Giáo án Tập viết tiết 2: Ă, Â - Ăn chậm nhai kĩ

Giáo án Tập viết tiết 2: Ă, Â - Ăn chậm nhai kĩ

I. Mục tiêu:

- Viết đúng, viết đẹp các chữ Ă, Â hoa.

- Biết cách nối nét từ các chữ Ă, Â hoa sang chữ cái đứng liền sau.

- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng Ăn chậm nhai kĩ.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ cái Ă, Â hoa đặt trong khung chữ (trên bảng phụ), có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ.

- Vở Tập viết 2, tập 1.

 

doc 3 trang Người đăng duongtran Lượt xem 2080Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tập viết tiết 2: Ă, Â - Ăn chậm nhai kĩ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Tập viết
Lớp: 2A6
Tiết: 2 - tuần :2
Thứ ..ngàytháng.năm 2005
Tên bài dạy:
A, Â - Ăn chậm nhai lĩ
Mục tiêu:
- Viết đúng, viết đẹp các chữ Ă, Â hoa.
- Biết cách nối nét từ các chữ Ă, Â hoa sang chữ cái đứng liền sau.
- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng Ăn chậm nhai kĩ.
Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái Ă, Â hoa đặt trong khung chữ (trên bảng phụ), có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ.
- Vở Tập viết 2, tập 1.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
4 phút
1 phút
10 phút
17 phút
3 phút
2 phút
A. Kiểm tra bài cũ:
Viết chữ A vào bảng con.
 Viết cụm từ: Anh em thuận hoà.
Giải nghĩa:Khuyên anh em trong nhà phải thương yêu nhau.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Trong tiết Tập viết này các con sẽ học cách viết chữ Ă, Â hoa, cách nối từ chữ Ă, Â hoa sang chữ cái liền sau. Viết câu ứng dụng: Ăn chậm nhai kĩ.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa:
a) Hướng dẫn HS quan sát số nét, quy trình viết Ă, Â.
- So sánh chữ Ă, Â với chữ A đã hoc
Chữ Ă
- Phân tích chữ Ă về hình thức, vị trí, điểm đặt bút.: Viết như chữ A thêm một nét cong dưới, nằm chính giữa đỉnh của chữ A
- Hướng dẫn quy trình viết dấu phụ chữ Ă 
Cách viết dấu phụ: Từ điểm đặt bút, viết 1nét cong xuống 1 chút rồi đưa tiếp 1 nét cong lên trên đường kẻ ngang 7
- Phân tích hình dáng, vị trí, điểm đặt bút của dấu phụ chữ Â.
Chữ Â
- Hướng dẫn quy trình viết dấu mũ.
Từ điểm này đưa một nét xiên trái, đến khi chạm vào đường kẻ ngang 7 thì kéo xuống tạo thành 1 nét xiên phải cân đối với nét xiên trái
* Viết mẫu 
b) Hướng dẫn HS viết bảng:
3. Hưóng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
- Cụm từ: Ăn chậm nhai kĩ.
Khuyên chúng ta nên ăn chậm nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn tốt
b) Phân tích cụm từ.
c) Viết chữĂn
 Từ điểm cuối của chữ A rê bút lên điểm đầu của chữ n và viết chữ n, rồi viết dấu ă
- Viết mẫu.
- HS viết.
4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết:
- 1 dòng có 2 chữ Ă, Â cỡ vừa.
- 1 dòng chữ Ă cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Â cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Ăn cỡ vừa.
- 1 dòng chữ Ăn cỡ nhỏ.
- 2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.
5. Chấm, chữa bài:
C. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn: HS về nhà hoàn thành nốt phần luyện viết trong vở Tập viết.
* Kiểm tra - Đánh giá.
- GV thu vở của 1 số HS. Kiểm tra vở HS viết bài ở nhà.
- Cả lớp viết vào bảng con.
- 2 HS lên viết trên bảng. Cả lớp viết vào bảng con.
- GV giới thiệu trực tiếp nêu yêu cầu tiết học và ghi bảng.
- 1 Hs nhìn bảng đọc nội dung bài viết.
* Quan sát, nhận xét. 
HS quan sát chữ mẫu.
*Hỏi đáp:
- So sánh chữ Ă, Â hoa với chữ A hoa đã học ở tuần trước? Chữ Ă, Â hoa là chữ A hoa có thêm các dấu phụ.
- Chữ A hoa gồm mấy nét, là những nét nào? (Chữ A gồm 3 nét. Một nét lượn từ trái sang phải, nét móc dưới và 1 nét lượn ngang).
- Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì?( Hình bán nguyệt)
- Vị trí của dấu phụ?(là một nét cong dưới, nằm chính giữa đỉnh của chữ A)
- Điểm đặt bút của dấu phụ ở đâu?
- Dấu phụ dấu  ntn? (Gồm 2 nét xiên nối nhau, trông như một chiếc nón úp).
- Vị trí của dấu mũ?( nằm phía trên, chính giữa đỉnh chữ A)
- Điểm đặt bút của dấu phụ ở đâu?
- Cách viết dấu phụ?
- GV viết mẫu trên bảng. HS quan sát
* Thực hành:
- HS viết chữ vào không trung
- HS viết vào bảng con 2 đến 3 lần.
- Theo dõi, sửa chữa cho HS.
- HS đọc.
- HS đọc đồng thanh.
- Cụm từ khuyên chúng ta điều gì? 
* Quan sát – Hỏi đáp.
- Cụm từ gồm mấy chữ? Là những chữ nào?
- Chữ nào có chữ hoa vừa viết?( Ăn)
- Những con chữ nào cao 2,5 li?
- Những con chữ nào cao 1 li?
- Có những thanh nào?
- Dấu thanh đặt ở đâu?
- Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn: 
- GV viết mẫu trên bảng
- HS viết vào bảng con.
- GV chỉnh sửa.
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết bài.
- GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở.
- GV thu vở, chấm và chữa 1 số bài.
- Nhận xét, rút kinh nghiệm.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • doctap viet.doc