Bài tập Toán nâng cao lớp 2

Bài tập Toán nâng cao lớp 2

TOÁN NÂNG CAO LỚP 2

Bài 1 : Từ 3 chữ số 3, 5 , 6 . Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể đư¬ợc

Bài 2 : Hãy viết các số có hai chữ số sao cho mỗi số chỉ có 1 chữ số 5

Bài 3 : Từ 3 số 4 , 7 , 9 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ( ở mỗi số không có hai chữ số giống nhau )

Bài 4 : Số x có bao nhiêu chữ số biết

a) x bé hơn 100

b) x đứng liền sau một số có hai chữ số

Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống ( Theo mẫu )

 

doc 31 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 883Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Toán nâng cao lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN NÂNG CAO LỚP 2
Bài 1 : Từ 3 chữ số 3, 5 , 6 . Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể được
Bài 2 : Hãy viết các số có hai chữ số sao cho mỗi số chỉ có 1 chữ số 5 
Bài 3 : Từ 3 số 4 , 7 , 9 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ( ở mỗi số không có hai chữ số giống nhau ) 
Bài 4 : Số x có bao nhiêu chữ số biết 
a) x bé hơn 100 
b) x đứng liền sau một số có hai chữ số 
Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống ( Theo mẫu )	
Bài 6 : Tìm x biết 
a) x + 12 = 46 b ) 42 + x = 87
c) x + 26 = 12 + 17 d ) 34 + x = 86 – 21
Bài 7 : Tìm x biết 
a) x – 17 = 23 b ) x – 15 = 21 + 49 c) x – 34 = 67 – 49
Bài 8 : Tìm x biết 
a) 17 – x = 12 b) 72 + 12 – x = 48 c) 28 + 26 – x = 67 – 39 
Bài 9 : Tìm y biết 
a) y + 56 = 56 – y b) 48 - y = 48 + y c) 9 x y = 7 x y
Bài 10 : Điền dấu , = thích hợp vào chỗ trống ( Với x khác 0 )
x + 32 ............41 + x d) 42+ 21 + x ........42 + 21 
56 – y ........... 45 – y g) 52 – 47 ..........52 – 47 – x 
x – 26 ........... x – 18 h) 29 + 42 – x .....42 + 29 + x
Bài 11 : Hình vẽ sau đây có bao nhiêu hình tứ giác , viết tên các hình tứ giác đó 
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
.............................................................................
Bài 12 : Hình vẽ sau có bao nhiêu hình chữ nhật
viết tên các hình chữ nhật đó 	
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 13 : Hình vẽ sau có bao nhiêu hình vuông ,
 bao nhiêu hình tam giác 	
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
Bài 14 : Bao gạo thứ nhất nặng 26 kg , bao gạo thứ 2 nặng hơn bao gạo thứ nhất 15 kg . Hỏi cả hai bao gạo nặng bao nhiêu kg ?
Bài 15 : Thùng thứ nhất đựng 32 lít dầu , thùng thứ 2 đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít dầu . Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít dầu ?
Bài 16 : Một cửa hàng có 68 kg đường . Sau một ngày bán hàng còn lại 18 kg đường . Hỏi cửa hàng đã bán hết bao nhiêu kg đường ?
Bài 17 : Một cửa hàng bán được 45 kg gạo trong ngày đầu , còn lại 28 gạo sau ngày thứ nhất . Sau ngày thứ hai còn lại 2 kg gạo . Hỏi lúc ban đầu cửa hàng có bao nhiêu kg gạo ? Cả hai ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg gạo ? 
Bài 18 : Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg . Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân ?
Bài 19: Thứ 5 tuần này là ngày 8 tháng 7 . Hỏi thứ 5 tuần trước là ngày nào ?
Bài 20 : Thứ sáu tuần này là ngày 16 tháng 9 . Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày nào 
Bài 21 : Hồng muốn biết sinh nhật của mình 15 tháng 6 là ngày thứ mấy .Bạn Mai lại cho biết ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 3. Em hãy giúp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ mấy ?
Bài 22: An có 12 viên bi . Bình có nhiều hơn An 9 viên bi . Chung có ít hơn Bình 6 viên bi . Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài 23 : Bạn An có 9 viên bi . Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi 
Bài 24 : Dũng có 1 số bi xanh và đỏ . Biết rằng số bi của Dũng ít hơn 10 viên . Trong đó số bi đỏ hơn số bi xanh 7 viên . Hỏi Dũng có bao nhiêu bi xanh , bao nhiêu bi đỏ?
Bài 25 : Lan có 4 bìa xanh và đỏ , số bìa xanh ít hơn số bìa đỏ . Hỏi Lan có bao nhiêu tấm bìa xanh , bao nhiêu tấm bìa đỏ ?
Bài 26 : Minh có 18 viên bi , nếu Minh cho Bình 3 viên thì Bình có nhiều hơn Minh 3 viên bi . Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ? 
Bài tập 27 : Có ba thúng xoài , thúng thứ nhất ít hơn thúng thứ hai 6 quả , thúng thứ ba nhiều hơn thúng thứ hai 5 quả . biết thúng thứ nhất có 12 quả . Hỏi 
Thúng nào có nhiều xoài nhất ? 
Cả ba thúng có bao nhiêu quả xoài 
Bài 28 : Hình vẽ sau đây có bao nhiêu đoạn thẳng , bao 
nhiêu tam giác , bao nhiêu tứ giác , kể tên các hình đó 
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Bài 29 : Cho hình vẽ 
Chu vi tam giác ACE là :
........................................................
Chu vi tam giác AED là :
........................................................
Chu vi tứ giác ABGE là :
........................................................
Chu vi tứ giác DEGC là :
........................................................
Độ dài đường gấp khúc ABCDEG là :
.......................................................................................................................................................
Độ dài đường gấp khúc AEDCGE là :
........................................................................................................................................................
Bài 30 : Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống 
a) - b) 	c) - 
 9
 3
 5
 27 6 1
Bài 31 : Điền các số vào ô trống sao cho có đủ các
 số từ 1 đến 9 sao cho tổng các số trong mỗi hàng ,
 trong mỗi cột đều bằng 15
Bài 32 : 
Hình vẽ bên có ........ đoạn thẳng 
Kể tên các đoạn thẳng :
................................................................
................................................................
................................................................	
................................................................
................................................................
Hình vẽ bên có ........hình tam giác 
Tính chu vi mỗi tam giác 
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Bài 33 : 
Hình vẽ dưới đây có ....... tứ giác
Có ...........hình chữ nhật 
Có ...........hình vuông
Ôn tập Kỳ I - toán lớp 2
Bài 1 : Tính 
15 + 67 – 11 = 98 – 69 + 7 =
82 – 46 + 12 = 59 + 17 – 28 = 
Bài 2 : Đặt tính và tính 
15 + 7 57 + 29 87 – 29 56 - 47 46 + 54 100 – 34
Bài 3 : Tìm x biết :
x + 12 = 71 17 + x = 32 34 – x = 15 x – 34 = 15
Bài 4 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 25 thùng sữa , ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 8 thùng sữa .
Hỏi ngày thứ hai của hàng đó bán được bao nhiêu thùng sữa?
Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu thùng sữa ?
Bài 5 : Trong hình vẽ bên :
Có :.......................đoạn thẳng 
Đó là các đoạn thẳng ............................
...............................................................
...............................................................
Có ........................đường thẳng
Đó là các đường thẳng :.........................
................................................................
Có ba điểm thẳng hàng là :..................................................................
Bài 6 : Từ 4 chữ số : 0 ; 1; 2; 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau 
Bài 7 :Cho số a có hai chữ số 
Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị ?
Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 2 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị ?
Bài 8 :
Tìm những số lớn hơn 35 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 4 
Tìm những số có hai chữ số bé hơn 24 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 4
Bài 9 : Viết tất cả những số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 12
Bài 10 : Viết tất cả những số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó 5
Bài 11: Viết các số có hai chữ số biết tổng hai chữ số của nó bằng số lớn nhất có 1 chữ số và hiệu hai chữ số của nó bằng 3 .
Bài 12: Hai số có hiệu bằng 14 , nếu thêm vào số trừ 3 đơn vị và giữ nguyên số bị trừ thì hiệu mới bằng bao nhiêu ?
Bài 13: Tổng của hai số sẽ thay đổi như thế nào nếu mỗi số hạng cùng tăng thêm 25 đơn vị ?
Bài 14: Tìm 1 số biết số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số đó thì được kết quả là 35 ?
Bài 15 : Số 45 thay đổi như thế nào nếu :
Xoá bỏ chữ số 5 
Thay đổi vị trí chữ số 4 và chữ số 5 
Tăng chữ số hàng chục thêm 2 
Bài 16 : Để đánh các trang của cuốn sách dày 15 trang cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh 
Bài 17 : Nga dùng 20 chữ số để viết các số liền nhau thành 1 dãy số 0;1;2;3;;a . Hỏi a là số nào ?
Bài 19: Viết thêm 4 số vào dãy sau :
3 ; 6 ; 9 ; .
39 ; 35 ; 31 ; ...
Bài 20 : Tìm x 
a) 14 – x = 14 – 2 c) 46 < x – 45 < 49
b) 52 + 4 > x + 52 d) x – 8 < 3 
Bài 21 : Điền chữ số thích hợp vào dấu * 
 *3
+
 8
 8*
Bài 22 : Tính nhanh 
a) 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 
b) 75 – 13 – 17 + 25 
Bài 23 : Ngày đầu cửa hàng bán được 15 kg đường . Ngày sau bán hơn ngày đầu 5 kg đường . Cửa hàng còn lại 40 kg đường . Hỏi 
Ngày sau bán được bao nhiêu kg đường 
Trước khi bán cửa hàng có tất cả bao nhiêu kg đường 
Bài 24 : Mai cao hơn Hoa 2 cm. Bình thấp hơn Mai 3 cm. Hỏi ai cao nhất? Ai thấp nhất. Hoa cao hơn Bình mấy cm? 
Bài 25 : Mẹ để hai đĩa cam bằng nhau trên bàn . Lan lấy 3 quả từ đĩa bên phải bỏ sang đĩa bên trái . Hỏi bây giờ đĩa bên nào nhiều cam hơn và nhiều hơn mấy quả cam?
Bài 26 : Lan có 20 cái kẹo , Hà có 14 cái kẹo . Hỏi Lan phải cho Hà mấy cái kẹo để só kẹo hai bạn bằng nhau . 
 Bài 27 : Lan hơn Huệ 4 quyển vở . Huệ lại tặng Lan 3 quyển vở . Hỏi bây giờ ai nhiều vở jơn và nhiều hơn mấy quyển .
Bài 28: Thu hơn Lan 7 nhãn vở . Lan lại cho Thu 5 nhãn vở . Hỏi bây giờ ai có nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn mấy nhãn vở .
Bài 29: Trong chuồng có cả gà và thỏ . Bạn Hoa đếm được tất cả có 8 cái chân . Em hãy đoán xem trong chuồng có mấy con gà ? mấy con thỏ ? 
Bài 30: Từ can 10 lít dầu em muốn rót sang can 3 lít và can 2 lít . Hỏi có thể rót đầy được mấy can 2 lít ? mấy can 3 lít ?
Bài 31: Có 9 lít nước mắm đựng vào các can loại 2 lít và 3 lít . Hỏi có bao nhiêu can 2 lít ? bao nhiêu can 3 lít ?
Bài 32: Có 17 lít nước đựng trong các can 5 lít và 2 lít . Hỏi có mấy can 5 lít ? mấy can 2 lít ?
Bài 33: Dũng có 1 số bi xanh và đỏ . Biết rằng số bi của Dũng bé hơn 10 . Số bi đỏ hơn số bi xanh là 7 viên . Hỏi Dũng có mấy bi xanh ? mấy bi đỏ ?
Bài 34: Tổng số bút chì màu và đen của Lan bé hơn 9 . Số bút màu hơn số bút đen là 6 cái . Hỏi Lan có mấy bút đen ? mấy bút màu ? 
Bài 35: Vừa gà vừa chó đếm được 10 cái chân . Biết số gà nhiều hơn số chó . Hỏi có bao nhiêu gà ? Bao nhiêu con chó ?
Bài 36: Có 13 lít dầu đựng vào các can 3 lít và 2 lít . Biết số can 3 lít nhiều hơn số can 2 lít . Hỏi có mấy can 2 lít ? Mấy can 3 lít ? 
Bài 37: Vừa gà vừa thỏ đếm được 14 cái chân . Biết số thỏ nhiều hơn số gà . Hỏi có mấy con thỏ ? Mấy con gà ?
Bài 38: Hoà câu được tổng số cá ít hơn 11 , gồm cá rô và cá giếc . Số cá rô hơn cá giếc là 8 con . Hỏi có mấy con cá rô ? Mấy con cá giếc ?
Bài 39: Lan câu được tổng số cá ít hơn 12 , gồm cá trôi và cá rô . Số cá trôi hơn cá rô là 9 con . Hỏi có bao nhiêu con cá trôi ? bao nhiêu con cá rô ? 
Bài 40: Con ngỗng và con gà cộng lại bằng con ngan và con vịt cộng lại . Con ngỗng nặng bằng hai con vịt . Hỏi giữa con gà và con ngan con nào nặng hơn ? Có thể nói chắc chắn con ngan nặng bằng hai con gà không ? 
Bài 41: Cô giáo chấm bài toán của bốn bạn Hoà , Bình , Hải , Tú thì có hai điểm 10 , có một điểm 9 và một điểm 7 . Hoà được điểm cao hơn Bình nhưng lại thấp hơn Hải . Hỏi mỗi bạn được mấy điểm ?
Bài 42: Ba bạn đi câu cá . Trong giỏ câu được 3 con cá rô và chừng ấy con cá giếc . Số cá trê ít hơn cá giếc nhưng lại nhiều hơn cá quả . Hỏi ba bạn câu được mấy con cá?
Bài 43: Có 9 lít dầu em muốn rót vào can 5 lít và can 2 lít. Hỏi em có thể rót đầy được mấy can 5 lít và mấy can 2 lít ?
Bài 44: Cả gà và chó đếm được 12 cái chân. Biết số gà nhiều hơn số chó. Hỏi có mấy con gà? Mấy con chó?
Bài 45: Lan có 1 số tờ giấy mầu xanh và đổ. Biết rằng tổng số giấy mầu của lan bé hơn 13. Số giấy mầu đỏ hơn giấy mầu xanh là 10 tờ. Hởi Lan có mấy tờ giấy mầu xanh? Mấy tờ giấy mầu đỏ?
Bài 46: Hà, Lan, Thu có 7 cái bút. Lan có nhiều hơn Hà nhưng ít hơn Thu. Hởi mỗi bạn có mấy cái bút?
Bài 47: a. Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE :
 B D
 8 cm 7 cm 1 dm 9 cm
 A C E
2. Cho hình vẽ sau: B G
 6cm 7cm 
 1dm 1dm 8cm
 A C E
a) Có mấy đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng? Tính độ dài một trong các đường gấp khúc đó ? 
b)Có mấy đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng? Tính độ dài một trong các đường gấp khúcđó
Bài 48: Trong hộp có 5 bi xanh và 8 bi đỏ. An không nhìn vào hộp lấy ra 2 lần mỗi lần 4 viên. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong số bi lấy ra đó có:
ít nhất 3 viên bi đỏ không?
ít nhất 1 viên bi xanh không?
Bài 49: Có 4 bóng xanh, 5 bóng đỏ, 6 bóng vàng. Lan không nhìn vào túi lấy ra 2 lần mỗi lần 5 quả. Hỏi trong số bóng lấy ra:
Chắc chắn có 1 bóng vàng không?
Chắc chắn có 1 bóng đỏ không?
Bài 50: Trong hộp có 4 bút mầu đỏ, 6 bút mầu xanh và 3 bút mầu vàng. Bạn An lấy từ hộp ra 10 cái bút. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong 10 cái bút An lấy ra:
Có ít nhất 1 bút mầu vàng không?
Có ít nhất 1 bút mầu đỏ không?
Bài 51: Bi xanh có 6 viên, bi đỏ có 9 viên, bi vàng có 4 viên. Tú không nhìn vào hộp lấy ra 12 viên bi. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong 12 viên bi lấy ra đó:
Có ít nhất 1 viên bi xanh không?
Có ít nhất 1 viên bi đỏ không?
Có ít nhất 1 viên bi vàng không?
Bài 52: Hà, Minh, Trang cùng đi hái hoa được tất cả 38 bông. Số hoa của Hà và Minh hái được là 28 bông. Số hoa của Minh và Trang hái được là 29 bông. Tính số hoa của mỗi bạn hái được?
Bài 53: Lan hơn Hà 4 tuổi, kém Thảo 3 tuổi. Hồng hơn Hà 6 tuổi. Hãy:
So sánh số tuổi của Thảo và Hồng?
So sánh số tuổi của Lan và Hồng?
Bài 54: Để đánh số thứ tự một cuốn sách từ trang 1 đến trang 13 cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh ?
Bài 55: Tìm x 
 a) 17 + x – 25 = 36 
 b ) x + 12 < 12 + 4 
 c) 13 – 7 < x < 13 – 4 
Bài 57: Con ngỗng cân nặng 10 kg . Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 6 kg . Con gà cân nặng ít hơn con vịt 2 kg . Hỏi con ngỗng nặng hơn con gà mấy kg ? 
Bài 58: Lan có nhiều hơn Hồng 4 bông hoa . Để hai bạn có số hoa bằng nhau thì Lan phải cho Hồng mấy bông hoa ?
Bài 59: Ba năm nữa tổng số tuổi của hai chị em là 24 tuổi . Hỏi trước đây 2 năm tổng số tuổi của hai chị em là bao nhiêu ?
Bài 60: An có 15 quả bóng : xanh , đỏ , vàng . Hỏi có mấy quả bóng đỏ ? Mấy quả bóng vàng ? Biết số bóng xanh là 4 quả và bóng vàng nhiều hơn bóng xanh nhưng ít hơn bóng đỏ .
Bài 61 : Dũng có 2 loại bi xanh và đỏ . Hải có 3 loại bi xanh , vàng , tím . Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu loại bi khác màu và đó là loại màu gì ? 
Bài 62 : Toàn có 1 số bi xanh và đỏ biết rằng số bi của Toàn bé hơn 10 . Bi đỏ hơn bi xanh là 7 . Hỏi Toàn có mấy bi xanh , mấy bi đỏ .
Bài 63 : Trong dịp tết trồng cây lớp của Lan trồng được 50 cây . Lớp Tùng trồng ít hơn lớp Lan . Nếu lớp Lan cho lớp Tùng 10 cây thì số cây hai lớp bằng nhau . Hởi lớp Tùng trồng được mấy cây 
Bài 64 : Nếu Toàn cho Tùng 12 hòn bi thì số bi của hai người bằng nhau và mỗi người có 24 viên bi . Hỏi trước khi cho thì Toàn có mấy viên bi ? Tùng có mấy viên bi ? 
Bài 65 : An , Ba , Căn chạy thi với nhau . An không về cuối . Căn không về đầu . Ba không về đầu và cũng không về cuối . Hỏi bạn nào về thứ nhất ? Bạn nào về thứ nhì ? Bạn nào về thứ 3 ? 
Bài 66 : Cộng mỗi số sau : 600 ; 811; 900; 550 ; 411 với 36 rồi lấy kết quả đó cộng với 64 . Có thể tìm nhanh kết quả cuối cùng không ? 
Bài 67 : Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 20 
9
5
Bài 68 : Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 4 ô liền nhau bằng 78 
20
40
Bài 69 : Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 500 
150
80
Bài 70 :
a) Em hãy điền số còn lại vào ô trống của dãy số sau rồi nhận xét cách viết dãy số đó 
12
24
48
b) 
2
6
18
c) 
24
12
6
Bài 71 : Tính nhẩm 
 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 + 13 
Bài 72 : Thứ năm tuần này là ngày 15 tháng 6 . Hỏi thứ năm tuần trước là ngày mấy ? Thứ năm tuần sau là ngày mấy ? Thứ 3 tuần trước là ngày mấy ? Thứ 7 tuần sau là ngày mấy ? 
Bài 73 : Thứ 2 tuần này là ngày 4 . Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày mấy ? Từ thứ 2 tuần này đến thứ 7 tuần sau có mấy ngày chẵn ? Mấy ngày lẻ ? 
Bài 74 : Một bạn nói “Trong tuần này có 2 chủ nhật liền nhau đều là ngày chẵn ” . Bạn ấy nói đúng hay sai ? Vì sao ?
Bài 75 : Tay trái cầm 12 quả bóng . Tay phải cầm nhiều hơn tay trái 8 quả bóng . Hỏi phải chuyển từ tay phải sang tay trái mấy quả bóng để số bóng ở hai tay bằng nhau ? 
Bài 76 : Nga có 8 cái kẹo . Nga có ít hơn Lan 4 cái kẹo . Hỏi Lan phải cho Nga mấy cái kẹo để số kẹo hai bạn bằng nhau?
Bài 77 : Lan hái được 6 bông hoa . Hà hái được 10 bông hoa . Hỏi Hà phải cho Lan mấy bông hoa để số hoa 2 bạn bằng nhau ?
Bài 78 : Mẹ để 2 gói kẹo có số kẹo bằng nhau lên bàn . An lấy 4 cái từ gói này bỏ sang gói kia . Hỏi bây giờ gói nào nhiều kẹo hơn và nhiều hơn mấy cái kẹo ?
Bài 79 : Thảo , Thuỷ , Trang có 14 cái kẹo . Thảo có số kẹo nhiều nhất . Trang có số kẹo ít nhất còn Thuỷ có 6 cái . Hỏi mỗi bạn Thảo , Trang có mấy cái kẹo ?
Đề 80:
1) Hình vẽ bên có :
hình tam giác 
? ghi tên hình đó
2) Điền số thích hợp vào 
 - 25 + 7 : 4 x 2 
3) Điền số nào ?
4) Tìm x 
5) a) Viết số liền sau của số bé nhất có 3 chữ số 
b) Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số 
6) An cao 1 m 59 cm và cao hơn Bình 24 cm . Hỏi Bình cao bao nhiêu xăng - ti - mét ? 

Tài liệu đính kèm:

  • doc80 bai Toan nang cao 2.doc