Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 27 năm 2013

Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 27 năm 2013

Tiết 131:

TOÁN

SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

Những kiến thức HS đã biết Những KT cần hình thành cho HS

-Biết đọc và nhớ bảng nhân, chia từ bảng 2đến bảng 5

-Biết thực hành và làm bài toán có lời văn có một phép tính nhân hoặc chia từ bảng 2 đến bảng 5

- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.

- Biết Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.

I. Mục tiêu

 Giúp HS biết :

- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.

- Biết Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.

-HS làm bài 1,2 HS khá làm bài 3

 

doc 20 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 726Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 27 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27: 
Thứ hai ngày 4 tháng 3 năm 2013
Tiết 131: 
Toán
Số 1 trong phép nhân và phép chia
Những kiến thức HS đã biết
Những KT cần hình thành cho HS
-Biết đọc và nhớ bảng nhân, chia từ bảng 2đến bảng 5
-Biết thực hành và làm bài toán có lời văn có một phép tính nhân hoặc chia từ bảng 2 đến bảng 5
- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
I. Mục tiêu
 Giúp HS biết :
- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
-HS làm bài 1,2 HS khá làm bài 3
II. Đồ dùng dạy - học
- GV bảng phụ 
 - HS bảng con 
III. Hoạt động dạy - học 
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS nêu cách tính chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
a. Giới thiệu phép nhân có thừa số 1.
+Nêu phép nhân (HDHS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau).
Em có nhận xét gì ?
+ Trong các bảng nhân đã học đều có.
Em có nhận xét gì ?
KL: SGK (HS nêu)
b.Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia là 1).
- Nêu (Dựa vào quan hệ phép nhân và phép chia )
KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
4. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
- C2 : số nào nhân với 1
- C2 : số nào chia cho 1
Bài 2:Số ? 
-GV HD HS làm 
Bài 3: Tính 
Mẫu : 4x 2x 1 = 8 x 1 
 =8
-GV NX 
5. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Củng cố: số nào nhân với 1
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số 
đó.
2 HS nêu.
1 x 2 = 1 + 1 = 2
Vậy 1 x 2 = 2
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
Vậy 1 x 4 = 4
+ Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
2 x 1 = 2 4 x 1 = 4
 3 x 1 = 2 5 x 1= 5
+ Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
 1 x 2 = 2 Ta có 2 : 1 = 3
 1 x 3 = 3 Ta có 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 Ta có 4 : 1 = 4
1x 5 = 5 Ta có 5 : 1 = 5
-1HS đọc yêu cầu BT 1
-HS làm bài vào vở
- Gọi học sinh lên bảng chữa
1 x 2 =2 1 x 3 = 3 1 x 5 = 5
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 5 : 1 = 5
 2 :1 =2 3 : 1 = 3 5 x 1 = 5 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 2.
- HS làm bài vào bảng con.
2 x 2 = 4 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4
-HS đọc Y/CBT 3
-2HS lên bảng làm 
-Cả lớp làm vở
-HS NX 
- HS trả lời
-Chuẩn bị bài sau 
Tiết 79: 
Tập đọc
Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II ( T1)
I. Mục tiêu
 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng.Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 45 chữ/1 phút ) hiểu nội dungcủa đoạn ,bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ) 
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu, HS trả lời 1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2. Biết đặt và trả lời câu hỏi với khi nào ?( BT2,BT3) 
3. Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể ( một trong ba tình huống ở BT4) 
+ Quyền trẻ em : Quyền được thsm gia ( đáp lại lời cảm ơn ) 
II. Đồ dùng dạy- học
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2.
III. Hoạt động dạy – học
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
3.1.Giới thiệu bài : Nội dung trong T27 (nêu mục đích yêu cầu ).
3.2. Luyện Đọc
Kiểm tra tập đọc 5-6 em
a. GV nhận xét cho điểm, nếu không đạt kiểm tra trong tiết sau.
- GVHD cho HS đọc .
b. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: khi nào ?
c. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm (viết)
-GV nhận xét ,chốt lại lời giải đúng
d. Nói lời đáp của em
- Yêu cầu đáp lời cảm ơn của người khác .
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ (chuẩn bị 2 phút)
+ Đọc bài 
+ Trả lời câu hỏi
-HS đọc CN.
+ Làm miệng
+ 2 HS lên làm
- Chốt lời giải đáp 
- ở câu a : + Mùa hè
- ở câu b : + Khi hè về
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm vở
Lời giải:
a.Khi nào dòng sông trở thành 1 đường trăng lung linh dát vàng ?
- Dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng khi nào ?
b. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?
 - Khi nào ve nhởn nhơ ca hát?
-1 số HS đọc bài làm , lớp nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1cặp HS thực hành đối đáp tình huống a để làm mẫu .
Ví dụ: a. Có gì đâu ./Không có chi./
 b. Dạ, không có chi !
 c. Thưa bác không có chi!
Thực hành đáp lời cảm ơn.
- Nhắc những em chưa đạt về đọc ,xe lại bài .
Tiết 80: 
Tập đọc
Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II ( T2)
I. Mục tiêu
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng.Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 45 chữ/1 phút ) hiểu nội dungcủa đoạn ,bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ) 
2. Mở rộng vốn từ nắm được một số từ ngữ về bốn mùa ( BT2) 
3. Biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn ( BT3) .
II. Đồ dùng dạy - học 
 - Phiếu viết tên bài tập đọc (T19-26). 
- Trang phục chơi trò chơi 4 mùa.
III. Hoạt động dạy – học
 Hoạt động của GV 
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới
3.1.Giới thiệu bài
3.2.Luyện tập
a. Kiểm tra tập đọc từ 5-6 em
- Nhận xét cho điểm em không đạt yêu cầu giờ sau kiểm tra tiếp.
- GVHDHS.
b. Trò chơi mở rộng vốn từ (miệng)
- GV hướng dẫn cách chơi.
-1 thành viên ở tổ hoa đứng dậy giới thiệu tên 1 loại hoa bất kì và đố theo bạn tôi ở tổ nào ?
- 1 HS tổ quả đứng dậy giới thiệu tên quả : Theo bạn tôi ở mùa nào ?
-Lần lượt các thành viên tổ chọn tên để với mùa thích hợp.
Mùa xuân Mùa hạ 
Tháng 1,2,3 Tháng 4,5,6
Hoa mai Hoa phượng 
Hoa đào Mang cụt 
 Vú sữa Soài 
 Quýt Vải 
c. Từng mùa họp lại, mỗi mùa chọn viết ra một vài từ để giới thiệu thời tiết của mình.
d. Ngắt đoạn trích thành 5 câu.
- HD học sinh
-Cả lớp và GV nhận xét .
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
 Hoạt động của HS 
- Từng em lên bảng bốc thăm
( chuẩn bị 2phút )
- Đọc bài (trả lời câu hỏi)
- 6 tổ chọn trò chơi (gắn biểu tên) Xuân, Hạ, Thu, Đông, Hoa, quả
- Thành viên từng tổ đứng lêngiới thiệu tên của tổ và đố các bạn:Mùa của tôi bắt đầu từ tháng nào,kết thúc vào tháng nào ?...
- Thành viên tổ khác trả lời 
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống tên
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống tên
Mùa Thu Mùa đông
Tháng 7,8,9 Tháng 10,11,12
 Hoa cúc Hoa mận 
Bưởi .cam Dưa hấu 
Na ( mãng cầu )
Nhãn 
+ Ghi các từ lên bảng : ấm áp, nóng bức, oi nồng, mát mẻ, se se lạnh, mưa phùn gió bấc, giá lạnh (từng mùa nói tên của mình, thời gian bắt đầu và kết thúc mùa. Thời tiết trong mùa đó.
(Viết) - 1 HS đọc yêu cầu
2 HS lên bảng (lớp làm vở)
Lời giải
TrờithuNhữngmùa.Trời nắng. Gióđồng. Trờilên.
-1 số HS đọc bài làm .
- VN xem lại bài- chuẩn bị tiết sau
 Thứ ba ngày 5 tháng 3 năm 2013
Tiết 132 : 
Toán
Số 0 trong phép nhân và phép chia
Những kiến thức HS đã biết
Những KT cần hình thành cho HS
- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết được số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0 .
- Biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
- Biết không có phép chia cho 0.
I. Mục tiêu
Giúp học sinh biết :
- Biết được số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0 .
- Biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
- Biết không có phép chia cho 0.
-HS làm bài 1,2,3HS khá làm bài 4
II. Đồ dùng dạy - học 
-GV bảng phụ 
-HS bảng con 
III. Hoạt động dạy- học 
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
-2 HS lên bảng
- Nhận xét chữa bài
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
a. Giới thiệu phép nhân có thừa số 0
- Dựa vào ý nghĩa phép nhân viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau.
KL: Hai nhân 0 bằng 0, 0 nhân 2 bằng 0 
- GV cho HS nhận xét
b. Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0
- Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
 - GVHDHS thực hiện
VD: 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0
(thương nhân số chia bằng số chia )
+ GV nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên số chia phải khác 0
Lưu ý: Không có phép chia cho 0 hoặc không thể chia cho 0, số chia phải khác 0
4. Thực hành
Bài 1 : Tính nhẩm
-GVHD HS làm 
Bài 2: Tính nhẩm
Bài 3: Số ?
-Dựa vào bài học, học sinh tính nhẩm để điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 4:Tính
-GV HD HS làm 
-GV NX 
5. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
1 x 5 = 4 : 1 =
VD: 0 x 2 = 0 + 0 = 0
Vậy: 0 x 2 = 0
Ta công nhận: 2 x 0 = 0
VD: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0
Vậy 0 x 3 = 0 3x 0 = 0
-HS nêu
- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
- Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
- HS làm ví dụ
0 : 3 = 0 vì 0 x 3 = 0 
0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0 
KL: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0.
-1HS đọc Y/CBT 1
- HS làm bài vào vở.
- HS nối tiếp nhau đọc bài. 
-1HS đọc Y/CBT 2
- HS làm bài vào vở.
- Gọi HS đọc bài.
0 : 4 =0 0 : 2 =0 0 : 3 = 0 0 : 1 =0
-HS đọc Y/CBT3
- HS làm bảng con
0 x 5 = 0 3 x 0 = 3 0 : 5 = 0 0 : 3 = 0
-HS đọc Y/CBT4
-HS làm vở 
4HS lên bảng làm 
-HS NX 
- Củng cố số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
Tiết 81: 
Tập đọc
ÔN tập và kiểm tra giữa học kì II ( t7)
I. Mục tiờu
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL.
- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng.Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 45 chữ/1 phút )
2. Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao?( BT2,BT3) 
3. Biết đáp lời đồng ý của người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể ( BT4) .
II. Đồ dùng dạy - học
- Phiếu ghi tên các bài tập TĐ có yêu cầu HTL.
- Bảng phụ BT2.
III. Hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới 
- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
a. Kiểm tra HTL (5-7 em)
- Nhận xét cho điểm.
- GVHDHS viết bài.
b. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : Vì sao ? (Miệng)
- Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao?
c. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
d. Nói lời đáp của em (miệng)
Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lời đồng ý của người khác.
-HS thực hành đối đáp trong các tình huống a,b,c
4. Củng cố, dặn dò
-Nhận xét chung tiết học.
-Bốc thăm chuẩn bị 2phút 
- Đọc bài
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- 2 học sinh lên bảng
- Lớp làm giấy nháp
 Lời giải :  ... động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới
+ Giới thiệu bài: (mục đích, yêu cầu).
a. Kiểm tra tập đọc
-Kiểm tập đọc (khoảng 5-6 em) thực hiện như các tiết trước.
b. Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc :
- Các loại gia cầm (gà vịt ngan ngỗng) cũng được xếp vào họ nhà chim.
- HDHS thực hiện trò chơi.
VD: Nhóm chọn con vịt
-Con vịt có lông màu gì ?
- Mỏ vịt có màu gì ?
- Chân vịt như thế nào ?
- Con vịt đi như thế nào?
- Con vịt cho con người cái gì ?
c. Viết đoạn văn ngắn (khoảng 3-4 câu) về 1 loài chim hoặc gia cầm (gà, vịt, ngỗng).
-GV Chấm 1 số bài.
- Nhận xét chữa bài. 
- GV đọc cho HS viết.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
-HS bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HĐ nhóm (mỗi nhóm tự chọn 1 loài chim hay gia cầm). Trả lời câu hỏi
Lông vàng ươm, óng như tơ, khi còn nhỏ; trắng, đen, đốm khi trưởng thành.
- Vàng
- Chân có màng để bơi.
- Đi lạch bà lạch bạch
- Thịt và trứng
- Cả lớp tìm loài chim hoặc gia cầm mà em biết, nói tên con vật mà em viết.
- Gọi 2,3 học sinh khá giỏi làm mẫu.
- HS làm vào vở .
- Gọi 5,7 em đọc bài viết.
- Nhận xét .
VD: Ông em nuôi một con sáo. Mỏ nó vàng. Lông màu nâu sẫm. Nó hót suốt ngày. Có lẽ nó vui vì được cả nhà chăm sóc, được nuôi trong một cái lồng rất to, bên cạnh một cây hoa lan rất cao, toả bóng mát.
- Tập đọc các bài tập đọc kỳ II
-Chuẩn bị bài sau 
 Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Tiết 134: 
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
 Giúp HS rèn luyện kĩ năng : 
- Học thuộc bảng nhân ,chia.
- Tìm thừa số,tìm số bị chia. 
-Biết nhân ( chia) số tròn chục với ( cho ) số có một chữ số 
- Biết giải bài toán có một phép chia( trong bảng chia 4) .
-HS làm bài 1,bài 2 ( cột 2) bài 3HS khá làm bài 2 ( cột 3) bài 4,5
II. Đồ dùng dạy - học 
 - GV : Bộ đồ dùng dạy - học toán. hình tam giác ,hình vuông 
 - HS : Bộ đồ dùng học toán 
III. Hoạt động dạy – học
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức.
2 Kiểm trabài cũ 
KT vở bài tập của HS.
- GV nhận xét, cho điểm 
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
- HS tính nhẩm theo cột
- Cho HS nhận xét về từng cột tính.
 - GV giao bài cho HS.
Bài 2: Tính nhẩm
-GV hướng dẫn HS làm bài theo mẫu
-GV NX 
Bài 3: Tìm x 
-Củng cố thừa số chưa biết
- Củng cố tìm số bị chia
Bài 4:
-Bài toán cho biết gì ? 
-Bài toán hỏi gì ? 
-GV HD làm 
Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình vuông ( xem hình vẽ ) 
-GV HD
 -GV NX 
4. Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét tiết học .
Hát –sĩ số.
1 HS nêu y/c của bài 1.
- Gọi 1 số đọc nối tiếp
2 x 3 = 6 TTự còn lại
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
- Từ 1 phép nhân ta có thể lập được 2 phép chia tương ứng.
-1 HS nêu y/c của bài 2 
a. 20 x 2 = ?
2 chục x 2 = 4 chục
20 x 2 = 40
b. 40 : 2 = ?
4 chục : 2 = 2 chục
40 : 2 = 20
- HS nhẩm miệng nêu kết quả.
 Tương tự: a, 30 x 3 = 90
20 x 4 = 80 b. 60 : 2 = 30
40 x 2 = 80 80 : 2 = 40
 90 : 3 = 30
-1HS nêu y/c của bài 3.
HS làm bài vào vở, 1 số HS lên bảng.
 X x 3 = 15 4 x X = 28
 X = 15 : 3 X = 28 : 4
 X = 5 X =7
b.y : 2 = 2 y : 5 = 3
 y = 2 x 2 y = 3 x 5
 y = 4 y =15
-HS đọc Y/CBT 4
-1HS lên bảng làm 
-Chia dều 24 tờ báo cho 4tổ 
-Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo 
-Cả lớp làm vở 
-HS NX
 -HS đọc Y/CBT 5
-HS thực hành xếp theo nhóm 4
-Đại diệm lên bảng xếp 
-HS NX
- VN xem lại bài
Tiết 53: 
Chính tả
Kiểm tra định kì lần III (đọc –hiểu )
I. Mục tiêu 
-Kiểm tra đọc thành tiếng.Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 45 chữ/1 phút )
II. Đồ dùng dạy - học 
-GV đề bài ,phiếu bài tập 
-HS giấy kiểm tra ,SGK 
III. Hoạt động dạy - học 
A. Đề bài 
Đọc thành tiếng: 6 điểm.
Đọc thầm và trả lời câu hỏi: 4 điểm.
 - Đọc thầm bài: “ Cá sấu sợ cá mập” - ( SGK Tiếng Việt 2- Tập 2- Trang 74).
 Dựa vào nội dung bài đọc chọn ý có câu trả lời đúng nhất ghi (Đ ) vào ý đúng. 
Khách tắm biển lo lắng điều gì?
ở bãi tắm có cá voi.
ở bãi tắm có cá kình.
ở bãi tắm có cá sấu.
Ông chủ khách sạn nói thế nào với khách?
 a. Không! ở đây làm gì có cá voi. 
 b. Không! ở đây làm gì có cá sấu. 
 c. Không! ở đây làm gì có cá đuối. 
 3. Vì sao ông chủ khách sạn lại nói ở đây không có cá sấu? 
 a. Vì không có cá sấu thật.
 b. Vì ở những vùng biển sâu như thế này nhiều cá mập. Mà cá sấu lại sợ cá mập.
 c. Vì vùng biển này nước sâu.
 4. Bộ phận được gạch chân trong câu “ Mọi người sợ hết hồn. ” trả lời cho câu hỏi nào? 
 a. Vì sao?
 b. Khi nào ?
 c. Như thế nào?
B. Đáp án, biểu điểm
 Mỗi ý đúng được 1 điểm. 
Câu 1: ý c Câu 3: ý b Câu 2: ý b Câu 4: ý c 
Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013
Tiết 135: 
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng:
+ Học thuộc lòng bảng nhân, chiađã học 
+Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có kèm đơn vị đo .
+Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia ;nhân ,chia trong bảng tính đã học ) 
+Biết giải bài toán có một phép tính chia 
-HS làm bài 1( cột 1,2,3 câu a;cột 1,2câu b) bài 2 bài 3( b) HS khá làm bài 1câu a cột 3 bài 3 ( ý a)
II. Đồ dùng dạy - học 
-GV : bảng phụ 
 -HS : bảng con ,vở 
III. Hoạt động dạy – học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Luyện tập
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
-Củng cố bảng nhân, chia
-Cho HS nhận xét về các cột tính.
- GV gọi 1 số h/s đọc bài làm .
- Chữa bài trên bảng lớp .
Bài 2: Tính
- GV cho HS nhắc lại cách tính.
Bài 3:
-GV hướng dẫn HS cách làm .
-GV cùng cả lớp chữa bài trên bảng
4. Củng cố, dặn dò 
 - GV nhận xét tiết học .
- Hát - sĩ số.
-1HS đọc y/c của bài 1.
- Làm bài vào bảng lớp, kết hợp bảng con.
a/ 2 x 4 = 8 3 x 5 = 15
 8 : 2 = 4 15 : 3 = 5
 8 : 4 = 2 15 : 5 = 3
b/ 2cm x 4 = 8cm 10dm : 5 = 2dm
 5 dm x 3 = 15 dm 12cm : 4 = 3cm
 4l x 5 = 20l 18l : 3 = 6 l
- 1 HS đọc y/c của bài 2.
- HS làm bảng con, bảng lớp.
a) 3 x 4 + 8 = 12 + 8
	= 20
 3 x 10 – 14 = 30 – 14
	= 16
b) 2 : 2 x 0 = 1 x 0
	 = 0
 0 : 4 +6 = 0 + 6
 = 6
-HS đọc yêu cầu của BT 3
- HS làm ý a,b. 
- 1 HS làm bảng lớp. Lớp làm bài vào vở
 a) Bài giải 
 Số học sinh trong mỗi nhóm là :
 12 : 4 = 3 ( học sinh ) 
 Đáp số : 3HS 
b/ Bài giải 
 Số nhóm học sinh là: 
 12 : 3 = 4 (nhóm)
 Đáp số: 4 nhóm
- VN xem lại bài
-Chuẩn bị giấy kiểm tra 
Tiết 27: 
Tập làm văn
Kiểm tra định kì lần III (Chính tả, tập làm văn )
I. Mục tiêu 
-Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt về kiến thức ,kỹ năng khoảng 45chữ/15 phút 
-Nghe viết đúng chính tả ( tốc độ viết khoảng 45 chữ/15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài ;trình bày bài sạch sẽ ,đúng hình thức thơ ( hoặc văn xuôi ) 
-Viết được đoạn văn ngắn ( khỏng 4,5 câu ) theo câu hỏi gợi ý ,nói về một con vật yêu thích .
II. Đồ dùng dạy - học 
-GV chuẩn bị đề kiểm tra 
-HS chuẩn bị giấy kiểm tra 
A. Đề bài
 1/ Chính tả : ( 5 điểm ).
 - GV đọc cho HS nghe-viết bài: Chim chích bông.
 2/ Tập làm văn: (5 điểm ).
 Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về một con vật mà em thích dựa vào gợi ý sau:
Đó là con gì, ở đâu?
Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật?
Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu?
B. Đáp án, biểu điểm:
1. Chính tả: 5 điểm.
 - Viết đầy đủ, đúng bài chính tả, đúng mẫu chữ, trình bày khoa học, sạch sẽ:5 đ
 ( Mỗi lỗi sai trong bài: Sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh trừ 0, 25 điểm. Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về đọ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn- trừ 1 điểm toàn bài). 
2.Tập làm văn: 5 điểm. 
- Diễn đạt đầy đủ các ý theo gợi ý ở đề được điểm, viết được theo đúng mỗi câu gợi ý cho 1 điểm.
- Trình bày sạch sẽ, khoa học, viết đúng chính tả được 1 điểm. 
Tiết 27: 
Kể chuyện
Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II ( T6 )
I. Mục tiêu
1. Kiểm tra lấy điểm HTL các bài thơ yêu cầu HTL (T19 - T26) sách TV2,tập 2.
2. Nắm được một số từ ngữ về muông thú (BT2).
3. Biết kể ngắn về các con vật mình biết (BT3).
II. Đồ dùng dạy - học 
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc có yêu cầu HTL.
III. Hoạt động dạy- học
 Hoạt động của GV 
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới
- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
a. Kiểm tra học thuộc lòng.
- GV nhận xét cho điểm 
 + Những em không đạt giờ sau KT 
-GVHDHS viết bài. 
b. Trò chơi mở rộng vốn từ về muông thú (Miệng)
- Chia lớp 2 nhóm A và B
Hai nhóm phải nói được tên 5-7 con vật. GV ghi lên bảng HS đọc lại. 
VD: Hổ
 Gấu
 Cáo 
 Trâu rừng 
 Khỉ 
 Ngựa 
 Thỏ 
c. Thi k/c về các con vật mà em biết (miệng).
- Có thể kể 1 câu chuyện cổ tích mà em được nghe, được đọc về 1 con vật. Cũng có thể kể 1 vài nét về hình dáng, hoạt động của con vật mà em biết. Tình cảm của em đối với con vật đó.
4. Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét tiết học .
- Dặn dò HS VN học các bài HTL.
Hoạt động của HS 
-Từng học sinh lên bốc thăm (chuẩn bị 2phút )
-Đọc bài
+ 1 HS đọc cách chơi 
+ Lớp đọc thầm theo
+ Đại diện nhóm A nói tên con vật
+ Nhóm B phải xướng lên những từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của con vật đó (sau đổi lại).
Khoẻ, hung dữ
To khoẻ , hung dữ
Nhanh nhẹn, tinh ranh
Rất khoẻ
Leo trèo giỏi
Phi nhanh
Lông đen, nâu, trắng
- số HS nói tên con vật các em kể.
- HS tiếp nối nhau kể .
(GV- lớp bình chọn người kể tự nhiên hấp dẫn) 
-Về nhà tiếp tục học thuộc lòng những bài yêu cầu HTL.
-Chuẩn bị bài sau 
Tiết 27: 
Sinh hoạt lớp
 I. Nhận xét hoạt động tuần 27:
 1. Ưu điểm 
 - Các em ngoan ,lễ phép .
 - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
 - Có ý thức học bài và làm bài ở lớp ,ở nhà .
 - Kiểm tra định kì lần III môn Tiếng Việt KQ tương đối tốt.
 - Tham gia đầy đủ các phong trào của lớp .
 - Vệ sinh cá nhân ,trường lớp sạch sẽ.
2. Nhược điểm 
 - Còn có hiện tượng nói chuyện riêng.
 - Vẫn còn 1 vài em nói tục ,chửi nhau. 
 - Một số em chưa thực sự tích cực trong học tập,chất lượng lớp học chưa cao.
 - Công tác tự quản chưa cao.	
 II. Phương hướng tuần 28:
 - Duy trì tốt nề nếp lớp.
 - Tự giác học bài và làm bài ở lớp ,ở nhà.
 - Tự ôn luyện các bài toán đã học để tuần 28 kiểm tra.
 - Mang đầy đủ dồ dùng ,sách vở đến lớp .
 - Vệ sinh cá nhân ,trường lớp sạch sẽ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 27.doc