TOÁN
PĐHSY: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Cũng cố kiến thức ,kĩ năng
- Thuộc bảng 11 trừ một số
- Thực hiện được phép trừ có dạng 11 - 5 ; 31 - 5 ; 51 - 15.
- Tìm số hạng trong một tổng .
- Giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5.
TUÂN11 TUẦN 11 THỨ NGÀY MƠN TIẾT TÊN BÀI HAI 2/11/09 T 11 PĐHSY luyện tập TV 11 PĐHSG luyện đọc: bà cháu TV 11 PĐHSY luyện viết: bà cháu TƯ 4/11/09 TV 11 CCKT luyện đọc :cây xoài của ông em TV 11 TH từ ngữ vể đồ dùng và công việc gia đình T 11 CCKT 32-8 SÁU 6/11/09 T 11 TH 52-28 CCKT 11 Luyện tập HĐNG 11 Trò chơi :chú mèo con đáng thương (t1) Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009 TOÁN PĐHSY: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Cũng cố kiến thức ,kĩ năng Thuộc bảng 11 trừ một số Thực hiện được phép trừ có dạng 11 - 5 ; 31 - 5 ; 51 - 15. - Tìm số hạng trong một tổng . - Giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5. II Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1/: Tính nhẩm Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả Sau đó yêu cầu HS điền vào SGK. Bài 2/:đặt tính rồi tính Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 2bài . Cả lớp làm bài vào bảng con từng bài . Bài 3/:tìm x Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc về tìm số hạng trong 1 tổng rồi các em làm bài. GV hướng dẫn HS làm bài vào vở. Bài 4/: Yêu cầu 1 HS đọc đề bài, gọi 1 HS lên bảng tóm tắt Yêu cầu HS trình bày bài giải vào vở , rồi gọi 1 HS đọc chữa. Nhận xét và cho điểm HS Bài 5/: - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức . - Gv nhận xét tuyên dương. . 11-1= 11-3= 11-5= 11-8= 11-9= 11-7= - HS làm bài sau đó nối tiếp nhau (theo bài hoặc theo tổ) đọc kết quả từng phép tính 42-25= 71-8= 51-34= 37+47= - Đặt tính rồi tính - Làm bài cá nhân. Sau đó nhận xét bài bạn trên bảng về đặt tính, thực hiện tính - Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia - HS làm bài. X+19=60 23+x=72 X+44=82 Tóm tắt Có : 51 kg Bán đi : 27 kg Còn lại : . . .kg ? Bài giải Số kilôgam táo còn lại là: 51 – 27 = 24 ( kg) Đáp số: 25 kg -HS chia thành 3 đội để chơi tiếp sức các bài toán sau. 97 = 16 1611= 5 117 = 18 10 4 = 6 111 = 12 9 6 =15 118 = 3 89= 17 74= 11 TIẾNG VIỆT PĐHSG: LUYỆN ĐỌC : BÀ CHÁU I. Mục tiêu Cũng cố kĩ năng luyện đọc - Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng -Hiểu nghĩa từ khó II. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS v Luyện đọc đoạn 1 , 2 GV đọc mẫu lần 1, chú ý giọng to, rõ ràng, thong thả và phân biệt giọng của các nhân vật. Yêu cầu 1 HS khá đọc đoạn 1, 2 - Hướng dẫn phát âm từ khó, từ dễ lẫn Ghi các từ ngữ cần luyện đọc lên bảng - Luyện đọc câu dài, khó ngắt Yêu cầu 3 đến 5 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh - Yêu cầu HS đọc từng câu. Yêu cầu HS đọc theo đoạn - Chia nhóm HS luyện đọc trong nhóm - GV yêu cầu HS thi đọc - GV cho HS đọc đồng thanh . Củng cố – Dặn dò Yêu cầu HS luyện đọc theo vai Nhận xét Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài. - HS theo dõi SGK, đọc thầm theo. - Đọc, HS theo dõi - 3 đến 5 HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh các từ ngữ: làng, nuôi nhau, lúc nào, sung sướng. - Luyện đọc các câu:(SGV) - HS đọc theo yêu cầu. - Nối tiếp nhau đọc từng câu, đọc từ đầu cho đến hết bài. - Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2 - Đọc theo nhóm. - Thi đọc - 3 HS tham gia đóng các vai cô tiên, hai anh em, người dẫn chuyện. TIẾNG VIỆT PĐHSY:LUYỆN VIẾT : BÀ CHÁU I/Mục tiêu - Nghe viết chính xác không mắc lỗi đoạn , trình bày đúng đoạn 2,3 trong bài “ Bà cháu “ - Làm được BT 2 II. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS v Hướng dẫn nghe viết Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần chép Đoạn văn ở phần nào của câu chuyện? Bà mất hai anh em gieo hạt đào ở đâu? Hai anh em trở nên giàu có có vui không ? *Hướng dẫn cách trình bày Đoạn văn có mấy câu? *Hướng dẫn viết từ khó GV yêu cầu HS đọc các từ dễ lẫn, khó và viết bảng các từ này. Yêu cầu HS viết các từ khó Học sinh nghe viết - Soát lỗi - Chấm bài v Hướng dẫn làm bài tập chính tả Gọi HS đọc yêu cầu. - GV sửa bài ở bảng phụ. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. - 2 HS lần lượt đọc đoạn văn cần chép. - Phần giưã đoạn 2,3 câu chuyện -Gieo hạt đào bên mộ bà -Hai anh rất buồn bã vì nhớ bà - 2 HS viết bảng lớp. HS dưới lớp viết bảng con -5 câu - Đọc và viết bảng các từ: hạt đào ,nẩy mầm, đơm hoa ,trái vàng, trái bạc.. - viết bài - HS đọc yêu cầu Điền vào chỗ trống x hay s Gói ..ôi,..e đạp ,cây ..oan đào - HS làm bài vào vở bài tập Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009 TIỆNG VIỆT CCKT: CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM I. Mục tiêu - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu câu;bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng. Hiểu: Tả cây xoài do ông trồng và tình cảm thương nhớ ông của hai mẹ con bạn nhỏ. II. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HSø v Luyện đọc GV đọc mẫu lần 1. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp với giảng từ. Hướng dẫn HS đọc ngắt câu dài (SGV) Hướng dẫn HS hiểu nghĩa các từ mới. v Tìm hiểu bài. -Yêu cầu 2 HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi. - GV kết luận câu trả lời đúng. (Tiến hành tương tự với các câu: 2,3,4) v Luyện đọc lại: . Củng cố – Dặn dò Gọi 1 HS đọc lại cả bài. Giáo dục tư tưởng HS Nhận xét tiết học. - Nghe, theo dõi và đọc thầm. - HS đọc nối tiếp từng câu, đọc đúng: lẫm chẫm, lúc lỉu - HS đọc nối tiếp từng đoạn. - HS đọc chú giải. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Lớp đồng thanh. - Nối tiếp nhau đọc và trả lời câu hỏi 1 SGK. - HS trả lời. - HS yếu nhắc lại câu trả lời. - HS thi đọc đoạn, cả bài. -Aên quả nhớ kẻ trồng cây TIẾNG VIỆT TH: TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÁC VẬT TRONG NHÀ. I. Mục tiêu Nêu được một số từ ngữ, chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh (BT 1); tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ (BT 2 II. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS v Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1/các đồ vật sau dùng để làm gì ? -Cái bát ,cái muỗng,con dao ,cái thang ,cái giá , bàn ,cái chổi ,đàn ,cái chảo ,cái ly,cái chén ,cái dĩa ,cái ghế ,cái kiềng ,cái thớt , Gọi 1 HS đọc đề bài. Chia lớp thành 4 nhóm. Gọi các nhóm đọc bài của mình và các nhóm có ý kiến khác bổ sung. GV kết luận Bài 2/tìm những từ chỉ việc nhà có trong các từ sau: -Đun nước ,xách nước ,rút rạ,ôm rơm ,dập lửa ,chui ,thổi khói ,cười xòa ,ngồi tiếp khách ,đọc sách ,lao nhà ,viết bài ,vẽ tranh -Gọi 1 HS đọc yêu cầu -Học sinh làm cá nhân Củng cố – Dặn dò Tìm những từ chỉ các đồ vật trong gia đình em? Em thường làm gì để giúp gia đình? -Nhận xét tiết học -các đồ vật sau dùng để làm gì - Hoạt động theo nhóm. - Đọc và bổ sung -Cái bát dùng để đựng thức ăn,cái muỗng dùng để xúc cơm,con dao dùng để xắc thịt ..,cái giá dùng để mắc áo . -Tìm những từ chỉ việc nhà có trong các từ sau -Đun nước ,xách nước ,rút rạ ,ôm rơm ,dập lửa ,thổi khói ,ngồi tiếp khách . -HS nêu miệng. - TOÁN CCKT: 32 – 8 I. :Mục tiêu: -Cũng cố kiến thức kĩ năng: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 – 8. Biết tìm số hạng của một tổng. II. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS v Thực hành Bài 1/ Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.( HS yếu ) Bài 2/:đặt tính rồi tính hiệu ,biết số bị trừ và số trừ lầ lượt là 72 và 9 41 và 6 61 và 9 Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài. Để tính được hiệu ta làm như thế nào Yêu cầu HS làm bài. 3 HS làm trên bảng lớp.( HS TB-Y) Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng Bài 3/: Bạn Hồng cóù 21 nhãn vở cho bạn 9 nhãn vở .Hỏi Hồng còn bao nhiêu nhãn vở? Gọi 1 HS đọc đề bài Yêu cầu HS giải vào vở. Bài 4: Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? Yêu cầu HS làm bài vào vở. Củng cố – Dặn dò -Cho học sinh nêu cách đặt tính và tính 32_8 -Nhận xét và tổng kết giờ học. - Đọc đề bài. _ 72 _ 42 _ 62 8 7 9 64 35 53 - HS:Nhận xét từng bài cả về cách đặt tính cũng như thực hiện phép tính -3 học sinh trả lời - Đọc đề bài. -Học sinh nêu - HS thực hiện. Bài giải Số nhãn vở Hồng còn lại là: 21 – 9 = 12 (nhãn vở) Đáp số: 13 nhãn vở - Tìm x X+7=41 5+x=61 - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết - Làm bài tập. - HS nêu. Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009 TOÁN TH: 52 - 28 I. Mục tiêu Cũng cố kiến thức ,kĩ năng Biết thực hiện phép trừ mà số bị trừ là số có hai chữ số, chữ số ở hàng đơn vị là 2 và số trừ cũng là số có hai chữ số. Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính (tính nhẩm) và giải toán. II/Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS v Thực hành Bài 1/:Tính Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính 61 – 19; 21 – 9; 81– 77. Yêu cầu HS làm bảng con làm bài. Bài 2/:đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là 72 và 26 82 và 39 92 và 54 Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài Yêu cầu HS làm bài vào vở. ... ng thanh - Yêu cầu HS đọc từng câu. Yêu cầu HS đọc theo đoạn - Chia nhóm HS luyện đọc trong nhóm - GV yêu cầu HS thi đọc - GV cho HS đọc đồng thanh . Củng cố – Dặn dò Yêu cầu HS luyện đọc theo vai Nhận xét Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài. - HS theo dõi SGK, đọc thầm theo. - Đọc, HS theo dõi - 3 đến 5 HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh các từ ngữ: làng, nuôi nhau, lúc nào, sung sướng. - Luyện đọc các câu:(SGV) - HS đọc theo yêu cầu. - Nối tiếp nhau đọc từng câu, đọc từ đầu cho đến hết bài. - Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2 - Đọc theo nhóm. - Thi đọc - 3 HS tham gia đóng các vai cô tiên, hai anh em, người dẫn chuyện. TIẾNG VIỆT PĐHSY:LUYỆN VIẾT : BÀ CHÁU I/Mục tiêu - Nghe viết chính xác không mắc lỗi đoạn , trình bày đúng đoạn 2,3 trong bài “ Bà cháu “ - Làm được BT 2 II. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS v Hướng dẫn nghe viết Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần chép Đoạn văn ở phần nào của câu chuyện? Bà mất hai anh em gieo hạt đào ở đâu? Hai anh em trở nên giàu có có vui không ? *Hướng dẫn cách trình bày Đoạn văn có mấy câu? *Hướng dẫn viết từ khó GV yêu cầu HS đọc các từ dễ lẫn, khó và viết bảng các từ này. Yêu cầu HS viết các từ khó Học sinh nghe viết - Soát lỗi - Chấm bài v Hướng dẫn làm bài tập chính tả Gọi HS đọc yêu cầu. - GV sửa bài ở bảng phụ. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. - 2 HS lần lượt đọc đoạn văn cần chép. - Phần giưã đoạn 2,3 câu chuyện -Gieo hạt đào bên mộ bà -Hai anh rất buồn bã vì nhớ bà - 2 HS viết bảng lớp. HS dưới lớp viết bảng con -5 câu - Đọc và viết bảng các từ: hạt đào ,nẩy mầm, đơm hoa ,trái vàng, trái bạc.. - viết bài - HS đọc yêu cầu Điền vào chỗ trống x hay s Gói ..ôi,..e đạp ,cây ..oan đào - HS làm bài vào vở bài tập Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009 TIỆNG VIỆT CCKT: CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM I. Mục tiêu - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu câu;bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng. Hiểu: Tả cây xoài do ông trồng và tình cảm thương nhớ ông của hai mẹ con bạn nhỏ. II. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HSø v Luyện đọc GV đọc mẫu lần 1. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp với giảng từ. Hướng dẫn HS đọc ngắt câu dài (SGV) Hướng dẫn HS hiểu nghĩa các từ mới. v Tìm hiểu bài. -Yêu cầu 2 HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi. - GV kết luận câu trả lời đúng. (Tiến hành tương tự với các câu: 2,3,4) v Luyện đọc lại: . Củng cố – Dặn dò Gọi 1 HS đọc lại cả bài. Giáo dục tư tưởng HS Nhận xét tiết học. - Nghe, theo dõi và đọc thầm. - HS đọc nối tiếp từng câu, đọc đúng: lẫm chẫm, lúc lỉu - HS đọc nối tiếp từng đoạn. - HS đọc chú giải. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Lớp đồng thanh. - Nối tiếp nhau đọc và trả lời câu hỏi 1 SGK. - HS trả lời. - HS yếu nhắc lại câu trả lời. - HS thi đọc đoạn, cả bài. -Aên quả nhớ kẻ trồng cây TIẾNG VIỆT TH: TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÁC VẬT TRONG NHÀ. I. Mục tiêu Nêu được một số từ ngữ, chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh (BT 1); tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ (BT 2 II. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS v Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1/các đồ vật sau dùng để làm gì ? -Cái bát ,cái muỗng,con dao ,cái thang ,cái giá , bàn ,cái chổi ,đàn ,cái chảo ,cái ly,cái chén ,cái dĩa ,cái ghế ,cái kiềng ,cái thớt , Gọi 1 HS đọc đề bài. Chia lớp thành 4 nhóm. Gọi các nhóm đọc bài của mình và các nhóm có ý kiến khác bổ sung. GV kết luận Bài 2/tìm những từ chỉ việc nhà có trong các từ sau: -Đun nước ,xách nước ,rút rạ,ôm rơm ,dập lửa ,chui ,thổi khói ,cười xòa ,ngồi tiếp khách ,đọc sách ,lao nhà ,viết bài ,vẽ tranh -Gọi 1 HS đọc yêu cầu -Học sinh làm cá nhân Củng cố – Dặn dò Tìm những từ chỉ các đồ vật trong gia đình em? Em thường làm gì để giúp gia đình? -Nhận xét tiết học -các đồ vật sau dùng để làm gì - Hoạt động theo nhóm. - Đọc và bổ sung -Cái bát dùng để đựng thức ăn,cái muỗng dùng để xúc cơm,con dao dùng để xắc thịt ..,cái giá dùng để mắc áo . -Tìm những từ chỉ việc nhà có trong các từ sau -Đun nước ,xách nước ,rút rạ ,ôm rơm ,dập lửa ,thổi khói ,ngồi tiếp khách . -HS nêu miệng. - TOÁN CCKT: 32 – 8 I. :Mục tiêu: -Cũng cố kiến thức kĩ năng: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 – 8. Biết tìm số hạng của một tổng. II. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS v Thực hành Bài 1/ Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.( HS yếu ) Bài 2/:đặt tính rồi tính hiệu ,biết số bị trừ và số trừ lầ lượt là 72 và 9 41 và 6 61 và 9 Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài. Để tính được hiệu ta làm như thế nào Yêu cầu HS làm bài. 3 HS làm trên bảng lớp.( HS TB-Y) Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng Bài 3/: Bạn Hồng cóù 21 nhãn vở cho bạn 9 nhãn vở .Hỏi Hồng còn bao nhiêu nhãn vở? Gọi 1 HS đọc đề bài Yêu cầu HS giải vào vở. Bài 4: Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? Yêu cầu HS làm bài vào vở. Củng cố – Dặn dò -Cho học sinh nêu cách đặt tính và tính 32_8 -Nhận xét và tổng kết giờ học. - Đọc đề bài. _ 72 _ 42 _ 62 8 7 9 64 35 53 - HS:Nhận xét từng bài cả về cách đặt tính cũng như thực hiện phép tính -3 học sinh trả lời - Đọc đề bài. -Học sinh nêu - HS thực hiện. Bài giải Số nhãn vở Hồng còn lại là: 21 – 9 = 12 (nhãn vở) Đáp số: 13 nhãn vở - Tìm x X+7=41 5+x=61 - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết - Làm bài tập. - HS nêu. Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009 TOÁN TH: 52 - 28 I. Mục tiêu Cũng cố kiến thức ,kĩ năng Biết thực hiện phép trừ mà số bị trừ là số có hai chữ số, chữ số ở hàng đơn vị là 2 và số trừ cũng là số có hai chữ số. Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính (tính nhẩm) và giải toán. II/Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS v Thực hành Bài 1/:Tính Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính 61 – 19; 21 – 9; 81– 77. Yêu cầu HS làm bảng con làm bài. Bài 2/:đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là 72 và 26 82 và 39 92 và 54 Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài Yêu cầu HS làm bài vào vở. Bài 3/: Gọi 1 HS đọc đề bài. Yêu cầu HS ghi tóm tắt và trình bày bài giải vào vở. Củng cố – Dặn dò - Yêu cầu HS nhắc cách đặt tính và thực hiện phép tính 52 – 28 Nhận xét giờ học - HS trả lời - HS làm bài tập. Nhận xét bài bạn trên bảng. - Đặt rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ - HS làm bài. - Đọc đề bài Bài giải Số cây đội một trồng là: 92 – 37 = 55 (cây) Đáp số: 54 cây - HS nêu TOÁN CCKT: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Cũng cố kiến thức ,kĩ năng Thuộc bảng 12 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28. Biết tìm số hạng của một tổng. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28 II. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của Trò v Thực hành Bài 1/:tính nhẩm Yêu cầu HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào bài.. Yêu cầu HS thông báo kết quả nhẩm theo hình thức nối tiếp. Nhận xét và sửa chữa nếu sai. Bài 2/:đặt tính rồi tính 62-28 32-9 54+19 26+27 71_16 36+37 Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì? Tính từ đâu tới đâu? Yêu cầu HS làm bài tập vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng Bài 3/: Yêu cầu HS tự làm bài sau đó yêu cầu một vài HS giải thích cách làm của mình. Bài 4/: Gọi 1 HS đọc đề bài và tóm tắt đề Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào Vở bài tập. Bài 5/: Giaó viên vẽ hình lên bảng Vẽ hình lên bảng. Yêu cầu học sinh đếm các hình tam giác trắng Yêu cầu HS đếm các hình tam giác xanh Yêu cầu HS đếm hình tam giác ghép nửa trắng, nửa xanh . Có tất cả bao nhiêu hình tam giác? Yêu cầu HS khoanh vào đáp án đúng. Củng cố – Dặn dò - 2HS lên bảng làm bài :52-28,72-18 12-4= 12-10 12-7 12-5 12-6 12-8 - Thực hành tính nhẩm. - HS nối tiếp nhau đọc kết quả của từng phép tính (theo bàn hoặc theo tổ) - Đặt tính và tính - Viết số sao cho đơn vị thẳng với cột đơn vị, chục thẳng với cột chục. - Tính từ phải sang trái. - Làm bài. - Nhận xét về cách đặt tính, kết quả phép tính. Tự kiểm tra lại bài của mình. - HS làm bài vào vở. X+18=51 X+16=20 Tóm tắt Gà và thỏ : 41 con Thỏ : 19 con Gà : . . .con? Bài giải Số con gà có là: 41 –19 = 22 (con) Đáp số: 22 con - 5hình - 1 hình - 2 hình, 2 hình. - Có tất cả 6 hình tam giác D. Có 6 hình tam giá - HS làm bài và nêu cách làm HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ CHÚ MÈO CON ĐÁNG THƯƠNG (T1) Gv cho hs tập trung ngồi sân Gv sinh hoạt tập thể Cho hs cả lớp cùng hát Hs kết hợp vừa hát vừa múa Gv hướng dẫn hs chơi trị chơi -Gv hướng dẫn cách chơi và luật chơi Cho hs chơi thử sau đĩ chơi chính thức
Tài liệu đính kèm: