Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 9 năm học 2013

Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 9 năm học 2013

TUẦN 9

Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013

Chào cờ

NHÀ TRƯỜNG NHẬN XÉT __________________________________________________

Tập đọc

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

 Tiết 1

I. Mục tiêu .

- Đọc đúng , rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu .

( Phát âm rõ , tốc độ khoảng 35 tiếng/ phút ) . Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học .

- Bước đầu thuộc bảng chữ cái ( BT 2 ) . Nhận biết và tìm được 1 số từ chỉ sự vật ( BT 3 , BT 4 ).

- HS khá , giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn , đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 35 tiếng / phút ) .

 

doc 23 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 498Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 9 năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 
Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013
Chào cờ 
Nhà trường nhận xét __________________________________________________
Tập đọc
ôn tập và kiểm tra giữa học kì I 
 Tiết 1 
I. Mục tiêu .
- Đọc đúng , rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu . 
( Phát âm rõ , tốc độ khoảng 35 tiếng/ phút ) . Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học .
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái ( BT 2 ) . Nhận biết và tìm được 1 số từ chỉ sự vật ( BT 3 , BT 4 ). 
- HS khá , giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn , đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 35 tiếng / phút ) .
II. Đồ dùng dạy học .
- Phiếu viết tên từng bài học.
- Kẻ sắn bảng bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài .
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị.
- Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
- Đọc và trả lời câu hỏi , 7, 8 em đọc. 
- HS nhận xét.
- Cho điểm từng HS.
3. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- Mời 1 HS đọc thuộc bảng chữ cái.
- 1 HS đọc bảng chữ cái.
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc bảng chữ cái.
- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bảng chữ cái.
- Gọi HS đọc bảng chữ cái .
- 2 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái.
4. Xếp từ trong ngoặc đơn vào bảng.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài .
- 1 HS đọc yêu cầu.
- GV dán bảng phụ của HS lên bảng.
- Yêu cầu HS trình bày .
- Dán bảng phụ 
- Trình bày 
+ Chỉ người: Bạn bè, Hùng.
+ Chỉ đồ vật: Bàn, xe đạp.
+ Con vật: Thỏ, mèo.
+ Cây cối: Chuối, xoài.
+ Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng trên ?
+ Tìm 
Chỉ người : học sinh , bố ...
Chỉ đồ vật : đèn , mực ...
- Yêu cầu HS tự viết thêm các từ chỉ người, chỉ đồ vật con vật, cây cối vào bảng trên.
- HS làm bài.
- 3, 4 HS lên bảng làm.
- Nhiều HS đọc bài của mình.
- Nhận xét chữa bài.
5. Củng cố, dặn dò .
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tiếp tục học thuộc bảng 29 chữ cái.
__________________________________________________
Tiết 2 
ôn tập và kiểm tra giữa học kì I 
I. Mục tiêu .
- Đọc đúng , rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu . 
( Phát âm rõ , tốc độ khoảng 35 tiếng/ phút ) . Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học .
- Biết đặt câu theo mẫu : Ai là gì ? ( BT2 ) . Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái ( BT 3 ) 
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu ghi các bài tập đọc.
- Bảng phụ viết mẫu câu ở bài tập 2.
III.Các hoạt động dạy học.	
1. Giới thiệu bài .
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
- Cho điểm từng HS.
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi , 7, 8 em đọc. 
- HS nhận xét.
3. Đặt 2 câu theo mẫu.
- Gọi HS đọc đề bài .
- Đưa bảng phụ đã viết sắn mẫu câu.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Chú ý .
- Yêu cầu 1, 2 HS khá , giỏi nhìn bảng, đặt câu tương tự câu mẫu.
- Đặt câu .
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói vừa đặt câu.
- Nhận xét , bổ sung.
- Nhiều HS nói câu vừa đặt.
Ai ( cái gì, con gì ?)
là gì ?
M: Bạn Lan
là học sinh giỏi .
 Chú Nam
là công nhân .
 Bố em
là thầy giáo .
 Em trai em
 Cái bút chì
là học sinh mẫu giáo .
là đồ dùng học tập của em .
*Chốt lại câu kiểu :Ai là gì ?
4. Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong bài tập đọc đã học.
- Gọi HS đọc đề bài .
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp mở mục lục sách tìm tuần 7, tuần 8.
- Yêu cầu HS đọc tên các bài tập đọc (kèm số trang)
- 1 HS tên các bài tập đọc (tuần 7)
+ Người thầy cũ (trang 56)
+ Thời khoá biểu (trang 58)
+ Cô giáo lớp em (trang 60)
+ Đọc tên các bài tập đọc trong tuấn 8 ?
+ Người mẹ hiền (trang 63)
+ Bàn tay dịu dàng (trang 66)
+ Đổi giày (trang 68)
+ Tên người trong các bài tập đọc đã học trong tuần 7, 8.
+ Minh, Nam (Người mẹ hiền)
+ An, Dũng ,Khánh .
+ Sắp xếp 5 tên riêng trên theo thứ tự bảng chữ cái ?
- Cho HS suy nghĩ rồi làm bài vào vở bài tập TV.
- Sắp xếp .
 An, Dũng, Khánh, Minh, Nam
- Chữa bài .
- Nhận xét .
- HS đọc lại kết quả đúng.
5. Củng cố, dặn dò .
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc thuộc bảng chữ cái.
_________________________________________
Toán
lít
I. Mục tiêu .
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong , đo nước , dầu 
- Biết ca 1 lít , chai 1 lít . Biết lít là đơn vị đo dung tích . Biết đọc , viết tên gọi , ký hiệu của lít. 
- Biết thực hiện phép cộng trừ các số đo đơn vị lít , giải toán có liên quan đến đơn vị lít . 
- Các bài tập cần làm bài 1 , 2 ( cột 1, 2 ) , 4 .
II. Đồ dùng dạy học.
- Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ .
+ Đặt tính rồi tính
37
18
45
37 + 63 18 + 82
63
82
55
100
100
100
- Nhận xét chữa bài.
2. Bài mới .
2.1. Giới thiệu bài.
2.2.Nội dung .
a. Làm quen với biểu tượng dung tích (sức chứa ) .
- Cho HS quan sát 1 cốc nước và 1 bình nước.
- HS quan sát
+ Cốc nào chứa được nhiều nước hơn ?
+ Quan sát và trả lời .
- Có thể chọn các vật có sức chứa khác nhau để so sánh.
*VD: Bình chứa được nhiều nước hơn cốc, chai chứa được ít dầu hơn can.
b. Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít.
- Đây là cái ca 1lít ( hoặc chai 1 lít) rót nước đầy ca ta được 1 lít.
- HS quan sát
- Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùngdùng đơn vị đo là lít.
- Vài HS đọc: Một lít : 1l
 Hai lít : 2 l
- Lít viết tắt là l.
- Nhiều HS đọc và viết kí hiệu vào bảng con .
c. Luyện tập .
*Bài 1: (HS yếu )
+ Bài tập yêu cầu gì ?
+ Đọc, viết theo mẫu.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
- HS quan sát
+ Viết tên gọi đơn vị lít theo mẫu
Ba lít Mười lít Hai lít
- HS đọc bài .
 3l 10l 2l
*Bài 2 . ( HS trung bình )
+ Bài toán yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn mẫu .
 M : 9l + 8l = 17l
+ Tính theo mẫu .
- Chú ý .
- Yêu cầu nhận xét về các số trong bài .
- Làm bài và chữa bài .
- Nhận xét .
- 3 HS lên bảng , cả lớp làm vào nháp 
15l + 5l = 20l
2l + 2l + 6l = 10l
18l - 5l = 13l
28l- 4l- 2l = 22l
* Chú ý: Ghi tên đơn vị l vào kết quả tính.
*Bài 3.
- Yêu cầu HS quan sát hìmh vẽ và nêu bài toán .
- HS quan sát hình vẽ tự nêu bài toán.
 Trong can có 18 lít nước. Đổ đầy một chiếc xô 5 lít. Hỏi trong can còn bao nhiêu lít nước ?
+ Muốn biết trong can còn bao nhiêu nước ta làm phép tính gì ?
+ Phép trừ .
 18l – 5l = 13l
Còn 13 lít nước.
- Tiến hành tương tự như trên
- Rút ra phép tính
20 l – 10 l = 10 l
*Bài 4 . (HS khá ,giỏi )
- Gọi HS đọc đề bài .
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Đọc .
+ Nêu .
+ Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu lít nước mắm ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS làm vở và chữa bài .
* Củng cố cách giải toán
+ Phép cộng
- HS làm vở rồi chữa.
Bài giải .
Cả hai lần bán được số lít nước mắm 
 12 + 15 = 27 ( l )
 Đáp số : 27 l
3. Củng cố , dặn dò .
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau .
_____________________________________________________
Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu 
ôn tập và kiểm tra giữa học kì I 
 ( Tiết 3 ) 
I. Mục tiêu .
- Đọc đúng , rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu . 
( Phát âm rõ , tốc độ khoảng 35 tiếng/ phút ) . Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học .
- Biết tìm chỉ hoạt động của vật , của người và đặt câu nói về sự vật ( BT2 , BT 3 )
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu ghi các bài tập đọc.
- Bảng phụ bài tập 2.
III.Các hoạt động dạy học .
1. Giới thiệu bài .
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi , 7, 8 em đọc. 
- HS nhận xét.
- Nhận xét cho điểm, với những em không đạt yêu cầu luyện đọc lại để kiểm tra tiết sau .
3. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động ... 
+ Bài tập yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS làm nháp và chữa bài .
- Chữa bài .
+ Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động mỗi vật, mỗi người trong bài: Làm việc thật là vui .
- Làm nháp.
- HS đọc bài .
Từ ngữ chỉ vật, chỉ người
Từ ngữ chỉ hoạt động
- Đồng hồ
- Báo phút, báo giờ.
- Gà trống
- Gáy vang òóoo báo giờ sáng.
- Tu hú
- Kêu tu hú, báo sắp đến mùa vải chín.
- Chim
- Bắt sâu bảo vệ mùa màng
- Cành đào 
- Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.
- Bé
- Đi học quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ.
- HS đọc lại bài . - Đọc .
4. Đặt câu về hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối .
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu .
- Nêu hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối và ích lợi hoạt động ấy.
- HS làm bài vào vở bài tập .
- HS nối tiếp nhau nói.
*Ví dụ: 
- Mèo bắt chuột, bảo vệ đồ dùng, thóc lúa trong nhà.
- GV nhận xét.
- Bông hoa mười giờ xoè cánh báo hiệu buổi trưa đến .
5. Củng cố , dặn dò .
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau .
 ___________________________________
Chính tả 
ôn tập và kiểm tra giữa học kì I 
( Tiết 4 ) 
I. Mục tiêu .
- Đọc đúng , rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu . 
( Phát âm rõ , tốc độ khoảng 35 tiếng/ phút ) . Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học .
- Nghe - viết chính xác , trình bày đúng bài chính tả Cân voi ( BT 2 ) ; tốc độ viết khoảng 35 chữ / 15 phút .
- HS khá , giỏi viết đúng ,rõ ràng bài chính tả ( tốc độ trên 35 chữ /15 phút)
II. Đồ dùng dạy học .
- Phiếu ghi các bài tập đọc.
- Vở viết chính tả.
III. Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài . 
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
- Nhận xét cho điểm .
3. Viết chính tả .
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi , 7, 8 em đọc. 
- HS nhận xét.
- GV đọc đoạn viết .
- Gọi HS đọc lại đoạn viết .
- Giải nghĩa các từ :
 Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh.
- Nghe , đọc thầm .
- 1 - 2 HS đọc đoạn viết .
- Cả lớp ... êu thầy cô .
 - Đi học đúng giờ ,có đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập .Thi đua giành nhiêu điểm tốt chào mừng đợt hội giảng.
 - Duy trì tốt tiết truy bài và các nề nếp đội khác như giữ vệ sinh chung .
4. Sinh hoạt văn nghệ 
___________________________________________________________
Thứ sáu ngày 25 tháng 10 năm 2013
Tập làm văn 
Kiểm tra định kì giữa học kì I .
I. Mục tiêu .
 Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức , kỹ năng giữa HK I :
- Nghe - viết bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 35 chữ / 15 phút ) không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày sạch sẽ , đúng hình thức thơ ( hoặc văn xuôi ) 
- Viết được 1 đoạn kể ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) theo câu hỏi gợi ý , nói về chủ điểm nhà trường . 
II. Đồ dùng .
- Giấy kiểm tra .
III.Các hoạt động dạy học .
- GV cho HS kiểm tra theo đề nhà trường.
_______________________________________
Toán
Tìm một số hạng trong một tổng
I. Mục tiêu.
- Biết tìm x trong các bài tập dạng x + a = b ; a + x = b ( với a, b là các số có không quá 2 chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính 
- Biết cách tìm 1 số hạng khi biết tổng và số hạng kia .
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ . 
- Các bài tập cần làm bài 1( a , b , c ,d ,e ) , 2 ( cột 1, 2 , 3 )
II.Đồ dùng dạy học.
- Phóng to hình vẽ lên bảng.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ .
2. Bài mới .
2.1.Giới thiệu bài .
2.2.Nội dung .
a. Giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong một tổng.
- Cho HS quan sát SGK ( Viết giấy nháp).
 6 + 4 = 10
 6 = 10 - 4
 4 = 10 - 6
- HS nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6 + 4 = 10 (Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia).
- Có tất cả 10 ô vuông 1 số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp .
- Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết. Ta gọi số đó là x.
- Lấy x cộng 4 tức là lất số ô vuông cha biết (x) cộng với số ô vuông đã biết (4) tất cả có 10 ô vuông.
+Trong phép cộng này x gọi là gì?
+ Số hạng chưa biết.
- Trong phép cộng x + 4 = 10
(X là số hạng, 4 là số hạng, 10 là tổng).
+ Muốn tìm số hạng x ta phải làm thế nào ?
+ Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
*Lưu ý: Khi tìm x ( các dấu bằng phải thẳng cột ).
x + 4 = 10
 x = 10 - 4
 x = 6
* Cột 3 tương tự .
- Cho HS học thuộc
+ Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
b. Luyện tập .
*Bài 1.
+ Bài tập yêu cầu gì ?
- Cho HS làm bảng con .
+ Tìm x .
- HS làm bảng con.
- 2 HS lên giải.
 x + 5 = 10
 x = 10 - 5
 x = 5
* Củng cố cách tìm số hạng chưa biết .
*Còn lại tương tự
*Bài 2 .
+ Bài tập yêu cầu gì ?
- Cho HS làm nháp . Gọi HS trung bình chữa .
+ Viết số thích hợp vào ô trống
- Làm nháp và chữa bài .
Số hạng
12
9
10
15
21
17
Số hạng
6
1
24
0
21
22
Tổng
18
 10
34
15
42
39
* Củng cố cách tìm tổng khi biết các số hạng .
*Bài 3. (HS khá ,giỏi )
- Gọi HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc đề toán.
+ Bài tập cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn biết lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm vở và chữa bài .
*Củng cố cách giải toán có lời văn
+ Nêu .
+ Lấy 35 - 20 = 15 học sinh.
- HS làm vở, 1 HS chữa bài .
Bài giải.
Số học sinh gái của lớp học đó là :
 35 - 20 = 15 ( học sinh )
 Đáp số : 15 học sinh .
4. Củng cố , dặn dò .
 - Chốt bài dặn làm bài tập .
 - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài sau 
___________________________________________
Tập viết 
Kiểm tra định kì giữa học kì I .
I. Mục tiêu .
- Kiểm tra ( Đọc ) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức , kĩ năng giữa học kì I ( nêu ở tiết 1 , Ôn tập ) .
II. Đồ dùng .
- Giấy kiểm tra .
III.Các hoạt động dạy học .
- GV cho HS kiểm tra theo đề nhà trường.
____________________________________________________________
___________________________________
Luyện toán.
Luyện tập .
I. Mục tiêu.
- Củng cố cách thực hiện phép tính với các số đo với đơn vị là lít.
- Củng cố về giải toán với đơn vị đo là lít.
II. Đồ dùng .
-Vở Luyện toán.
III. Các hoạt động dạy học.
1.Giới thiệu bài .
2.Luyện tập .
* Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS các bài tập và giao cho HS làm 
* Hoạt động 2 : GV chữa lần lượt các bài tập củng cố sau mỗi bài tập 
*Bài 1.
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Cho HS tự làm vào vở luyện tập .
- Gọi HS chữa bài .
* Củng cố cách tính các số có kèm theo đơn vị lít, mối quan hệ giữa các phép tính.
*Bài 2 .
- Gọi HS đọc yêu cầu .
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS làm và chữa bài .
* Củng cố cách giải bài toán có lời văn .
*Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Cho HS tự đặt đề và giải .
+ Muốn biết còn lại bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào ?
- Cho HS làm bài tập vào vở và chữa bài .
* Củng cố cách đặt đề toán theo số liệu cho trước.
*Bài 4 (HS khá )
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Cho HS tự điền .
- Chữa bài , chốt cách làm đúng.
3.Củng cố , dặn dò .
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài sau.
- Tính.
- Làm vở 
 2l + 3l = 5l 5l -3l =2l
3l + 2l =5l 5l- 2l=3l
23l +17l =40l 40l- 23l = 17l
- HS đọc đề toán.
+ Còn 7l xăng, mua thêm 38 l xăng.
+ Có tất cả bao nhiêu lít xăng?
- Làm và chữa bài 
 Bài giải 
 Có tất cả số lít xăng là :
 7 + 38 = 45 (lít)
 Đáp số : 45 lít .
- Đặt đề toán rồi giải.
- Có 27 lít dầu , bán 15 lít dầu .Còn lại bao nhiêu lít dầu ?
+ Lấy 27 – 15 = 12 lít dầu.
- Làm vở và chữa bài .
 Bài giải 
 Số lít dầu còn lại là :
 27 – 15 = 12 ( lít )
 Đáp số : 12 lít .
- Điền + ,- ?
15 + 4 – 7 = 12
19 – 5 – 2 =12
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Kể chuyện 
Tập đọc 
ôn tập và kiểm tra giữa học kì I 
Tiết 5
I. Mục tiêu .
- Đọc đúng , rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu . 
( Phát âm rõ , tốc độ khoảng 35 tiếng/ phút ) . Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học .
- Trả lời được các câu hỏi về nội dung tranh ( BT 2 )
II. Đồ dùng dạy học .
- Phiếu ghi các bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học .
1. Giới thiệu bài . 
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
- Nhận xét cho điểm .
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi , 7, 8 em đọc. 
- HS nhận xét.
3. Dựa theo tranh, trả lời câu hỏi (miệng).
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- HS nêu yêu cầu.
+ Để làm tốt bài tập này, em phải chú ý điều gì ?
+ Quan sát kỹ từng tranh SGK, đọc câu hỏi dưới tranh, suy nghĩ trả lời từng câu hỏi.
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi.
*Ví dụ :
 Hằng ngày, mẹ đưa Tuấn tới trường. 
- Nếu còn thời gian cho HS kể thành câu chuyện trong nhóm và trước lớp.
4 .Củng cố , dặn dò .
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài sau .
 Hôm nay, mẹ không đưa Tuấn đến trường được vì mẹ bị ốm
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu.
- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học , phép cộng các số kèm theo đơn vị : kg , l 
- Biết số hạng , tổng .
- Biết giải bài toán với một phép cộng .
- Các bài tập cần làm bài 1( dòng 1 , 2 ) , 2 , 3( cột 1, 2 , 3 ) , 4 .
II.Đồ dùng .
- Bảng nhóm .
III. Các hoạt động dạy học .
1. Kiểm tra bài cũ .
- Gọi 2 HS lên bảng tính .
- Nhận xét .
- Thực hiện .
 16 l + 17 l
 16 l – 4 l + 15 l
2. Bài mới .
2.1.Giới thiệu bài .
2.2.Nội dung .
*Bài 1 .
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Tính.
- Cho HS làm nhẩm cột 
- Nhẩm 
 5 + 6 = 11
40 + 5 = 45
- Gọi HS yếu chữa bài 
* Củng cố cách tính nhẩm.
8 + 7 = 15
30 + 6 = 36
*Bài 2.
+ Bài tập yêu cầu gì ?
+ Số 
- GV hướng dẫn HS làm và nêu kết quả .
- Nêu miệng
* Củng cố cách cộng có đơn vị kg, l
- Đáp án :
 45kg ; 45 l
*Bài 3 .
 + Bài tập yêu cầu gì ?
+ Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho HS làm nháp và chữa bài .
Số hạng
34
45
63
17
44
-HS chữa ,củng cố cách tính tổng.
Số hạng
17
48
29
46
36
Tổng 
51
93
92
63
80
*Bài 4 .
+ Bài tập yêu cầu gì ?
+ Giải bài toán theo tóm tắt .
- HS nhìn tóm tắt để đặt đề toán
- HS đọc đề toán.
+ Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu kg gạo ta làm thế nào ?
- Cho làm vở và chữa bài .
+ Làm phép cộng .
- Lớp giải vở ,1 HS lên bảng giải..
* Củng cố cách giải toán có lời văn 
*Bài 5. ( HS khá , giỏi )
- Yêu cầu HS quan sát hình và tính số kg của túi gạo . 
3. Củng cố ,dặn dò .
- Chuẩn bị giờ sau.
 Bài giải 
Cả 2 lần bán được số kg gạo là:
45 + 38 = 83 (kg)
Đáp số: 83 kg .
- Quan sát và tính .
+ Túi gạo cân nặng 3kg , nên khoanh C
________________________________________
Luyện từ và câu 
ôn tập và kiểm tra giữa học kì I 
Tiết 6
I . Mục tiêu.
- Đọc đúng , rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu . 
( Phát âm rõ , tốc độ khoảng 35 tiếng/ phút ) . Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học .
- Biết cách nói lời cảm ơn , xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể ( BT 2) ; Đặt được dấu hai chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện ( BT 3).
II. Đồ dùng dạy học.
+ Phiếu ghi 4 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài . 
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
- Nhận xét cho điểm .
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi , 7, 8 em đọc. 
- HS nhận xét.
3. Nói lời cảm ơn, xin lỗi .
+ Bài tập yêu cầu gì ?
+ Nói gì trong những trường hợp .
- Yêu cầu HS đọc các trường hợp đã cho và viết câu nói ra giấy nháp .
- Gọi HS đọc câu trả lời .
- Đọc và viết .
- Đọc .
a. Cảm ơn bạn đã giúp mình.
b. Xin lỗi bạn nhé.
c. Tớ xin lỗi bạn vì không đúng hẹn.
* Củng cố về cách nói lời cảm ơn xin lỗi cho phù hợp và lịch sự .
d. Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn ạ .
4. Dùng dấu chấm , dấu phẩy.
+ Bài tập yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS điền và chữa bài .
- Gọi HS đọc lại bài .
* Củng cố cách điền dấu chấm , dấu .phẩy.
+ Điền dấu chấm hay dấu phẩy .
- Điền và chữa bài .
- 1 HS lên bảng làm .
- Lớp đọc lại khi đã điền đúng dấu chấm, dấu phẩy .
5. Củng cố , dặn dò .
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài sau .

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9.doc