Giáo án các môn khối 2 - Tuần 6

Giáo án các môn khối 2 - Tuần 6

I MỤC TIÊU :

- Ôn luyện và thực hiện phép công dạng 7 + 5 (7 cộng với 1 số)

- Ôn luyện giải toán về nhiều hơn

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

 

doc 17 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 904Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 RÈN TOÁN
LUYỆN TẬP
 I MỤC TIÊU :
Ôn luyện và thực hiện phép công dạng 7 + 5 (7 cộng với 1 số)
 Ôn luyện giải toán về nhiều hơn
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra sách vở học sinh
+ Bài 1:
Nêu yêu cầu đề bài?
Gv nhận xét 
+Bài 2:Học sinh nói yêu cầu bài tập
Gv hướng dẫn học sinh tìm kết quả của mỗi ô vuông và thực hiện nó theo mẫu.
+Baøi 3: Anh có 7 viên kẹo, em hơn anh 6 viên kẹo. Hỏi em có bao nhiêu viên kẹo.
 Củng cố- dặn dò
: Chuẩn bị bài 47+5
-Để sách vở lên mặt bàn
- Tính 
7 7 7 7 7 7 
+ + + + + +
6 4 9 8 5 3
- HS sửa bài
Nói theo mẫu
Học sinh làm bài vào vở bài tập
-Chữa bài
-Nhận xét
- HS tóm tắt
	Anh có : 7 viên kẹo
	Anh hơn em: 6 viên kẹo.
 Em : ... viên kẹo?
- HS làm bài sửa bài
THỰC HÀNH TIÊNG VIỆT TIẾT 1
ĐI HỌC MUỘN.
I. MỤC TIÊU:
.Nhớ được nội dung câu chuyện.
 Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Lí do bạn Nam đi học muộn .
Học sinh làm được bài tập trắc nghiệm trong sách.
II CHUẨN BỊ :
- GV: Tranh
- HS: SGK
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ (1’)
Kiểm tra đồ dùng học tập 
2. Bài mới
 a.Giới thiệu bài:
 Nêu vấn đề.
GV cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
Tranh vẽ những ai?
-Muốn biết tại sao bạn học sinh đó nhìn châm chú vào biền báo? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài hôm nay
GV ghi bảng tựa bài
b . Các hoạt động : (30’)
* Hoạt động 1: Luyện đọc: 
Thầy đọc mẫu 
 Giới thiệu về nhân vật.
- Gọi một học sinh đọc bài:
 - Học sinh đọc thầm bài.
- Gọi học sinh đọc lại câu chuyện.
* Hoạt động 2 : Làm bài tập:
- Đọc bài tập 
- Học sinh đọc thầm và làm vào vở .
 Chấm và nhận xét bài 
a) – ý 3
b) – ý 1`
c) – ý 2
d) – ý 2
e) – ý 1.
3.Củng cố- dặn dò:
 Nội dung câu chuyện này là gì
- Vẽ một học sinh đang nhìn biển báo “ Trường học đi chậm lại”
- HS đọc lại tựa bài
- Hoạt động lớp
- Cả lớp lắng nghe.
- Lớp theo dõi trong SGK
 - 3 hs đọc.
 - 1hs lên bảng.
Lí do đi học muộn của Nam rất ngây thơ.
 RÈN TOÁN
LUYỆN TẬP
 I .MỤC TIÊU :
Giup học sinh rèn luyện phép cộng dạng 47 + 25
Rèn luyện kĩ năng đặt tính và thực hiện tính 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
 Rèn luyện bài mới
vBài 1:
 73 47 57 28 29
 +17 +25 +18 + 24 +36
- Nhận xét
vBài 2:
Đúng ghi Đ, sai ghi S
	 37	 37	 14	 44
 +7	 +8	 + 5	 + 9
	 44	 35	 64	 73
Ñ
Đ
S
S
-Bài 3: Lớp 2A có 29 học sinh nữ và 19 học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? 
Muốn biết lớp đó có bao nhiêu học sinh ta làm sao?
Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
-Nêu yêu cầu bài 1
-HS thực hiện bảng con 
- 1 học sih thực hiện bảng lớp
- HS nêu
- Lấy học sinh nữ cộng với học sinh nam
 17 + 19 = 45 (học sinh)
 GIÚP EM VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ
Phân biệt ai/ay, s/x, dấu hỏi/dấu ngã
MỤC TIÊU
- Giúp HS phân biệt ai/ay, s/x, dấu hỏi/dấu ngã
- Nhận biết được các hình vẽ trong bài tập 
- Biết điền đúng các từ ngữ đúng chính tả
II. CHUẨN BỊ
- GV: bảng phụ, 
- HS: Vở bài tập
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
1. Bài cũ
- GV kiểm tra vở 
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài : (1’) Nêu vấn đề
- Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài tập 1: Nhìn tranh, điền tiếng có vần ai hay ay vào chỗ trống?
Máy bay, bàn chải, hoa mai, khay ấm chén
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ai hay ay?
Chảy, tai
Bài tập 3: Viết tiếp vào chỗ trống:
3 chữ có vần ai:
3 chữ có vần ay:
Bài tập 4: Điền tiếp vào chỗ trống:
xôn xao, ngôi sao
xử án, sử dụng
Bài tập 5: Điền vào chỗ trống s hay x?
Xanh, suốt, sương, xuống, sương
Bài tập 6: Khoanh tròn vào chữ cái trước những từ ngữ viết đúng.
Ngọn lửa, nghĩ ngợi, nũng nịu, câu hỏi
Cho HS phát âm lại các từ ngữ
Bài tập 7: Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã?
Rỗi, chỉ, chả,cả, bỏ, chỗ, hỏng, lửa, 
4. Cũng cố- dặn dò
Nhận xét tiết học
-HS để sách vở lên bàn.
- HS đọc đề
- HS làm bài
Thảo luận nhóm
Nhận xét
HS nêu yêu cầu bài
Tổ chức thi đua giữa các nhóm
Nhận xét, tuyên bó đội thắng cuộc
HS nêu yêu cầu
HS làm bài
HS làm bài
1 HS lên bảng
Lớp làm vào VBT
HS thi đua giữa các nhóm
Nhận xét
 	 Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012
 RÈN ĐỌC
 MẨU GIẤY VỤN
I.Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Đọc rõ ràng, rành mạch.
II.Phương tiện dạy học:
 - GV: SGK 
 - HS: SGK, vở
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Khởi động 
B.Bài mới
* Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài
Ä Luyện đọc câu.
- GV hướng dẫn HS đọc lại câu khó
. - Lớp học rộng rãi, / sáng sủa và sạch sẽ/ nhưng không biết ai vứt một mẩu giấy / ngay giữa lối ra vào.
- Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá!//| Thật đáng khen! // (Lên giọng cuối câu)
- Nào!/ Các em hãy lắng nghe/| và cho cô biết/| mẩu giấy đang nói gì nhé!//
- Các bạn ơi!//| Hãy bỏ tôi vào sọt rác!//| (Giọng vui đùa dí dỏm
- Yêu cầu HS đọc mẫu
- GV cho HS đọc nối tiếp đoạn
 + Đoạn 1, 2, 3,4.
- Yêu cầu học sinh đọc bài theo nhóm đôi
- GV sửa cho HS cách đọc.
 - GV chỉ định 1 số HS đọc. Thầy tổ chức cho HS từng nhóm đọc và trao đổi với nhau về cách đọc.
-GV nhận xét.
* Hoạt động 2:
- GV cho HS ghi lại các câu trả lời các câu hỏi vào vở tiếng việt chiều 
-Mẩu giấy nằm ở đâu? Có dễ thấy không?
- Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
- Tại sao lớp lại xì xào?
- Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
- Đó có đúng là lời của mẩu giấy không? Vì sao?
- Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS điều gì?
- GV thu vở chấm, nhận xét
C.Củng cố, dặn dò:
- Gv dặn học sinh về luyện đọc. 
- Hát
- HS lắng nghe
- Hs đọc
- HS đọc
- HS đọc nhóm bốn
- Một vài nhóm thi đọc
- HS ghi lại các câu trả lời
- HS lắng nghe.
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT 
TIẾT 2
I. MỤC TIÊU:
-Điền vần ai hoặc ay.
 -Điền vào chỗ trống: s hoặc x, điền dấu hỏi hoặc ngã.
- Đặt dấu câu
-Đặt câu hỏi.
II CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, bài tập 1,2 chép sẵn ra bảng phụ.
- HS: VBTTH
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
1. Bài cũ (3’)
- Kiểm tra sách vở của học sinh.
2. Bài mới : 
a.Giới thiệu bài: 
- Trực tiếp.
b .Các hoạt động : 28’)
* Hoạt động 1: Làm bài tập 1, 2.
* Bài tập 1: Điền vần: ai hoặc ay
(mít) s quả thác nước ch (nghề) ch lưới.
b) Điền vào chỗ trống Chiều sau khu vườn nhỏ 
* Bài tập 2 : 
a) Điền vào chỗ trống: s hay x.
 Cây I củ âm 
 e đạp đua cây cao u
b) Đặt dấu hỏi hoặc ngã trên chữ in đậm:
 Đang chang chang nắng 
 Bông ào mưa rơi
 Sân lúa đang phơi
 Đã phải vội quét
 Mưa chưa ướt đất
 Chợt lại xanh trời
 Bé hiểu ra rồi:
 Mưa làm nung mẹ!
* Hoạt động 2: Làm bài tập 3; 4.
*Bài tập 3 : Em đặt dấu câu gì vào cuối mâu 
câu sau?
Nam đi bộ đến trường 
Vì sao Nam đi chậm lại khi thấy biển báo 
Biển báo “ Trường học” dành cho người đi xe 
Biển báo “Trường học” nhắc người đi xe điều gì? 
Nhận xét – chữa bài. Tuyên dương HS làm 
đúng.
*Bài tập 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm.
 M: Nam là học sinh thường đi học muộn.
 Ai là học sinh thường đi học muộn?
Lương Thế Vinh là thần đồng nước Việt.
Mơ là học sinh bé nhỏ nhất lớp.
Đồ vật thân thiết nhất với Long ở nhà là máy vi tính.
d. Củng cố:(2’)
- Nhận xét giờ học.
- Gọi hs đặt 1 số câu theo kiểu câu Ai là gì?
- HS nêu
- HS đọc đề bài.
- Lớp làm vở
 - 1 học sinh lên bảng.
- HS đọc đề bài.
- Lớp làm vở
 - 1 học sinh lên bảng.
- Nhận xét – chữa bài.
- HS đọc đề bài.
- Lớp làm vở
 - 2 học sinh lên bảng thi đua.
- Nhận xét – chữa bài.
- HS đọc đề bài.
- Lớp làm vở
- Nhận xét – chữa bài.
- 4 hs đọc lại 4 câu trên.
- HS đọc đề bài.
- Lớp làm vở
- Nhận xét – chữa bài
- Nhận xét – chữa bài
THỰC HÀNH TOÁN TIẾT 1
I. MỤC TIÊU:
Tính nhẩm nhanh.
Đặt tính rồi tính tổng, khi biết các số hạng.
Giải bài toán theo tóm tắt.
Đố vui.
II .CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ.
HS: SBTTH
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của trò
1. Bài cũ: (3’
- GV cho HS làm bài toán sau: Mẹ hái được 23 quả bưởi, chị hái được nhiều hơn mẹ 7 quả bưởi. Hỏi chị hái được mấy quả bưởi ?
- GV nhận xét, chấm điểm.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu: (1’)
 - Giới thiệu trực tiếp.
b .Luyện tập: 28’)
* Bài 1 : Tính nhẩm:
 7 + 6= 7 + 7 =. 7 + 3 + 2=
 7 + 3 + 5= 7 + 4 = 7 + 9 =.
 7 + 5 =. 7 + 8 =
*Bài 2 : Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là :
 57 và 4 77 và 5 27 và 8 88 và 6
*Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau :
 Vân cắt được : 17 bông hoa
 Hoà cắt được nhiều hơn Vân: 8 bông hoa
 Hoà cắt được :..bông hoa ?
 ? : Nhìn vào tóm tắt cho biết cho biết gì ?
 Đơn vị ?
 Đặt lời giải cho bài toán này ?
 Nhìn vào tóm tắt hãy đặt đền cho bài toán ?
 *Bài 4 : Đố vui :
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
 Số hình tứ giác có trong hình vẽ là :
 Đáp án đúng : D. 6
d. Củng cố (2’)
- Nhận xét giờ học.
1 HS làm bảng lớp.
HS dưới lớp làm vở nháp.
Hs đọc đề bài.
Hs làm vở.
Nhận xét sửa bài.
HS đọc và xác định yêu cầu.
HS làm bài.
HS đọc đề bài.
 - Vân cắt được 17 bông hoa, Hoà hơn Vân 8 bông hoa.
 - Bông hoa.
 - Số bông Hoa Hoà cắt được là.
 - HS đặt.
 - 1 HS làm bảng phụ.
 - HS dưới lớp làm vở TH.
 - HS đọc đề bài.
. – HS nhìn hình lựa chọn đáp án đúng.
HS lắng nghe.
Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012
RÈN CHÍNH TẢ
NGÔI TRƯỜNG MỚI
I. MỤC TIÊU:
- Trình bày đúng năm câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Ôn cách phân biệt ai/ay; x/s.
II .CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ chép bài mẫu
- HS: Vở HS
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
1. Bài cũ (1’)
- Kiểm tra vở HS
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài: 
 Trong giờ chính tả hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em:
- Chép lại đúng một đoạn văn trong bài tập đọc vừa học.
- Cô sẽ giúp các em cách phân biệt ai/ay; x/s; 
b .Các hoạt động : 28’)
* Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
.Mục tiêu: Hiểu nội dung đoạn chép, viết đúng từ khó.
. Phương pháp: Đàm thoại 
- GV chép sẵn đoạn chính tả lên bảng
- GV đọc đoạn chép trên bảng
- Hướng dẫn HS nắm nội dung:
? Đoạn này chép từ bài nào?
? Đoạn này kể về ai?
 ? Ngôi trường mới hiện lên như thế nào?
 - GV hướng dẫn HS nhận xét:
? Đoạn ghép này có mấy câu?
? Cuối mẫu câu có dấu gì?
? Chữ đầu đoạn viết ntn?
- GV hướng dẫn viết bảng con từ khó:lợp lá, lấp ló, bỡ ngỡ, thơm tho.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài tập chép 
. Mục tiêu: HS nhìn bảng viết bài đúng
. Phương pháp: Thực hành
- GV cho HS viết vào vở.
- GV theo dõi uốn nắn.
- GV chấm sơ bộ, nhận xét.
* Hoạt động 3: Luyện tập. 
. Mục tiêu: HS làm bài tập. phân biệt ai/ay; x/s.
. Phương pháp: Luyện tập
 - Lớp đọc 
c .Củng cố (2’)
- Nhắc HS khắc phục những thiếu sót trong phần chuẩn bị đồ dùng học tập, tư thế, chữ viết. 
- Hát
-Cả lớp lắng nghe.
ĐDDH: Bảng phụ
- HS đọc lại
- Ngôi trường mới
- Kể về một ngôi trường mới xây
-HS trả lời.
- Cả lớp viết vào bảng con.
ĐDDH: Bảng phụ
- HS viết bài vào vở
- HS sửa lỗi. Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì.
-ĐDDH: Bảng phụ
LUYỆN VIẾT
BÀI TẬP 1,2,3
I. MỤC TIÊU:
 - Học sinh viết đúng các từ ngữ chỉ sự vật, từ chỉ tên riêng. 
 - Biết cách trình bày và viết đúng một câu văn dài. 
II .CHUẨN BỊ:
- GV: Các từ viết mẫu ra bảng con
- HS: Vở
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
1. Bài cũ (3’)
- GV kiểm tra SGK
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài :(1’)trực tiếp.
b .Các hoạt động(28’)
* Hoạt động 1: 
Bài tập 1: Luyện viết từ , tên riêng.
Treo bảng phụ các từ đã viết.
Gọi học sinh đọc. 
Trong các từ trên từ nào phải viết hoa? Vì sao?
Bài tập 2: Luyện viết câu:
Treo bảng phụ các câu đã viết.
Gọi học sinh đọc. 
Trong các câu trên từ nào phải viết hoa? Vì sao?
Hướng dẫn học sinh cách viết các câu.
Hướng dẫn học sinh cách trình bày: Các dấu chấm thẳng cột với nhau. Hết một phần phải xuống dòng.
- Nhận xét, chấm một số bài.
tập 3: Viết theo mẫu:
Treo bảng đoan văn đã viết sẵn.
Gọi học sinh đọc. 
- Đoạn văn em viết nói về điều gì? 
- Đoạn văn gồm mấy câu? Đó là những câu nào?
 -Trong các câu trên từ nào phải viết hoa? Vì sao?
 Hướng dẫn học sinh cách trình bày: Các dấu chấm thẳng cột với nhau. Hết một phần phải xuống dòng.
- Nhận xét, chấm một số bài.
3. Củng cố - dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Xem trước bài sau.
- Cả lớp lắng nghe
- Học sinh viết vào vở.
Bỗng, Dưới vì đó là từ đầu câu.
- Học sinh viết vở.
 ĐDDH: Bảng phụ.
- Học sinh viết vở.
Học sinh đọc bài.
-Cô, Lớp, Thật, Có, Cả, Theo Nguyễn Sơn vì là đầu câu, tên riêng, sau dấu chấm than.
- Học sinh viết vở.
- Cả lớp lắng nghe.
Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT 
TIẾT 3
I. . MỤC TIÊU:
- Đặt câu theo mẫu.
- Viết ý phủ định.
II CHUẨN BỊ:
- Vở TH Toán và Tiếng việt.
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Bài cũ: (1’) 
Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’)
 - Trực tiếp
 b .Các hoạt động : 28’)
Bài tập 1 : (14’) Đặt câu theo mẫu:
 M: Nam không đi tập võ.
 Nam không đi tập võ đâu!
 Nam có đi tập võ đâu!
 Nam đâu có đi tập võ!
 ?Mỗi câu có ý nghĩa như thế nào với nhau?
 Những cặp từ mang nghĩa phủ định trong câu mẫu là những cặp từ nào?
Bài tập này không khó.
Truyện tranh này không hay.
- Nhận xét, GV chốt lại.
 Bài tập 2: (15) Lan và Huệ học hai trường khác nhau. Lan nói với Huệ:
Trường học của Huệ xa.
Lớp học của Huệ nhỏ.
Sân chơi của trường Huệ hẹp.
 Dựa theo mẫu bài tập 1, em hãy giúp Huệ viết 3 câu bày tỏ ý phủ định lời của Lan, bênh trường của Huệ.
- GV sửa chữa, nhận xét.
c. Củng cố: (2’)
- Nhận xét tiết học.
Hs đọc đề bài.
 - 1HS đọc mẫu.
Đều mang nghĩa phủ định.
Khôngđâu; cóđâu; đâu có.
HS làm bài vào vở.
 - HS đọc đề bài
 - Làm bài vào vở .
TOÁN
THỰC HÀNH TOÁN TIẾT 2
I. MỤC TIÊU:
Tính nhẩm nhanh.
Đặt tính rồi tính tổng, khi biết các số hạng.
Giải bài toán theo tóm tắt.
Đố vui.
II .CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ.
HS: SBTTH
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của trò
1. Bài cũ: (3’
- Gọi HS giải bài toán theo tóm tắt sau:
 Vân cắt được :15 bông hoa
 Hoà cắt được nhiều hơn Vân: 9 bông hoa
 Hoà cắt được : . Bông hoa?
- GV nhận xét, chấm điểm.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu: (1’)
 - Giới thiệu trực tiếp.
b .Luyện tập: 28’)
* Bài 1 : Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là :
 57 và 25 37 và 24 47 và 37 8 và 87
*Bài: > ; < ; = ?
 18 + 718 + 9 18 +717 +8
 27+ 7.27 + 5 47+ 554 +7
*Bài 3: Mẹ nuôi được 18 con thỏ, chị nuôi được ít hơn mẹ 6 con thỏ. Hỏi chị nuôi được bao nhiêu con thỏ ?
* Bài 4 : Đố vui :
d. Củng cố (2’)
- Nhận xét giờ học.
1 HS làm bảng lớp.
HS dưới lớp làm vở nháp.
Hs đọc đề bài.
Hs làm vở.
Nhận xét sửa bài.
HS đọc và xác định yêu cầu.
HS làm bài.
HS đọc đề bài
 - 1 HS làm bảng phụ.
 - HS dưới lớp làm vở TH.
 - HS đọc đề bài.
. – HS làm bài.
HS lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docTTTT6.doc