Đề kiểm tra chất lượng cuối năm năm học 2010 – 2011 (môn Toán – lớp 2)

Đề kiểm tra chất lượng cuối năm năm học 2010 – 2011 (môn Toán – lớp 2)

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)

(Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm)

Câu 1: Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau:

 583; 538; 588; 885; 385; 358

Câu 2: 9 trăm + 3 chục + 6 đơn vị = .

 Cần điền vào chỗ chấm số:

 A. 963 B. 693 C. 396 D. 936

Câu 3: Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là:

 A. 417 B. 413 C. 457 D. 557

Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là:

 A. 18 cm B. 27 cm C. 24 cm D. 9 dm

 

doc 4 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1365Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm năm học 2010 – 2011 (môn Toán – lớp 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:....
Trường: 
Lớp: 2
Đề kiểm tra chất lượng CUỐI NĂM
Năm học 2010 – 2011 (Môn Toán – Lớp 2)
Thời gian làm bài: 40 phút
I - Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau:
 583; 538; 588; 885; 385; 358 
Câu 2: 9 trăm + 3 chục + 6 đơn vị = .
	Cần điền vào chỗ chấm số:
	A. 963	B. 693	C. 396	D. 936
Câu 3: Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là:
	A. 417	B. 413	C. 457	D. 557
Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là:
	A. 18 cm	B. 27 cm	C. 24 cm	D. 9 dm
II - Phần tự luận (7 điểm)
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:	(1,0đ)
	707; .; 709; ..; ; 712; ..; ; 715 
Câu 6	(2,0đ)
	a/. Đặt tính rồi tính:
 	 495 -– 251	 465 + 172	
..
..
..
..
	b/. Tính:
	4 x 3 + 152 	20 x 3 : 2
..
..
..
Câu 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 475l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 124l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?	 	 (1,5đ)
..
..
..
..
..
Câu 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau:	(1,5đ)
	Đoạn dây dài: 362 cm
	Cắt đi: : 25 cm
	Còn lại :  cm ?
..
..
..
..
Câu 9: Trong hình bên:	(1,0đ)
a. Có bao nhiêu hình vuông?
b. Có bao nhiêu hình tam giác?
GV coi:....................	GV chấm:......................
Biểu điểm
I./. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu1: 358	Câu 2: D	Câu 3: B	Câu 4: B
II/. Phần tự luận: 7 điểm
Câu 5: Xếp đúng: 1 đ Nếu sai không cho điểm.
Câu 6: Mỗi câu đúng được 0,5đ. 
a/. Đặt tính đúng: 0.25đ; tính đúng kết quả: 0,25đ
b/. Tính đúng mỗi bước: 0.25đ
Câu 7: Không tóm tắt.
 HS trả lời đúng: 0.25đ	Tính đúng: (599 lít) được 1đ.	Đáp số: 0.25đ
Câu 8: HS trả lời đúng: 0.25đ	Tính đúng: (337cm) được 1đ.	Đáp số: 0.25đ
 Câu 9:	 a/. Có 5 hình vuông.	b/. Có 6 hình tam giác
Mỗi ý đúng: 0.5đ. Nếu sai không cho điểm.
Biểu điểm
I./. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu1: 358	Câu 2: D	Câu 3: B	Câu 4: B
II/. Phần tự luận: 7 điểm
Câu 5: Xếp đúng: 1 đ Nếu sai không cho điểm.
Câu 6: Mỗi câu đúng được 0,5đ. 
a/. Đặt tính đúng: 0.25đ; tính đúng kết quả: 0,25đ
b/. Tính đúng mỗi bước: 0.25đ
Câu 7: Không tóm tắt.
 HS trả lời đúng: 0.25đ	Tính đúng: (599 lít) được 1đ.	Đáp số: 0.25đ
Câu 8: HS trả lời đúng: 0.25đ	Tính đúng: (337cm) được 1đ.	Đáp số: 0.25đ
 Câu 9:	 a/. Có 5 hình vuông.	b/. Có 6 hình tam giác
Mỗi ý đúng: 0.5đ. Nếu sai không cho điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KS cuoi nam mon Toan Lop 2.doc