Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4

Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4

I/ Mỗi bài tập dới đây có các câu trả lời A, B, C, D.

 Hãy khoanh vào ô đặt trớc câu trả lời đúng.

1. Số gồm ba mơi triệu, ba mơi nghìn và ba mơi viết là: (1điểm)

 A: 303 030 B. 30 030 030 C. 3 003 030 D. 3 030 030.

2. Giá trị của chữ số 5 trong số 659 748 là: (1điểm)

 A. 5 B. 5000 C. 50 D.50 000

3. Số lớn nhất trong các số: 567 326; 578 236; 578 326; 578 632 là:(1điểm)

 A. 567 326 B. 578 236 C. 578 326 D.578 632

4. 3 km 72m = .m. (1điểm)

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

 A. 372 B. 3 027 C.3 720 D. 3 072

 

doc 4 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 480Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra GIữA Kỳ I
Môn:toán– Lớp 4. Năm học: 2006 – 2007
Họ và tên:..........................................................................Lớp:................................
Trường: Tiểu học Mỹ Lâm 3 - Điểm......................................(...............................)
I/ Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. 
 Hãy khoanh vào ô đặt trước câu trả lời đúng.
Số gồm ba mươi triệu, ba mươi nghìn và ba mươi viết là: (1điểm)
	A: 303 030	B. 30 030 030	C. 3 003 030	D. 3 030 030.
Giá trị của chữ số 5 trong số 659 748 là: (1điểm)
	A. 5	B. 5000	C. 50	D.50 000
 Số lớn nhất trong các số: 567 326; 578 236; 578 326; 578 632 là:(1điểm)
	A. 567 326	B. 578 236	C. 578 326	D.578 632
3 km 72m = .....m. (1điểm)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
	A. 372	B. 3 027	C.3 720	D. 3 072
3 giờ 15 phút = ..... phút. (1điểm)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
	A. 45	B.180	C.200	D.195
đề kiểm tra GIữA Kỳ I
Môn:tiếng việt– Lớp 4. Năm học: 2006 – 2007
Họ và tên:..........................................................................Lớp:................................
Trường: Tiểu học Mỹ Lâm 3 - Điểm......................................(...............................)
A. Đọc thành tiếng. (6 điểm)
Giáo viên chọn 5 bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 
 (Hình thức kiểm tra: bốc thăm được bài nào đọc bài đó).
B. Đọc thầm bài: Quê hương (SGK lớp 4, tập 1, trang 100).
C.Dựa theo nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
Tên vùng quê được tả trong bài văn là gì? (0,5 điểm).
	a. Ba Thê.	b. Hòn Đất	c. Không có tên.
Quê hương chị Sứ là: (0,5 điểm).
	a. Thành phố	b. Vùng núi	c. Vùng biển.
Những từ ngữ nào giúp em trả lời đúng câu hỏi 2 ? (0,5 điểm).
Các mái nhà chen chúc.
Núi Ba Thê vòi vọi xanh lam.
Sóng biển, cửa biển, xóm dưới, làng biển , lưới. 
Những từ ngữ nào cho thấy núi Ba Thê là một ngọn núi cao? (0,5 điểm).
	a. Xanh lam	b. Vòi vọi	c. Hiện trắng những cánh cò.
Tiếng “học” gồm những bộ phận nào cấu tạo thành? ( 0,5 điểm).
	a. Chỉ có vần	b. Chỉ có vần và thanh	c. Chỉ có âm đầu và vần.
	d. Có âm đầu, vần và thanh.
Nghĩa của chữ tiên trong đầu tiên khác nghĩa với chữ tiên nào dưới đây?
	a. Tiên tiến	b. Trước tiên	c. Thần tiên
Bài văn trên có mấy danh từ riêng?
Một từ. Đó là từ nào?.........................................................................
Hai từ. Đó là những từ nào?...............................................................
Ba từ. Đó là những từ nào?.................................................................
Bài văn trên có 8 từ láy. Theo em, tập hợp nào dưới đây thống kê đủ 8 từ láy đó?
Oa oa, da dẻ, vòi vọi, nghiêng nghiêng, chen chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa.
Vòi vọi, nghiêng nghiêng, phất phơ, vàng óng, sáng loà, trùi trũi, tròn trịa, xanh lam.
Oa oa, da dẻ, vòi vọi, chen chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa, nhà sàn.
D. Chính tả: (5 điểm)
Bài viết: Lời hứa (SGK TV4, tập 1, trang 96).
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
E. Tập làm văn : (5 điểm)
Đề bài: Viết một bức thư (khoảng 10 dòng) cho bạn hoặc người thân của em. 
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. .............................................................................................................
-Hết-
Hướng dẫn chấm điểm: (lớp 4)
(5 điểm) Mỗi bài làm đúng tính 1 điểm.
Bài 1. B đúng.	Bài 2. D đúng.	Bài 3. D đúng.
Bài 4. D đúng.
(5 điểm) 
 	Bài 1: (2,5 điểm) Mỗi lần điền đúng tính 0,5 điểm.
	Bài 2: (2,5 điểm) 
 Giải
	Số vải ngày thứ hai bán là:	0,5 điểm.
	 60 : 3 = 20 (m)
	Số vải ngày thứ ba bán là:	0,5 điểm
	 60 – 5 = 55 (m)
	Tổng số vải bán cả ba ngày là:
	 60 + 20 + + 55 = 135 (m) 1 điểm
	Trung bình mỗi ngày bán được là:
	 135 : 3 =45 (m)
 Đáp số: 45 m (0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_tieng_viet_lop_4.doc