Giáo án môn học lớp 2 - Tuần thứ 30 - Trường Tiểu học Thị Trấn

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần thứ 30 - Trường Tiểu học Thị Trấn

TUẦN 30

THỨ HAI NGÀY 5 THÁNG 4 NĂM 2010

TIẾT 1 : CHÀO CỜ

LỚP TRỰC TUẦN NHẬN XÉT TUẦN 29

**********************************

TIẾT 2 : TOÁN

KI – LÔ - MÉT

A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

- Biết ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị ki-lô-mét.

- Biết được quan hệ giữa đơn vị ki-lô-mét với đơn vị mét. Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đo theo đơn vị ki-lô-mét.

- Có kĩ năng so sánh giữa các khoảng cách đo bằng km, m, dm, cm.(Bài 1, 2, 3).

- Giáo dục HS yêu thích môn học.

 

doc 36 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 490Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần thứ 30 - Trường Tiểu học Thị Trấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 30
Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010
Tiết 1 : chào cờ
Lớp trực tuần nhận xét tuần 29
**********************************
Tiết 2 : Toán 
KI – Lô - Mét
A. Mục đích yêu cầu
- Biết ki-lụ-một là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kớ hiệu đơn vị ki-lụ-một.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị ki-lụ-một với đơn vị một. Biết tớnh độ dài đường gấp khỳc với cỏc số đo theo đơn vị ki-lụ-một.
- Cú kĩ năng so sỏnh giữa cỏc khoảng cỏch đo bằng km, m, dm, cm.(Bài 1, 2, 3).
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
Đồ dùng dạy và học :
 	- Bản đồ VN 
C. Các hoạt động dạy và học
I. Ổn định
II . Kiểm tra bài cũ: 
 1dm = .cm ..cm = 1m
 1m = ..cm dm = 1m
 - Nhận xột ghi điểm .
 III .Bài mới: 
1. Giới thiệu km 
+Kể tờn cỏc đơn vị đo độ dài ?
 -Trong thực tế con người phải thực hiện đo những độ dài rất lớn như đo độ dài con đường quốc lộ, con đường nối giữa cỏc tỉnh .vỡ thế người ta đó nghĩ ra một đơn vị đo lớn hơn một là Ki lụ một.
 - Ki lụ một kớ hiệu là: km.
 - 1 kilụmột cú độ dài bằng 1000 một.
 - GV ghi bảng : 1km = 1000 m
2. Luyện tập, thực hành
 Bài1: Số ?
 - Gọi HS lờn bảng làm cả lớp làm vào bảng con 
 -GV nhận xột sửa sai . 
Bài 2:
 - GV vẽ đường gấp khỳc như SGK lờn bảng và yờu cầu HS đọc tờn từng đường thẳng . 
 ? Quảng đường từ A à B dài bao nhiờu km 
 ? Quảng đường từ B à D dài bao nhiờu km 
 ? Quảng đường từ C à A dài bao nhiờu km 
 Bài 3: Nờu rừ số đo thớch hợp .(theo mẫu ) 
 - Quóng đường từ Hà Nội đến Cao Bằng dài 285 km.
 - GV yờu cầu HS tự quan sỏt hỡnh trong SGK và làm bài.
 - GV gọi HS lờn bảng chỉ lược đồ và đọc tờn, đọc độ dài của cỏc tuyến đường.
IV . Củng cố, dặn dũ:
 + 1 Km bằng bao nhiờu một ?
 + 1 m bằng bao nhiờu cm?
 + 1 m bằng bao nhiờu dm ?
 - Nhận xột tiết học.
-2H lờn bảng
-Xăng-ti-một , đe-xi-một , một
- HS viết bảng con : km
- Đoc: Ki - lụ - một
- HS đọc : 1km bằng 1000m. 
1 km = 1000m 1000m = 1km
1 m = 10 dm 10 dm = 1 m
1 m = 100cm 10 cm = 1dm 
 + Quảng đường từ A à B dài 23 km
 + Quảng đường từ B à D dài 90 km
 + Quảng đường từ C à A dài 65 km
- HS quan sỏt lược đồ.
Quóng đường 
Độ dài 
Hà Nội – Cao Bằng 
285 km
Hà Nội – Lạng Sơn
169 km
Hà Nội – Hải Phũng 
102 km
Hà Nội – Vinh 
308 km 
Vinh – Huế 
368 km
1 km = 1000 m.
1 m = 100 cm
1 m = 10 dm 
*************************************
Tiết 3 : Mỹ huật
VẼ TRANH : ĐỀ TÀI VỆ SINH MễI TRƯỜNG
 ( GV chuyên dạy )
**********************************
Tiết 4 : Đạo đức
BảO Vệ LOàI VậT Có íCH (tiết 1)
A. Mục đích yêu cầu 
- Kể được lợi ớch của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống của con người.
- Nờu được những việc cần làm phự hợp với khả năng để bảo vệ loài vật cú ớch.
-Yờu quý và biết làm những việc phự hợp với khả năng để bảo vệ loài vật cú ớch ở nhà, ở 
trường và nơi cụng cộng.
- HS cú thỏi độ đồng tỡnh với những người biết bảo vệ loài vật cú ớch
- GDMT: Tham gia và nhắc nhở mọi người bảo vệ loài vật có ích là góp phần bảo vệ cõn bằng sinh thỏi, giữ mụi trường, thõn thiện với mụi và gúp phần BVMT tự nhiờn.
b. đồ dùng dạy học
-Tranh, ảnh 
 	-Vở bài tập đạo đức.
c. các hoạt động dạy học :
I. Ổn định
II.Kiểm tra bài cũ 
 + Vỡ sao cần phỉ giỳp đỡ người khuyết tật ?
 + Em đó làm được những việc gỡ để giỳp đỡ người khuyết tật ?
 -GV nhận xột ghi điểm . 
 III . Bài mới 
* Hoạt động 1 : Trũ chơi đố vui “Đoỏn xem con gỡ”.
-HS biết ớch lợi một số con vật cú ớch.
- GV phổ biến luật chơi: Tổ nào cú nhiều cõu trả lời nhất sẽ là tổ thắng cuộc.
- GV giới thiệu tranh ( ảnh ) cỏc con vật: trõu, bũ, gà, heo ,  
 - GV ghi túm tắt ớch lợi của cỏc con vật cú ớch lờn bảng.
 Kết luận : Trờn trỏi đất này, hầu hết cỏc con vật đều cú ớch cho cuộc sống.
* Hoạt động 2 : Thảo luận nhúm
Giỳp HS hiểu được sự cần thiết phải tham gia bào vệ loài vật cú ớch.
 + N1: Em biết những con vật nào cú ớch ?
 + N2 & N3: Hóy kể những ớch lợi của những con vật cú ớch đú ?
 + N4: Cần làm gỡ để bảo vệ những con vật cú ớch đú ?
 - GV yờu cầu HS trỡnh bày kết quả thảo luận .
Kết luận : Cần phải bảo vệ loài vật để giữ gỡn mụi trường, giỳp chỳng ta sống trong mụi trường trong lành . Cuộc sống của con người khụng thể thiếu cỏc loài vật cú ớch . Loài vật khụng chỉ cú ớch lợi cụ thể mà cũn mang lại cho chỳng ta niềm vui và giỳp ta hiểu thờm nhiều điều kỡ diệu .
* Hoạt động 3 : Nhận xột đỳng sai.
 -Giỳp HS phõn biệt cỏc việc làm đỳng, sai khi đối xử với cỏc con vật .
 - GV đưa cỏc tranh, ảnh cho cỏc nhúm.
 + Tranh 1: Tịnh đang chăn trõu.
 + Tranh 2: Bằng và Đạt dựng sỳng cao su bắn chim.
 + Tranh 3: Hương đang cho mốo ăn .
 + Tranh 4: Thành đang rắc thúc cho gà ăn.
- GV yờu cầu HS trỡnh bày kết quả đó quan sỏt và nhận xột về cỏc hành động đỳng , sai.
IV. Củng cố, dặn dũ: 
 + Cần phải làm gỡ để bảo vệ loài vật cú ớch ?
 + Bảo vệ cỏc loài vật chỳng sẽ mang lại những gỡ cho chỳng ta ?
- Về nhà học bài cũ, làm tốt những điều đó học.
 - Nhận xột tiết học.
- HS -2 HS trả lời .
- HS chỳ ý lắng nghe luật chơi.
 - Lớp chia thành 2 tổ nhúm (mỗi dóy là 1 tổ nhúm).
 - HS trả lời tờn con vật mà tranh (ảnh) được minh hoạ.
- HS thực hiện thảo luận cõu hỏi theo nhúm.
 - Chú, mốo, lợn, gà, trõu, bũ, hươu, nai ...
 - HS trỡnh bày theo cỏch suy nghĩ của cỏ nhõn 
 - Khụng được săn bắn .
 - Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận .
 - HS nhận xột và bổ sung ( nếu cú ).
- Cỏc nhúm quan sỏt tranh và trả lời theo yờu cầu (Đỳng – Sai).
 - Đại diện nhúm trỡnh bày.
 - Cỏc nhúm nhận xột .
 + Hành động trong cỏc tranh 1, 3, 4 là những hành động đỳng.
 + Hành động trong tranh 2 là hành động sai.
-HS trả lời .
ụfgúheúheúheúheúheúheúheúheúheúheú
Buổi chiều
 Tiết 1: Tập viết 
 Chữ hoa J ( kiểu 2)
A. Mục đích yêu cầu
- Vieỏt ủuựng chửừ hoa J kiểu 2 (1 dòng cụừ vửứa,ứ1 dòng cụừ nhoỷ), chữ và câu ửựng dụng: Jắt (1 dòng cụừ vửứa,ứ1 dòng cụừ nhoỷ) Jắt sỏng như sao. ( 3 lần)
 - Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ J hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ :
2 HS lên bảng viết: Ƴ Ƴo 
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Con có nhận xét gì về độ cao, các nét ?
b. Hướng dẫn cách viết :
- Hướng dẫn viết chữ V (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu)
-Yêu cầu viết bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ:
a. Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng:
- Em hiểu câu ứng dụng này như thế nào?
+ Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ.
b. Hướng đẫn viết chữ : Jắt
Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
4. Hướng dẫn viết vở tập viết:
- Hướng dẫn cách viết
- Yêu cầu viết vào vở tập viết 
5. Chấm- chữa bài:
- Thu 1/2 số vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
IV.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
- Hát
- Lớp viết bảng con
- Chữ hoa : J 
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, gồm có 3 nts, 1 nét móc 2 đầu, 1 nét móc xuôi trái và một nét kết hợp của nét lượn ngang và nét cong trái.
- Từ điểm đặt bút trên đường kẻ ngang 5 ta viết nét móc 2 đầu bên trái sao cho 2 đầu đều lượn vào trong, điểm dừng bút nằm trên đường kẻ 2. Từ điểm dừng bút của nét 1 lia bút đến đoạn nét cong của đường kẻ ngang 5, viết tiếp nét móc xuôi trái, độ rộng1 li điểm dừng bút trên đường kẻ ngang 5, viết nét lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiếp nét cong trái, điểm dừng bút ở giao điểm của đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 7.
- Lớp viết bảng con 
J 
 Jắt sỏng như sao 
 - Đôi mắt to, đẹp, tinh nhanh.Đây là cụm từ thường để tả đôi mắt của Bác Hồ.
- Chữ J, h, g cao 2, 5 li
- Chữ o, , n, ư, ă, a, cao 1 li
- s cao 1,25 li.
- chữ t cao 1,5 li
 - Cụm từ có 4 chữ ghép lại
- Chữ m, h, g cao 2,5 li
-Chữ s cao 1, 25 li.
- t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Từ điểm cuối của chữ M, lia bút lên điểm đầu của chữ ă và viết chữ ă sao cho lưng chữ ă chạm vào điểm cuối chữ M
 Jắt 
- HS ngồi đúng tư thế viết, 
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ J cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ
- 1 dòng chữ Jắt cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.
*******************************************
Tiết 2: Toán
Ôn tập
A. Mục đích yêu cầu
- Củng cố về đơn vị đo một, ki-lụ-một .
 - Giáo dục HS có thói quen cẩn thận khi làm bài.
Các hoạt động dạy học 
I. Ổn định
II. Ôn tập
1. Giới thiệu bài (Ghi mục bài )
2.Hướng dẫn 
Bài1 :Viết số thớch hợp vào ụ trống
Bài 2 : > < = ?
Bài 3 : Điền số thớch hợp vào chỗ chấm. C
 35km
A B 47km
 18km
 D
a. Quóng đường từ A đến B dàikm
b.Quóng đường từ B đến C dài hơn quóng đường từ B đến A làkm
c. Quóng đường từ Cđến B ngắn hơn quóng đường từ C đến D là km
Bài 4 : Tấm vải thứ nhất dài 21m, tấm vải thứ hai ngắn hơn tấm vải thứ nhất 7m, Hỏi tấm vải thứ hai dài bao nhiờu một?
IV . Củng cố, Dặn dò:
 - Nhận xét tiết học
 - Về làm bài tập.Chuẩn bị bài sau
Hs nghe 
1 Hs nờu yờu cầu 
1m = dm 2m =dm
1m = cm 3m = cm
1km = m 5km = m
1 Hs nờu yờu cầu 
 2km  1000m 68m + 27m90m
1m 100cm 9m + 4m 1km
 -1 Hs đọc bài toỏn .
- Hs tự giải vào vở.
a. Quóng đường từ A đến B dài 18 km
b.Quóng đường từ B đến C dài hơn quóng đường từ B đến A là 17km
c. Quóng đường từ Cđến B ngắn hơn quóng đường từ C đến D là 12km
Bài giải:
Tấm vải thứ hai dài là:
21 + 7 = 28(m)
Đỏp số :28m
***************************************
Tiết 3: Luyện đọc
Xem truyền hình ?
A. Mục đích yêu cầu:
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật (Liên, cô phát thanh viên, những người xem)
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: háo hốc , bình phẩm
- Hiểu vai trò quan trọng của vô tuyến truyền hình (VTTH. Trong đời sống con người, biết xem VTTH để nâng cao hiểu biết, bồi dưỡng tình cảm )
- Giáo dục HS: nghiêm túc trong gìơ học.
B. chuẩn bị
 - Tranh ảnh minh hoạ bài đọc SGK.
b. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS đọc bài : Cây dừa
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (Ghi mục bài )
Hs nghe 
2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài 
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý từ ngữ : truyền hình, trật ních, trong trẻo
b. Đọc từng đoạn trước lớp 
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài 
- Chia làm 3 đoạn: 
- HS đọc 1 số câu hỏi, câu cảm (bảng phụ)
Đ ... lời cho cõu hỏi d ở BT1 (Bt2).
 	- GDHS đức tớnh sống vỡ người khỏc, luụn quan tõm đến người khỏc.
B. Chuẩn bị
- Câu hỏi gợi ý bài tập 2 trên bảng phụ .
- Bài tập 1 trên bảng lớp .
C/ Các hoạt động dạy học::
I. ổn định
II . Kiểm tra bài cũ: 
- 2H kể lại cõu chuyện “Sự tớch hoa dạ lan hương” và trả lời cõu hỏi sau .
 + Vỡ sao cõy hoa biết ơn ụng lóo ?
 + Cõy hoa xin trời điều gỡ ?
 - Nhận xột ghi điểm 
III . Bài mới: 
Bài 1: Nghe kể chuyện và trả lời cõu hỏi 
 - GV kể chuyện lần 1
 - GV gọi HS đọc cõu hỏi dưới bức tranh.
 - GV kể chuyện lần 2: GV vừa kể vừa giới thiệu tranh.
 - GV kể chuyện lần 3 và đặt cõu hỏi
 + Bỏc Hồ và cỏc chiến sĩ cảnh vệ đi đõu?
 + Cú chuyện gỡ xảy ra với anh chiến sĩ? 
+ Khi biết hũn đỏ bị kờnh, Bỏc bảo anh chiến sĩ làm gỡ ?
+ Cõu chuyện “Qua suối” núi lờn điều gỡ về Bỏc Hồ ?
 - GV yờu cầu HS thực hiện hỏi - đỏp theo cặp.
 - GV nhận xột tuyờn dương . 
 - Gọi HS kể lại toàn bộ cõu chuyện . 
Bài 2: Viết cõu trả lời cho cõu hỏi d trong BT1 .
 -GV nhận xột sửa sai. 
IV. Củng cố , dặn dũ: 
+ Qua cõu chuyện “Qua suối”em tự rỳt ra được bài học gỡ ?
-Về nhà kể lại cõu chuyện cho gia đỡnh, người thõn nghe. Nhận xột tiết học.
 - 2 HS kể truyện và trả lời cõu hỏi .
- HS đọc yờu cầu .
- HS lắng nghe nội dung truyện
-HS đọc .
- HS quan sỏt và lắng nghe .
- HS theo dừi và trả lời .
 - Bỏc Hồ và cỏc chiến sĩ đi cụng tỏc.
-Khi qua một con suối cú những hũn đỏ bắc thành lối đi, một chiến sĩ bị sẩy chõn ngó vỡ cú một hũn đỏ bị kờnh .
 - Bỏc bảo anh chiến sĩ kờ lại hũn đỏ cho chắc để người khỏc qua suối khụng bị ngó nữa.
 -Bỏc Hồ rất quan tõm đến mọi người .
- HS thực hiện hỏi -đỏp: HS 1 đọc cõu hỏi, HS 2 trả lời.
- 1 HS kể .
 - HS làm vào vở . 
- Phải biết quan tõm đến người khỏc.Cần quan tõm tới mọi người xung quanh
*******************************
Tiết 2 : Toán
PHẫP CỘNG ( KHễNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000
A. Mục đích yêu cầu 
- Biết cỏch làm tớnh cộng (khụng nhớ)cỏc số trong phạm vi 1000
- Biết cộng nhẩm cỏc số trũn trăm.
- Vận dụng tốt vào thực tế cuộc sống.
* Bài 1 (cột 1, 2, 3); Bài 2a; Bài 3.
B. Chuẩn bị
 	 -Cỏc hỡnh biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
C/ Các hoạt động dạy học: 
I. Ôn định
II . Kiểm tra bài cũ: 
- Viết cỏc số sau thành tổng cỏc trăm, chục, đơn vị: 458; 502; 760
- GV nhận xột ghi điểm .
III . Bài mới: 
+ Giới thiệu phộp cộng
 - GV vừa nờu bài toỏn vừa gắn hỡnh biểu diễn số như phần bài học trong SGK.
 + Bài toỏn cú 326 hỡnh vuụng, thờm 253 hỡnh vuụng nữa. Cú tất cả bao nhiờu hỡnh vuụng ?
 + Muốn biết cú bao nhiờu hỡnh vuụng ta làm thế nào ?
 - Để biết được cú bao nhiờu hỡnh vuụng ta gộp 326 hỡnh vuụng với 253 hỡnh vuụng lại để tỡm tổng .
 - GV yờu cầu HS quan sỏt hỡnh biểu diễn.
 + Tổng của 326 và 253 cú mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
 + Gộp 5 trăm, 7 chục và 9 hỡnh vuụng lại thỡ cú tất cả bao nhiờu hỡnh vuụng ?
 + Vậy 326 cộng 253 bằng bao nhiờu ?
 326 
 253 
 579 
 +
 6 cộng 3 bằng 9 viết 9
 2 cộng 5 bằng 7 viết 7
 3 cộng 2 bằng 5 viết 5
*Chỳ ý: Để thực hiện phộp cộng phải qua 2 bước:
Bước 1: Đặt tớnh ( viết cho thẳng hàng trăm với trăm, chục thẳng chục và đơn vị thẳng đơn vị)
Bước 2:Tớnh ( Cộng từ phải qua trỏi theo thứ tự đơn vị – chục – trăm )
* Luyện tập 
Bài 1: Tớnh .
 - Yờu cầu HS làm bài bảng con và nờu cỏch tớnh .
-GV nhận xột sửa sai. 
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh.
 - H làm vở. Gv chấm chữa bài
 -GV nhận xột sửa sai . 
Bài 3: Tớnh nhẩm theo mẫu . 
a. 200 + 100 =300
 -GV nhận xột sửa sai . 
IV . Củng cố, dặn dũ 
 + Muốn cộng số cú 3 chữ số ta làm thế nào?
- Về nhà học bài cũ, làm bài tập 
 - Nhận xột tiết học.
- 3H lờn bảng, lớp bảng con
 458 = 400 + 50 +8 
 502= 500 + 2
 760 = 700 + 60 
- HS theo dừi và tỡm hiểu bài toỏn.
-HS phõn tớch bài toỏn .
-Ta thực hiện phộp cộng.
 - HS quan sỏt hỡnh biểu diễn.
- Cú 5 trăm, 7 chục và 9 đơn vị.
- Cú tất cả là 579 hỡnh vuụng.
- Bằng 579.
 - HS nhắc lại .
 326 + 253 = 579 .
- HS nhắc lại .
- Cả lớp làm vào bảng con .
- HS làm miệng .
500 +100 = 600 200 +200 = 400
300 +100 = 400 500 +300 = 800
600 +300 = 900 800 +100 = 900
- 2 HS nờu cỏc bước thực hiện
- HS nhận xột 
*************************************
Tiết 3 : thể dục
TRề CHƠI “TUNG BểNG TRÚNG ĐÍCH” 
( GV chuyên dạy )
Tiết 4 : Chính tả( Nghe viết )
CHÁU NHỚ BÁC HỒ 
a. Mục đích yêu cầu
- Nghe viết chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng cỏc cõu thơ lục bỏt.
- Làm được bài tập 2 a,b.
- Rốn ý thức luyện chữ và kĩ năng nghe viết. 
B. Đồ dùng dạy học:
 	 -Bảng viết sẵn bài tập 2 
B. Các hoạt động dạy học 
I. Ổn định
II . Kiểm tra bài cũ: 
- 2H lờn bảng, lớp viết bảng con.Viết cỏc từ sau: chờnh lờch, dấu vết.
-GV nhận xột sửa sai. 
III . Bài mới: 
1. Hướng dẫn viết chớnh tả
 - GV đọc bài viết 
 + Đoạn thơ núi lờn tỡnh cảm của ai với ai ?
 + Những chi tiết nào núi lờn bạn nhỏ rất nhớ và kớnh yờu Bỏc Hồ ?
+ Bài thơ thuộc thể thơ nào? Khi viết cần chỳ ý điều gỡ?
 + Đoạn thơ cú những chữ nào phải viết hoa ? Vỡ sao ?
 2. Luyện viết : 
 -Yờu cầu HS tỡm và nờu từ khú . 
- GV chốt lại và ghi bảng: bõng khuõng, giở xem, chũm rõu, vầng trỏn, ngẩn ngơ.
-GV nhận xột sửa sai. 
 - GV đọc bài lần 2.
 - GV đọc bài .
- GV đọc bài
 - Thu một số vở chấm . 
3 HD làm bài tập
Bài 2 :Điền vào chỗ trống:
b. ờt hay ờch .
-GV nhận xột sửa sai. 
IV . Củng cố, dặn dũ:
 -Trả vở nhận xột sửa sai. 
-Về nhà sửa lỗi, làm BT3. Xem trước bài “Việt Nam cú Bỏc” 
 - Nhận xột tiết học.
- HS lờn bảng viết cả lớp viết vào bảng con . 
- HS theo dừi.
- Đoạn thơ núi lờn tỡnh cảm của bạn nhỏ miền Nam đối với Bỏc Hồ.
-Đờm đờm bạn đem ảnh Bỏc ra ngắm, bạn hụn ảnh Bỏc mà ngỡ được Bỏc hụn.
-Thể thơ lục bỏt.Khi viết dũng thứ nhất lựi vào 2 ụ, dũng thứ hai viết cỏch lề 1 ụ.
-Đờm, Giở, Nhỡn, Càng, ễm ; chữ Bỏc viết hoa để tỏ lũng tụn kớnh với Bỏc Hồ.
- HS tỡm và nờu từ khú . 
- HS lờn bảng viết cả lớp viết vào bảng con . 
 - HS theo dừi.
- HS chộp bài vào vở .
 - HS soỏt lỗi.
 - HS nộp bài viết.
 - HS đọc yờu cầu .
- Cả lớp làm vào vở , 1H chữa bài . 
- ngày tết, dấu vết, chờnh lệch, dệt vải .
- HS thực hiện tốt yờu cầu.
Buổi chiều
Tiết 1 : Tập làm văn
Ôn tập
A. Mục đích yêu cầu:
- Nghe GV kể – trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Qua suối
- Giáo dục HS chăm chỉ lao động biết qua tõm đến mọi người.
B. Chuẩn bị
- Câu hỏi gợi ý bài tập 1 trên bảng phụ .
C/ Các hoạt động dạy học:
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng nói lời chúc mừng và lời đáp. 
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
III. Bài mới: Giới thiệu bài .
Bài 1: Nghe kể chuyện và trả lời cõu hỏi 
 - GV kể chuyện lại chuyện Qua suối.
 + Bỏc Hồ và cỏc chiến sĩ cảnh vệ đi đõu?
 + Cú chuyện gỡ xảy ra với anh chiến sĩ? 
+ Khi biết hũn đỏ bị kờnh, Bỏc bảo anh chiến sĩ làm gỡ ?
+ Cõu chuyện “Qua suối” núi lờn điều gỡ về Bỏc Hồ ?
 - GV yờu cầu HS thực hiện hỏi - đỏp theo cặp.
 - GV nhận xột tuyờn dương . 
 - Gọi HS kể lại toàn bộ cõu chuyện . 
Bài 2: Viết cỏc cõu trả lời cho cỏc cõu hỏi trong BT1 .
 -GV nhận xột sửa sai. 
IV. Củng cố , dặn dũ: 
+ Qua cõu chuyện “Qua suối”em tự rỳt ra được bài học gỡ ?
-Về nhà kể lại cõu chuyện cho gia đỡnh, người thõn nghe. Nhận xột tiết học.
- 2 em đọc bài mình.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS lắng nghe nội dung truyện
- HS theo dừi và trả lời .
 - Bỏc Hồ và cỏc chiến sĩ đi cụng tỏc.
 -Khi qua một con suối cú những hũn đỏ bắc thành lối đi, một chiến sĩ bị sẩy chõn ngó vỡ cú một hũn đỏ bị kờnh .
 - Bỏc bảo anh chiến sĩ kờ lại hũn đỏ cho chắc để người khỏc qua suối khụng bị ngó nữa.
 -Bỏc Hồ rất quan tõm đến mọi người .
- HS thực hiện hỏi -đỏp: HS 1 đọc cõu hỏi, HS 2 trả lời.
- 1 HS kể .
 - HS làm vào vở . 
- Phải biết quan tõm đến người khỏc.Cần quan tõm tới mọi người xung quanh
Tiết 2: Luyện viết
Ai ngoan sẽ được thưởng
A. Mục đích yêu cầu
- Biết trỡnh bày một đoạn trong bài Ai ngoan sẽ được thưởng.
- Rèn chữ viết đúng quy trình, đúng độ cao, đẹp.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, kiên nhẫn.
B. Các hoạt động dạy học 
I. ổn định
II. Luyện viết 
1. GV đọc bài viết đoạn 3 bài Ai ngoan sẽ được thưởng
 Tại sao bạn Tộ không dám nhận kẹo Bác chia?
Tại sao Bác khen bạn Tộ ngoan?
2. Viết bảng con
- Yêu cầu HS viết một số từ vào bảng con.
- Gv uốn nắn, sửa chữa cho HS.
3. Viết vào vở.
- GV đọc cho HS viết .
- GV uốn nắn kịp thời.
4. GV thu vở chấm điểm.
III. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học. Về nhà luyện viết thêm
- HS nghe.
- Vì Tộ thấy mình không vâng lời cô, chưa ngoan nên Tộ không nhận kẹo Bác chia.
- Vì Tộ biết nhận lỗi.
- Từ khó: rộng, lượt, ngoan, kẹo, mừng rỡ.
- HS viết vào bảng con
- HS nghe viết bài.
***********************************
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt lớp : Nhận xét tuần 30
I) Mục tiờu:
 - Hs nắm ưu nhược điểm trong tuần qua. Nắm được cụng việc tuần tới.
 - Rốn kĩ năng thực hiện mọi nội qui của trường lớp.
 - Giỏo dục HS chăm ngoan học giỏi.
II) Chuẩn bị :
 Thầy: Nội dung sinh hoạt 
 Trũ: Cỏc tổ trưởng chuẩn bị nội dung nhận xột
III) Nhận xột hoạt động tuần:
1. ưu điểm
a . Đạo đức
 b. Học tập
 c.Cỏc mặt khỏc
2. Nhược điểm
3 .Phương hướng tuần 31
- Nhìn chung các em đều ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo .Đoàn kết giỳp đỡ nhau cựng tiến bộ.
- Cỏc em đi học đều đỳng giờ , cú tương đối đủ đồ dựng học tập: trong lớp chỳ ý nghe giảng hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài: Thảo Vân, Minh, Nguyệt, Bình, Thảo, Kiều Trang, Bích, Long
- Lao động chăm chỉ: Long, Minh, Bình, Đức. 
- Lớp đó duy trỡ tốt nề nếp TDVS, ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.
- Một số em thỉnh thoảng còn nói chuyện riêng trong giờ học, hay gây mất đoàn kết: Dương Tuấn Anh, Việt, Sáng.
- Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 30/4 
- Thực hiện tốt 5 điều Bỏc Hồ dạy.
- Biết lễ phộp với thầy cụ giỏo và nguời lớn tuổi.
 - Đi học đều, sụi nổi học tập. Rốn viết, đọc, làm toỏn. Bồi dưỡng HS khỏ giỏi.
 - Quan tõm sỏt sao đến phong trào VSCĐ
 - Chuẩn bị đồ dựng học tập đầy đủ. Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
 - Kiểm tra việc học bài và làm bài của các bạn trong tổ.
- Chỳ ý đến vệ sinh cỏ nhõn, trường lớp.
- Lao động dọn vệ sinh xung quanh trường lớp sạch sẽ.
eụfgúheúheúheúheúheúheúheúheúheúheú

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 30(5).doc