Bài ôn tập môn Toán lớp 2

Bài ôn tập môn Toán lớp 2

Bài 3: Viết tất cả các số có hai chữ số có chữ số 5 ở hàng đơn vị:

 Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số chỉ có một chữ số 8:

 .

 Bài 5: a)Số lớn nhất có hai chữ số là: .

 b)Số bé nhất trong các số mà em đã học là: .

 Bài 6:Viết tất cả các số có hai chữ số có chữ số hàng đơn vị trừ chữ số hàng chục được kết quả bằng 6:

 Bài 7:Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 8:

 .

 

doc 5 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1316Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn Toán lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: Viết các số tự nhiên gồm:
 5 chục 6 đơn vị:
 7 chục 4 đơn vị:..
 2 chục 2 đơn vị:..
 Bài 2: Viết các số sau thành tổng của chụcvà đơn vị:
 46:.
 55:.
 97:
 12:..
Bài 3: Viết tất cả các số có hai chữ số có chữ số 5 ở hàng đơn vị:
 Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số chỉ có một chữ số 8:
..
 Bài 5: a)Số lớn nhất có hai chữ số là:..
 b)Số bé nhất trong các số mà em đã học là:..
 Bài 6:Viết tất cả các số có hai chữ số có chữ số hàng đơn vị trừ chữ số hàng chục được kết quả bằng 6: 
 Bài 7:Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 8:
 ..
 Bài 8:Với 4 chữ số 0,2,4,7 .Hãy viết các số có hai chữ số sao cho trong mỗi số các chữ số khác nhau : ..
 Bài 9: Điền các số thích hợp vào ô trống:
a) 2 b) 4 8 c) 7
- 1 4 - 5 - 4 
 5 2 3 5
 Bài 10 : Điền các số thích hợp vào ô trống 
 a) 2 58
 Bài 11 : Điền các số thích hợp vào ô trống 
 a) 49 > 60
 Bài 12 : Cho các số: 13 , 26 , 17 , 8 ,58 , 42.
Trong các số trên số lớn nhất là:..; nhỏ nhất là: .
Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 13: a) Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là:.
 b) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:
Bài 14: 
a) Các số có hai chữ số có chữ số 6 ở hàng chục là:
 b) Các số có hai chữ số mà mỗi số có một chữ số 5 là:...
Có tất cả ...... số.
Bài 15: a) Cho caùc soá 1, 2, 3,4, 5, 6. Duøng caùc soá ñaõ cho ñeå vieát caùc pheùp tröø coù keát quaû baèng 5.
b) Trong caùc soá töø 0 ñeán 30 coù:
 Coù soá coù 2 chöù soá gioáng nhau.
 Coù soá troøn chuïc.
Caâu 2: a) Ñieàn soá thích hôïp vaøo oâ troáng: 
a) 1 8 + = 28 b) 51 + 94
b) Ñieàn soá thích hôïp vaøo hình veõ: ( hình gioáng nhau ñieàn soá gioáng nhau)
 a) + + = 6 c)	 + = 7
b) + + = 8 + + = 9
 Bài 16: : Ñieàn soá thích hôïp vaøo choã chaám:
 8.... 6..... .....7 2...
 ...5 ....4 .....2 ...3
 7 4 9 9 2 5 1 0
Bài 17: Ñieàn daáu >, <, =
 82 – 41 . . . . 53 – 1 2 87 – 36 . . . 42 – 21
Bài 18: Hình beân coù:
 ...... hình vuoâng
 ...... hình tam giaùc
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
Bài 19: Tính
9+5 = 8+7=  7+4= . 6+6= 
6+4= 	 7+3 =.. 8+2 =.. 9+1= 
Bài 20 : Tính
 8 9 6 9 7 8 5
+ 4 + 3 + 7 + 8 + 5 + 8 + 8
.. .. . .. .. .. . 
Bài 21 : Điền các số thích hợp vào ô trống 
 + 2 = 11 7 + = 14 + 9 = 16 
 6 + =15 + 5 = 13 8 + =16
Bài 22 : Tính bằng cách hợp lí : 
a) 6+8+4=. b) 7+5+3=..
c) 9+5+1=. d) 8+7+2 =
e) 1+2+3+4+5+6+7+8+9=.
f) 26+37+4=.. g) 58+25+2=
h) 37+52+3=.. i) 29+46+1=
Bài 23 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
 6+8.. 7+5 9+3 ..6+8
 5+9..8+6 7+79+4
Bài 24 : Điền các số thích hợp vào ô trống 
 36+ =43 +47 =52 68+ =71 79+ =83
Bài 25 : Tính:
 36 79 87 58 45 18 26 7
+ 8 + 3 + 6 + 9 + 8 + 9 + 3 + 14
.  .. .. .. ..  .
Bài 26: Điền các số thích hợp vào ô trống:
a) 3 b) 4 7 c) 6
+ 6 + + 7 
 4 5 2
Bài 27: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 3 dm =..cm 4 dm =..cm
 4 dm 5cm = .cm 2 dm 7cm = ..cm
Bài 28: Tính
 3 dm + 5 dm =. 	 26 dm +12 dm =..
45 dm - 4 dm =.. 	 57 dm - 24 dm = ..
Bài 29: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
52 cm =.dm..cm
46 cm = .dm .cm
Bài 30: Tính
2 dm 3 cm +15 cm =
26 cm + 3 dm =
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 31: Nhà Lan nuôi 36 con gà và 27 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tổng cộng được bao nhiêu con vừa gà vừa vịt?
 Bài giải :
Bài 32: Toàn có 42 viên bi . Tùng có nhiều hơn Toàn 9 viên bi. Hỏi Tùng có bao nhiêu viên bi?
Bài giải :
Bài 33: Nga hái được 28 bông hoa .Lan hái được ít hơn Nga 9 bông hoa .Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa?
 Bài giải :
Bài 34: Bao gạo thứ nhất cân nặng 42 kg, bao gạo thứ hai cân nặng hơn bao gạo thứ nhất 9 kg. Hỏi: a)Bao gạo thứ hai nặng bao nhiêu kg ?
 b)Cả hai bao gạo nặng bao nhiêu kg ?
 Bài giải :
..
Bài 35: Thùng thứ nhất đựng 36 lít dầu , thùng thứ nhất đựng ít hơn thùng thứ hai 12 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?
 Bài giải :
..
Bài 36: Tùng có 9 viên bi. Minh có 2 viên bi, Dũng có số bi nhiều hơn Tùng nhưng ít hơn tổng số bi của Tùng và Minh . Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi?
 Bài giải :
..
Bài 37: Tìm tổng của hai số, biêt số hạng thứ nhất là 46, số hạng thứ hai là số liền sau của số hạng thứ nhất?
 Bài giải :

Tài liệu đính kèm:

  • docbai tap toan 2.doc