ : 700 + 7 = 707.) 
* Hoạt động 3 : Luyện tập, thực hành.
 MT : Giúp HS luyên tập thực hành cách viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
 PP : LTTH, thi đua.
Bài 1 : (Viết theo mẫu).
Yêu cầu HS làm bài.
(GV chuẩn bị sẵn bảng phụ có ghi đáp án ở từng bài. Khi HS nêu cách giải GV lần lượt mở đáp án.) chẳng hạn. 
 Đối Đáp
 275 2 trăm 7 chục 5 đơn vị 275 = 200 + 70 + 5 
 364 3 trăm 6 chục 4 đơn vị 364 = 300 + 60 + 4 
à Khi phân tích các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị ta chú ý viết đủ các chữ số ở hàng trăm, chục, đơn vị.
Bài 2 : Nối theo mẫu :
1HS đọc yêu cầu 
Bài 2 yêu cầu điều gì ?
Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài. 
Tổng các trăm, chục, đơn vị của một chữ số mà thiếu ở hàng nàothì chữ số 0 nằm ở hàng chữ số đó.
Bài 3 : Viết (theo mẫu)
GV cho HS làm miệng -> Yêu cầu HS làm ở nhà.
Củng cố , dặn dò : (4’)
Trò chơi cắm hoa.
Chuẩn bị : GV cắt sẵn các hoa mang các chữ số từ 
0 -> 9 với các màu qui định : Đỏ hàng trăm, vàng hàng chục, xanh hàng đơn vị.
Lớp cử 2 HS đại diện 2 đội lên thi đua.
GV đính 2 bình hoa mang các số : 951 và 728.
Yêu cầu 2 đại diện lên bốc thăm nhận số của bình hoa. Sau đó chọn nhanh các hoa có chữ số và hàng (màu) cho phù hợp với số của bình hoa rồi đính lên các bình hoa. Bên nào làm đúng + nhanh à thắng.
 951 728
GV nhận xét đánh giá thi đua.
Dặn : về nhà xem lại bài.
Làm bài tập nhà : bài 3/ 68 VBT
Chuẩn bị : Bộ đồ dùng học toán.
hát 
HS lên bảng sửa bài
- HS trả lời -> HSnhận xét
Hoạt động lớp, các nhân.
HS thực hành hình thức tiếp sức.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Số 375 gồm 3 trăm, 7 chục, và 5 đơn vị.
300 là giá trị của hàng trăm.
70 là giá trị của hàng chục.
5 là giá trị của hàng đơn vị.
2 HS lên thực hiện :
456 = 400 + 50 + 6.
764 = 700 + 60 + 4.
-> Lớp nhận xét. HS có thể làm.
 820 = 800 + 20 + 0
 820 = 800 + 20
703 = 700 + 3.
= 400 + 50
707 = 700 + 7
Hoạt động lớp, cá nhân.
1 HS đọc mẫu.
-> Sửa bài : Trò chơi : 
 Đối – Đáp : lớp trưởng nêu con số 1HS ở dãy A nêu đáp án cột 1. 1 HS dãy B nêu đáp án cột 2. Sau đó đội vai trò ngược lại. Bên nào nêu đúng đuợc +1 điểm. Bên nào nhiều điểm -> thắng.
à HS nhận xét sửa vở.
Nối số với tổng các trăm, chục, đơn vịcủa nó.
Sửa chữa : Trò chơi : Gió thổi.
-> Chọn 5 HS lên lần lượt sửa bài
à Lớp nhận xét giơ thẻ đúng sai.
HS lên bốc thăm.-> HS thăm gia chơi.
HS nhận xét .

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 4.doc