Giáo án các môn học khối 2 năm 2007 - 2008 - Tuần 15

Giáo án các môn học khối 2 năm 2007 - 2008 - Tuần 15

TẬP ĐỌC : HAI ANH EM.

A/ MỤC TIÊU :

I/ Đọc :

- Đọc trơn được cả bài.

- Đọc đúng các từ ngữ: công bằng, ngạc nhiên, xúc động, ôm chầm lấy nhau

- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

- Đọc phân biệt được lời kể và suy nghĩ của người anh và người em.

II/ Hiểu :

- Hiểu nghĩa các từ : công bằng, kì lạ

- Hiểu đươc 5tình cảm của hai anh em.

- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : Câu chuyện ca ngợi tình anh em luôn yêu thương, lo lắng, nhường nhịn nhau

B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Tranh minh họa bài tập đọc.

- Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :

 

doc 26 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 726Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 năm 2007 - 2008 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15 : 
Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2007
TẬP ĐỌC : HAI ANH EM.
A/ MỤC TIÊU :
I/ Đọc :
Đọc trơn được cả bài.
Đọc đúng các từ ngữ: công bằng, ngạc nhiên, xúc động, ôm chầm lấy nhau
Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
Đọc phân biệt được lời kể và suy nghĩ của người anh và người em.
II/ Hiểu :
Hiểu nghĩa các từ : công bằng, kì lạ
Hiểu đươc 5tình cảm của hai anh em.
Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : Câu chuyện ca ngợi tình anh em luôn yêu thương, lo lắng, nhường nhịn nhau
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh họa bài tập đọc.
Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
TIẾT 1 :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài : Tiếng võng kêu và trả lời các câu hỏi.
+ Nhận xét ghi điểm từng HS.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ T thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Luyện đọc đoạn 1 và 2 :
a/ Đọc mẫu:
+ GV đọc mẫu lần 1. Chú ý giọng đọc thong thả, lời người cha ôn tồn.
b/ Luyện phát âm:
+ Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm trên bảng phụ.
+ Yêu cầu đọc từng câu.
c/ Hướng dẫn ngắt giọng
+ Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt các câu khó, câu dài
+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu
d/ Đọc theo đoạn, bài
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp
+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm
e/ Thi đọc giữa các nhóm
+ Tổ chức thi đọc cá nhân, đọc đồng thanh
g/ Đọc đồng thanh
+ 3 HS đọc bài và trả lời lần lượt:
- Trong mơ em bé mơ thấy những gì ?
- Những từ ngữ nào tả em bé ngủ rất đáng yêu?
- Bài thơ nói lên điều gì?
Nhắc lại tựa bài
+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc các từ trên bảng phụ như phần mục tiêu, đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn, mỗi HS đọc 1 câu.
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
 Ngày mùa đến,/họ gặt. .lúa /chất. . nhau,/ để cả ở ngoài đồng.//
 Nếu phần . . mình/cũng bằng. ..anh/thì thật không công bằng.//
Nghĩ vậy,/người . . .đồng/lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của anh.//
+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài.
+ Từng HS thực hành đọc trong nhóm.
+ Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận xét
Cả lớp đọc đồng thanh.
* GV chuyển ý để vào tiết 2.
TIẾT 2 :
3/ Tìm hiểu bài :
* Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và 2 * 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
+ Ngày mùa đến, hai anh em chia lúa ntn ?
+ Họ để lúa ở đâu?
+ Người em có suy nghĩ ntn ?
+ Nghĩ vậy, người em đã làm gì ?
+ Tình cảm của người em đối với anh ntn?
+ Người anh vất vả hơn em ở điểm nào?
* Yêu cầu HS đọc đoạn 3 và 4
+ Hoạt động 4 nhóm. 2 nhóm 1 nội dung?
- Nhóm 1 và 2: Người anh bàn với vợ điều gì?
- Nhóm 3 và 4: Người anh đã làm gì sau đó?
+ Điều lì lạ gì đã xảy ra?
+ Những từ ngữ nào cho thấy hai anh em rất yêu quý nhau?
+ Tình cảm của hai anh em đối với nhau như thế nào?
 6/ Thi đọc truyện
+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai.
+ Nhận xét và ghi điểm từng HS.
+ Chia lúa thành hai đống bằng nhau.
+ Để lúa ở ngoài đồng.
+ Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng . . kgông công bằng.
+ Ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh.
+ Rất yêu thương nhường nhịn anh.
+ Còn phải nuôi vợ con.
* 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
+ Các nhóm thảo luận và báo cáo:
- Em ta sống một mình vất vả. Nếu phần của ta cũng bằng . . .không công bằng.
- Lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần . .em
+ Hai đống lúa vẫn bằng nhau.
+ Xúc động, ôm chầm lấy nhau.
+ Hai anh em rất yêu thương nhau/ Hai anh em luôn luôn lo lắng cho nhau/ Tình cảm của hai anh em thật cảm động.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Gọi 1 HS đọc bài.
Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TOÁN : 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ.
A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh :
Biết cách thực hiện các phép trừ dạng 100 trừ đi một số(100 trừ đi một số có 2 chữ số, số có 1 chữ số).
nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục.
Aùp dụng để giả bài toán có lời văn.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Bảng phụ chép sẵn một số bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 I/ KTBC 
3 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
+ HS1: Nêu cách tìm số hạng chưa biết
+ HS2: Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết
+ HS3: Giải bài 4
+ GV nhận xét cho điểm .
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
 2/ Phép trừ 100 - 36
+ Nêu bài toán: Có 100 que tính ,bớt đi 36 que tính . Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?( GV vừa thao tác que tính .Yêu cầu HS cũng thực hiện )
+ Muốn biết còn lại ? que tính taphảilàmgì?
+ Khi HS nêu GV ghi bảng :100 – 36 = ?
+ Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện
+ Gọi 1 số HS nhắc lại 
 3/ Phép tính 100 - 5.
+ Tiến hành tương tự như trên để rút ra cách thực hiện các phép trừ
+ Cho HS nêu cách đặt tính và cách tính rồi gọi 1 HS lên bảng thực hiện 
 4/ Luyện tập – Thực hành
Bài 1: 
+ Yêu cầu HS làm bài. Gọi 2 HS lên bảng
+ Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện các phép tính : 100 – 4 ; 100 – 69 .
+ Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
Bài 2:
+ Yêu cầu HS đề
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Viết mẫu lên bảng:
100 – 20 = ?
10 chục – 2 chục = 8 chục
100 – 20 = 80
+ Yêu cầu đọc phép tính mẫu.
Các phép tính còn lại cho HS lần lượt nối tiếp nhau nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3:
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán thuộc dạng toán gì?
+ Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở, 1 HS lên bảng giải và chữa bài.
Tóm tắt:
Buổi sáng bán : 100 hộp sữa.
Buổi chiều : ít hơn buổi sáng 24 hộp sữa.
Buổi chiều bán : . . . hộp sữa?
+ x + 15 = 60
+ x – 15 = 50
Nghe và nhắc lại
+ HS lắng nghe và thao tác que tính theo .
+ Ta thực hiện phép trừ 100 – 36. 
+ 1 HS thực hiện, cả lớp làm ở bảng con
 –
 100 Nêu cách thực hiện
 36 
 64
– 
 100 Nêu cách thực hiện
 5
 95
+ Làm bài vào vở, 2 HS thực hiện trên bảng lớp
+ 2 HS lần lượt nêu. 
+ Nhận xét .
+ Đọc đề.
+ Tính nhẩm .
+ Đọc : 100 – 20 = 80
+ HS nêu lần lượt từng phép tính cho đến hết.
+ Đọc đề bài.
+ Bài toán về ít hơn.
+ Giải vào vở rồi nhận xét bài bạn trên lớp
Bài giải:
Số hộp sữa buổi chiều bán là:
100 – 24 = 76 (hộp sữa).
Đáp số: 76 hộp sữa.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 
Các em vừa học toán bài gì ?
Nêu rõ vì sao điền như vậy?
GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
;;;¥;;;
ĐẠO ĐỨC : GIỮ GÌN VỆ SINH TRƯỜNG LỚP ( T2).
A/ MỤC TIÊU:
HS biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
Lí do tại sao cần giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
HS biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
HS có thái độ : Đồng tình với các việc làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Bài hát : Em yêu trường em, Bài ca đi học.
Vờ bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 2 HS lên bảng trả lời các câu hỏi.
+ Nhận xét đánh giá.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn tìm hiểu:
Khởi động : Cho cả lớp hát một bài
Hoạt động 1: Xử lí tình huống
2 HS lần lượt trả lời các câu
+ Muốn giữ trường lớp sạch đẹp ta phải làm gì 
+ Giữ vệ sinh trường lớp sạch đẹp là thể hiện được điều gì?
Nhắc lại tựa bài
Hát bài : Em yêu trường em.
Cách tiến hành: GV giao cho 6 nhóm thực hiện HS nhận phiếu ghi tình huống.
Tình huống 1: Mai và An cùng làm trực nhật. Mai định đổ rác qua cửa sổ lớp học cho tiện. Như vậy An sẽ . . .
Tình huống 2: Nam rủ Hà: Mình cùng vẽ hình Đôrêmon lên tường đi! Hà sẽ . . .
Tình huống 3: Thứ bày, nhà trường tổ chức trồng cây, trồng hoa trong sân trường mà bố lại hứa cho Long đi chơi công viên. Long sẽ . . .
+ Mời một số nhóm lên trình bày tiểu phẩm.
+ Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?
+ Đại diện 3 nhóm trình bày, nhận xét.
+ Suy nghĩ và trả lời.
Kết luận : GV kết luận ở từng tình huống
Hoạt động 2 : Thực hành làm sạch. làm đẹp
+ Cho HS quan sát lớp và quan sát xung quanh lớp và nhận xét lớp đã sạch đẹp chưa.
+ HS thực hành thu gom rác (nếu có)
Kết luận : Mỗi HS cần tham gia làm các việc cụ thể, vừa sức của mình để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Đó vừa là quyền, vừa là bổn phận của các em .
Hoạt động 3: Trò chơi: Tìm đôi
Cách tiến hành:
+ GV phổ biến luật chơi: 10 HS tham gia chơi.
+ Mỗi HS 1 phiếu
+ GV chuẩn bị 5 câu hỏi và 5 câu trả lời.
Thực hành chơi: Em ở đội này hỏi, đội kia trả lời và ngược lại cho đến hết
+ Cho HS bốc thăm.
+ Mỗi phiếu 1 câu hỏi hoặc 1 câu trả lời.
Thực hành chơi, cả lớp cổ động
Kết luận chung: Giữ gìn trường lớp là quyền vàbổn phận của mỗi người học sinh. Để các em được sinh hoạt, học tập trong môi trường trong lành .
+ Em hãy đọc lại 2 câu thơ thể hiện tình cảm của HS đối với trường lớp.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Tiết học hôm nay giúp các em hiểu được điều gì ?
Vì sao cần phải giữ gìn trường lớp sạch và đẹp?
Dặn HS về chuẩn bị cho tiết học sau. GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
	Thứ ba ngày 11 tháng 12 n ... 
TOÁN :LUYỆN TẬP CHUNG 
A/ MỤC TIÊU :
 Giúp HS củng cố về :.
Phép trừ , phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 .
Tìm số hạng chư biết trong một tổng, tìm số trừ chưa biết trong một hiệu.
Giải bài toán có lời văn ( Bài toán về ít hơn ).
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 - Chuẩn bị 2 băng giấy màu đỏ và màu xanh dài 65 cm, 17 cm
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :3 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
+ HS 1: lên thực hiện : 32 -x = 18 
+ HS 2: lên thực hiện : x -17 = 25
+ HS3: Em hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm C,D cho trước và nêu rõ cách vẽ .
+ GV nhận xét cho điểm .
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
 2/ Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1: 
+ Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở và báo cáo kết quả.
Bài 2: 
+ Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
+ Khi đặt tính phải chú ý điều gì?
+ Thực hiện tính bắt đầu từ đâu?
+ Yêu cầu HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng mỗi HS thực hiện 2 con tính.
+ Gọi HS nhận xét bài bạn.
+ Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 32 – 25; 61 – 19, 30 – 6.
+ Nhận xét ghi điểm.
Bài 3:
+ Hỏi: Bài toán yêu cầu tìm gì?
+ Viết lên bảng: 42 – 12 – 8 và hỏi: Tính từ đâu tới đâu?
+ Cho HS thực hiện thep 4 nhóm, mỗi nhóm 1 bài
+ Nhận xét tuyên dương.
Bài 4:
+ Yêu cầu Hs đọc đề bài
+ x ở ý a được gọi là gì?
+ x ở ý b được gọi là gì?
+ x ở ý c được gọi là gì?
+ Nêu cách tìm x ở từng ý.
+ Cho HS làm bài theo 3 nhóm và sau đó lên bảng trình bày rồi nhận xét
Bài 5:
+ Yêu cầu Hs đọc đề bài
+ Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao?
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán yêu cầu tìm gì?
+ HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng giải
Tóm tắt:
 Băng giấy đỏ : 65 kg
 Băng giấy xanh ngắn hơn : 17 kg.
Băng giấy xanh dài: . . .? cm
+ 3 HS lên thực hiện theo yêu cầu . 
+ Cả lớp thực hiện 20 – x = 2.
HS nhắc lại tựa bài
+ Làm bài sau đó nối tiếp nhau báo cáo kết quả . 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra chéo lẫn nhau.
+ Nêu yêu cầu .
+ Sao cho các hàng thẳng cột với nhau.
+ Thực hiện từ phải sang trái ( từ hàng đơn vị)
+ Làm bài và nhận xét bài bạn.
 32 61 44 53 94 30
 - 25 - 19 - 8 - 29 - 57 - 6
 7 42 36 24 47 24
+ 3 HS lần lần nêu cách đặt tính và tính.
+ Yêu cầu tính.
+ Tính lần lượt từ trái sang phải.
+ Thảo luận nhóm và sau đó đại diện các nhóm lên bảng trình bày và nhận xét
42 – 12 – 8 = 22 ; 36 + 14 – 28 = 22
58 – 24 – 6 = 28 ; 72 – 36 + 24 = 60
+ Tìm x.
+ Số hạng chưa biết.
+ Số bị trừ chưa biết.
+ Số trừ chưa biết
+ HS nêu.
+ Hoạt động nhóm và đại diện các nhóm lên bảng trình bày rồi nhận xét
a/x + 14 = 40 b/x – 22 = 38 c/52 – x = 17
 x = 40 – 14 x = 38 + 22 x = 52-17
 x = 26 x = 60 x = 35
+ Đọc đề bài.
+ Bài toán về ít hơn. Vì ngắn hơn là ngắn hơn
+ Băng giấy đỏ: 65 cm, băng giấy xanh ngắn hơn: 17cm.
+ Băng giấy xanh dài ?cm.
+ Làm bài và nhận xét bài trên bảng
Bài giải:
Băng giấy màu xanh dài là:
65 – 17 = 48 (cm)
Đáp số: 48 cm
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 
Các em vừa học toán bài gì ?
GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
;;;¥;;;
TẬP LÀM VĂN : CHIA VUI – KỂ VỀ ANH CHỊ EM
A/ MỤC TIÊU :
Biết cách nói lời chia vui trong một số trường hợp.
Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp.
Viết được một đoạn văn ngắn kể về anh(chị, em) của em.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh họa trong bài.
Một số tình huống để học sinh nói lời chia vui.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi HS đọc bài tập 2 của mình
+ Nhận xét ghi điểm.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng
 2/ Hướng dẫn làm bài:
Bài 1 và 2:
+ Treo tranh minh họa và hỏi tranh vẽ cảnh gì?
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
+ Chị Liên có niềm vui gì?
+ Nam chúc mừng chị Liên như thế nào?
+ Nếu là em. em sẽ nói gì với chị Liên để chúc mừng chị?
Bài 3 : 
+ Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Gọi HS đọc bài
+ Nhận xét ghi điểm từng học sinh.
+ 3 HS lên đọc.
+ Cả lớp nghe và nhận xét.
+ Nhắc lại tựa bài.
+ Quan sát tranh.Tranh vẽ bé trai đang ôm hoa tặng chị.
+ Đọc yêu cầu.
+ Đạt giải nhì trong kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
+ Tặng hoa và nói: Em chúc mừng chị, chúc chị sang năm đạt giải nhất.
+ Nhiều HS nói lời của mình
 Em xin chúc mừng chị./ Chúc chị học giỏi hơn nữa./ Mong chị đạt thành tích cao hơn./ Em rất khâm phục chị. . . .
+ Đọc đề bài.
+ Tự làm bài và chữa bài:
 Em rất yêu bé Nam. Nam năm nay hai tuổi. Môi bé nam đỏ hồng, da trắng. Nam luôn luôn cười ngộ nghĩnh./ Anh trai em tên là Minh. Anh Minh cao và gầy. Năm nay anh học lớp 4 trường tiểu học ngô Thị Nhậm. Anh Nam học rất giỏi.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Yêu cầu HS nói lời chia vui trong một số tình huống: Em sẽ nói gì khi biết bố bạn đi công tác xa mới về. Bạn em được cô giáo khen.
Dặn HS về chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
Sinh Hoảt Sao:
Mủc tiãu:
Sinh hoảt ngoaìi tråìi.
Ca mụa hạt táûp thãø.
Cạc troì chåi.
Dỉåïi chè âảo anh chë täøng phủ trạch.
;;;¥;;;
THỦ CÔNG : THỰC HÀNH GẤP, CẮT DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG.
A/ MỤC TIÊU :
HS biết gấp ,cắt ,dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều.
Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông .
B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC :
GV :2 hình mẫu biển báo chỉ lối đi thuận .
Qui trình gấp ,cắt ,dán biển báo có hình minh họa .
Giấy thủ công đủ màu,hồ kéo , bút chì , thước kẻ .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :Tên bài học trước .
+ Gọi 2 HS nêu các bước thực hiện
+ GV nhận xét đánh giá .
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn quan sát nhận xét:
+ Quan sát và nêu hình dáng, kích thước, màu sắc 2 biển báo?
+ Biển báo gồm có mấy phần? Là những phần nào?
+ Mặt, chân biển báo có đặc điểm gì?
+ 2 HS lên bảng thực hành.
Nhắc lại tựa bài
+ Quan sát và nêu : đều là hình tròn, kích thước giống nhau nhưng màu sắc khác nhau.
+ Gốm có 2 phần: Mặt và chân.
+ Là hình tròn. 
 3/ Hướng dẫn mẫu:
Bước 1: Gấp, cắt biển báo.
+ Gấp, cắt biển báo cấm đi ngược chiều.
+ Gấp cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh 6 ô.
+ Cắt hình c/nhật khác có chiều dài 4 ô, rộng 1 ô để làm chân.
Bước 2: Dán biển báo.
+ Thực hành.
Thực hành gấp, cắt
+ Hình vuông có cạnh 6 ô.
+ Gấp, cắt hcn dài 4 ô, rộng 1 ô.Gấp, cắt hcn để làm chân.
+ HS thực hành dán
+ GV thu sản phẩm nhận xét 
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Nhận xét về tinh thần học tập của HS. Nhận xét chung tiết học.
Dặn HS về nhà tập luyện thêm và chuẩn bị để học tiết s
;;;¥;;;
TẬP VIẾT : CHỮ CÁI N HOA
 A/MỤC TIÊU :
Viết được chữ cái N hoa .
Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng : Nghĩ trước nghĩ sau.
Viết đúng kiểu chữ ,cỡ chữ ,viết sạch đẹp .
 B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Mẫu chữ N hoa trong khung chữ trên bảng phụ, có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ.
Vở tập viết. 
C/ CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Yêu cầu HS viết bảng con và bảng lớp chữ cái M hoa , cụm từ ứng dụng : Miệng .
 Nhận xét cho điểm .
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 
 1/ Giới thiệu bài: Ghi tựa bài ,giới thiệu chữ viết và cụm từ ứng dụng .
 2/ Hướng dẫn viết chữ N hoa.
a) Quan sát và nhận xét 
+ Yêu cầu HS nhận xét chiều cao ,chiều rộng ,số nét của chữ N hoa .
+ Chữ N hoa gồm mấy nét?
+ GV vừa giảng vừa chỉ vào khung chữ nói về qui trình viết .
+ GV vừa viết vừa nhắc lại qui trình .
+ Chữ N hoa giống chữ nào đã học?
b)Viết bảng .
+ Yêu cầu HS viết trong không trung sau đó viết vào bảng con chữ N.
+ GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS .
c/ Viết từ ứng dụng 
+ Giới thiệu : GV nói từ ứng dụng mỗi tiếng cần viết liền nét với nhau .Cần viết đúng mẫu chữ ,khoảng cách .
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng .
- Hỏi nghĩa của cụm từ “Nghĩ trước nghĩ sau”.
+ Quan sát và nhận xét
+ Cụm từ gồm mấy tiếng? Nhận xét
+ Khoảng cách giữa các chữ viết như thế nào?
+ Viết bảng .
Yêu cầu HS viết bảng chữ Nghĩ 
Theo dõi và nhận xét khi HS viết .
d/ Hướng dẫn viết vào vở .
+ GV nhắc lại cách viết và yêu cầu viết như trong vở.
+ GVtheo dõi uốn nắn sữa tư thế ngồi ,cách cầm bút .
+ Thu và chấm 1số bài .
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Nhận xét chung về tiết học .Dặn dò HS về nhà viết hết phần bài trong vở tập viết .
+ HS viết theo yêu cầu . Ở bảng lớp và bảng con .
+ HS nhắc lại 
+ chữ N hoa cao 2,5 li, rộng 3 li .
+ Gồm 3 nét: nét móc ngược phải, nét thẳng đứng, nét xiên phải.
+ Chú ý lắng nghe .
+ Giống chữ M đã học.
+ HS viết thử trong không trung ,rồi viết vào bảng con.
- HS đọc từ N ghĩ trước nghĩ sau
- Trước khi làm việc gì cũng phải suy nghĩ chín chắn .
+ 4 tiếng các chữ N, g, h cao 2,5 li,chữ icao 1 đơn vị chữ.
+ Khoảng cách đủ để viết 1 chữ cái o.
- 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng con .
- HS thực hành viết trong vở tập viết .
+ HS viết:
- 1 dòng chữ N cỡ vừa.
- 2 dòng chữ N cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Nghĩcỡ vừa.
- 1 dòng chữ Nghĩ cỡ nhỏ.
- 3 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.
+ Nộp bài 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 15.doc