Thiết kế giáo án Tổng hợp khối 2 - Tuần 22 - Trường Tiểu học Thị Trấn

Thiết kế giáo án Tổng hợp khối 2 - Tuần 22 - Trường Tiểu học Thị Trấn

KIỂM TRA

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

- Kieồm tra taọp trung vaứo caực noọi dung Sau:

+ Baỷng nhaõn 2, 3, 4, 5.

+ Nhaọn daùng vaứ goùi ủuựng teõn ủửụứng gaỏp khuực, tớnh ủoọ daứi ủửụứng gaỏp khuực.

 + Giaỷi toaựn coự lụứi vaờn baống moọt pheựp nhaõn.

- Giaựo duùc HS yự thửực laứm baứi nghieõm tuực.

II. CHUẨN BỊ

 - Đề kiểm tra

 - Giấy kiểm tra

III. ĐỀ BÀI

 1. Tớnh nhẩm

 2 x 3 = 3 x 2 = 4 x 2 = 5 x 3 =

 2 x 5 = 3 x 4 = 4 x 7 = 5 x 6 =

 2 x 9 = 3 x 8 = 4 x 9 = 5 x 8 =

 2. Tớnh.

 a, 5 x 6 - 10 = b, 4 x 7 - 18 =

 c, 3 x 9 + 15 = d, 2 x 9 + 20 =

 3. Một con lợn cú 4 cỏi chõn. Hỏi 7 con lợn cú bao nhiờu cỏi chõn?

 

doc 36 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 940Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án Tổng hợp khối 2 - Tuần 22 - Trường Tiểu học Thị Trấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 22
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Tiết 1 : chào cờ
Lớp trực tuần nhận xét tuần 21
**********************************
Tiết 2 : Toán 
Kiểm tra
I. Mục đích yêu cầu
- Kieồm tra taọp trung vaứo caực noọi dung Sau:
+ Baỷng nhaõn 2, 3, 4, 5.
+ Nhaọn daùng vaứ goùi ủuựng teõn ủửụứng gaỏp khuực, tớnh ủoọ daứi ủửụứng gaỏp khuực.
 	+ Giaỷi toaựn coự lụứi vaờn baống moọt pheựp nhaõn.
- Giaựo duùc HS yự thửực laứm baứi nghieõm tuực.
II. chuẩn bị
	- Đề kiểm tra
	- Giấy kiểm tra 
III. Đề bài
	1. Tớnh nhẩm
	2 x 3 = 3 x 2 = 4 x 2 = 5 x 3 =
	2 x 5 = 3 x 4 = 4 x 7 = 5 x 6 =
	2 x 9 = 3 x 8 = 4 x 9 = 5 x 8 =
	2. Tớnh.
	a, 5 x 6 - 10 = b, 4 x 7 - 18 =
	c, 3 x 9 + 15 = d, 2 x 9 + 20 =
	3. Một con lợn cú 4 cỏi chõn. Hỏi 7 con lợn cú bao nhiờu cỏi chõn?
	4. Con kiến bũ từ A đến D (như hỡnh vẽ) Hỏi con kiến phải bũ đoạn đường dài bao nhiờu đề xi một? B
 6 dm 3 dm
	8 dm
 A C D
IV. Hướng dẫn cho điểm
Bài 1: 3 điểm
- Mỗi phộp tớnh đỳng cho 0, 25 điểm
Bài 2: 2 điểm
- Mỗi PT đỳng cho 0, 5 điểm
Bài 3: 2 điểm
 Bảy con lợn cú số chõn là: 0,5 đ
 4 x 7 = 28 ( chõn ) 1 đ
 Đỏp số: 28 chõn 0,5 đ
Bài 4: 3 điểm 
Con kiến bũ đoạn đường dài là: 1 đ
 6 + 3 + 8 = 17( dm) 1,5 đ
 Đỏp số: 17 dm 0,5 đ
V. Củng cố , dặn dò
- Nhận xét tiết kiểm tra.
- Chuẩn bị bài tiết sau.
*********************************************
Tiết 3 : Mỹ thuật
Vẽ trang trí: trang trí đường diềm
 ( GV chuyên dạy )
**********************************
Tiết 4 : Đạo đức
BIẾT NểI LỜI YấU CẦU ĐỀ NGHỊ( Tiết 1)
A. Mục đích yêu cầu 
- Một số câu yêu cầu, đề nghị lịch sự. 
- Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu, đề nghị lịch sự. 
- Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống đơn giản, thường gặp hằng ngày. 
- HSKG: Mạnh dạn khi nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống thường gặp hằng ngày. 
b. đồ dùng dạy học	
Phiếu thảo luận nhúm.
HS: SGK.
c. các hoạt động dạy học :
I. ổn định
II. Bài cũ : 
- Nhận xét đánh giá
III. Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2. Giảng nội dung:
a. Hoạt động 1:
- Yêu cầu HS thảo luận đóng vai theo từng cặp 3 tình huống trong BT4.
* GV kết luận
b. Hoạt động 2:
- Tự kể về một vài trường hợp đã biết, hoặc không biết nói lời yêu cầu, đề nghị.
c. Hoạt động 3 :
- Chơi trò chơi : Làm người lịch sự 
- Hướng dẫn học sinh chơi
IV. Củng cố dặn dò : 
- Cần biết nói lời yêu cầu, đề nghị, giúp đỡ một cách lịch sự, phù hợp để tôn trọng mình,và người khác.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
* Đóng vai.
a. Muốn bố mẹ đưa đi chơi ngày chủ nhật.
b. Hỏi thăm chú công an đường đến nhà người quen.
c. Muốn em bé lấy hộ bút.
- HS thực hành nói lời yêu cầu đề nghị.
- 3 dãy thảo luận 3 tình huống
- Đại diện lên trình bày trước lớp theo cặp.
- Cả lớp nhận xét về lời nói, cử chỉ, hành động khi đề nghị được giúp đỡ của nhóm.
*Liên hệ thực tế
- HS tự liên hệ
- Kể cho lớp nghe
- Lớp nhận xét về một số trường hợp bạn vừa đưa ra.
- Cử 1 bạn làm quản trò.
ND : Khi nghe quản trò nói đề nghị 1 hoạt động, việc làm gì đó có chứa từ thể hiện sự lịch sự như : xin mời, làm ơn, giúp cho...Thì người chơi làm theo. Khi câu nói không có từ lịch sự thì không làm theo. Ai làm theo thì sai.
eLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLg
Buổi chiều
 Tiết 1: Tập viết 
 Chữ hoa S
A. Mục đích yêu cầu
- Vieỏt ủuựng chửừ hoa S (1 dòng cụừ vửứa,ứ1 dòng cụừ nhoỷ), chữ và câu ửựng dụng: Sáo
 (1 dòng cụừ vửứa,ứ1 dòng cụừ nhoỷ) Sáo tắm thì mưa. ( 3 lần)
 - Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ P hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ : 
Yêu cầu HS lên bảng viết: R – Ríu rít 
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Con có nhận xét gì về độ cao các nét ?
b. Hướng dẫn cách viết :
- (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu)
-Yêu cầu viết bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ:
a. Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con hiểu câu thành ngữ này như thế nào?
+ Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ.
b. Hướng dẫn viết chữ : Sỏo 
- Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
4. Hướng dẫn viết vở tập viết:
- Hướng dẫn cách viết
- Yêu cầu viết vào vở tập viết
- Yêu cầu ngồi đúng tư thế viết bài.
5. Chấm- chữa bài:
- Thu 1/2 số vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
IV.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
- Hát
2 HS lên bảng viết: R Rớu rớt 
- Chữ hoa : S
S 
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, rộng 3 li
- gồm 1 nét viết liền mạch là kết hợp của 2 nét cơ bản. nét cong dưới và nét móc ngược nối liền nhau tại thành vòng xoắn to ở đầu chữ, cuối nét móc vào trong. 
- Đặt bút tại giao điểm của đường kẻ ngang 6 và đường kẻ dưới 4. Viết nét cong dưới lượn từ dưới lên rồi dừng bút ở đường kẻ ngang 6. Từ điểm trên đổi chiều bút viết tiếp nét móc ngược trái, cuối nét lượn vào trong và dừng bút trên đường kẻ ngang 2.
- Lớp viết bảng con 2 lần. 
 S S 
Sỏo t ắm thỡ mưa
- Là câu thành ngữ nói về kinh nghiệm trong nhân dân, hễ thấy sáo tắm thì trời có mưa
- Chữ S, h, g cao 2 li rưỡi
- Chữ t cao 1 li rưỡi.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Viết bảng con: Sỏo
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ S cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ
- 1 dòng chữ Sáo cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, 2 dòng từ ứng dụng.
 - HS ngồi đúng tư thế viết, 
*******************************************
Tiết 2: Toán
Chữa bài kiểm tra buổi sáng
A. Mục đích yêu cầu
- Giúp HS có thể tự đánh giá bài làm của mình.
- Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 2, 3, 4, 5
 - Giáo dục HS có thói quen cẩn thận khi làm bài.
Các hoạt động dạy học 
I. Ổn định
II Chữa bài
1. Tớnh nhẩm
Tớnh.
 3. Một con lợn cú 4 cỏi chõn. Hỏi 7 con lợn cú bao nhiờu cỏi chõn?
4. Con kiến bũ từ A đến D (như hỡnh vẽ) Hỏi con kiến phải bũ đoạn đường dài bao nhiờu đề xi một? 
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau
 2 x 3 = 6 3 x 2 = 6 4 x 2 = 8 5 x 3 =15
	2 x 5 = 10 3 x 4 = 12 4 x 7 = 28 5 x 6 =30
	2 x 9 = 18 3 x 8 = 24 4 x 9 = 36 5 x 8 =40
a, 5 x 6 - 10 = 30 -10 b, 4 x 7 - 18 = 28 -18 
 = 20 = 10
c, 3 x 9 + 15 = 27 + 15 d, 2 x 9 + 20 = 18 + 20
 = 42 = 38
Bài giải
Bảy con lợn cú số chõn là: 
4 x 7 = 28 ( chõn ) 
 Đỏp số: 28 chõn 
 B
 6 dm 3 dm
	 8 dm
 A C D
Con kiến bũ đoạn đường dài là :
 6 + 3 + 8 = 17( dm) 
 Đỏp số: 17 dm 
***********************************
Tiết 3: Luyện đọc
 Chim rửứng taõy nguyeõn .
A. Mục đích yêu cầu:
- ẹoùc lửu loaựt ủửụùc caỷ baứi .Nghổ hụi ủuựng caực daỏu caõu vaứ giửừa caực cuùm tửứ . Bieỏt nhaỏn gioùng ụỷ tửứ ngửừ gụùi taỷ .
 - Hieồu noọi dung baứi : Baứi vaờn cho thaỏy sửù phong phuự , ủa daùng vaứ cuoọc soỏng ủoõng vui , nhoọn nhũp cuỷa caực loaứi chim trong rửứng Taõy Nguyeõn .
B. chuẩn bị
- Tranh minh hoaù baứi taọp ủoùc , moọt soỏ tranh veừ caực loaứi chim khaực 
-Baỷng phuù ghi saỹn noọi dung caàn luyeọn ủoùc . 
b. Các hoạt động dạy học:
1/ Kieồm tra baứi cuừ :
 - Yeõu caàu
2.Baứi mụựi: 
a. Giụựi thieọu :
b.Hửụựng daón luyeọn ủoùc vaứ giaỷi nghúa tửứ
- ẹoùc maóu 
*ẹoùc noỏi tieỏp tửứng caõu vaứ phaựt aõm 
- GV nghe vaứ theo doừi .
* Luyeọn ủoùc theo ủoaùn : 
- Yeõu caàu em khaực nhaọn xeựt caựch ngaột gioùng .
* ẹoùc caỷ baứi : 
* Thi ủoùc:
-Laộng nghe nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm .
* ẹoùc ủoàng thanh 
c/ Tỡm hieồu baứi:
 -Hoà Y - rụ - pao ủeùp nhử theỏ naứo ?
- Tỡm nhửừng tửứ ngửừ mieõu taỷ hỡnh daựng , maứu saộc , tieỏng keõu , hoaùt ủoọng..
- Vụựi ủuỷ caực loaứi chim hoà Y - rụ - pao vui nhoọn nhử theỏ naứo ? 
- Em thớch nhaỏt loaứi chim naứo? Vỡ sao 
 ủ) Cuỷng coỏ daởn doứ : 
- Em coự nhaọn xeựt gỡ veà chim rửứng TN?
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự .
- Hai em ủoùc baứi “Vè chim “ vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi.
- Moói em ủoùc 1 caõu.
- Tửứ luyeọn phaựt aõm: Y - rụ - pao , meõnh moõng , vi vu vi vuựt , traộng muoỏt , lanh laỷnh 
- Traỷ lụứi veà caựch ngaột gioùng .
+ Moói laàn ủaùi baứng voó caựnh / laùi phaựt ra nhửừng tieỏng vivu vi vuựt tửứ treõn neàn trụứi xanh thaỳm,/ gioỏng nhử coự haứng traờm chieỏc ủaứn / cuứng hoaứ aõm .//
- 3 ủeỏn 5 em ủoùc baứi.
-3 em noỏi tieỏp nhau ủoùc baứi .
- Caực nhoựm thi ủua ủoùc baứi ,ủoùc ủoàng thanh vaứ caự nhaõn ủoùc .
- Lụựp ủoùc ủoàng thanh caỷ baứi .
-Moọt em ủoùc.Lụựp ủoùc thaàm baứi 
- Maởt hoà rung ủoọng, baàu trụứi trong xanh.
- ẹaùi baứng : chaõn vaứng , moỷ ủoỷ ủang chao lửụùn boựng che rụùp maởt ủaỏt .
 - Tieỏng hoựt rớu rớt , roọn caỷ maởt nửụực .
- Traỷ lụứi theo suy nghú caự nhaõn .
- CRTN raỏt ủeùp vụựi nhửừng boọ loõng nhieàu maứu saộc vaứ coự tieỏng hoựt hay .
Thứ Ba ngày 26 tháng 1 năm 2010
Tiết 1 + 2 : Tập đọc
Một trí khôn hơn trăm trí khôn.
A. mục đích yêu cầu
 	- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
 	- Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác. (TLCH 1,2 3,5.) 
 	- HSKG trả lời CH 4.
- Coự yự thửực baỷo veọ caực loaứi thuự.
II. chuẩn bị
 	- Tranh minh hoùa , baỷng phuù vieỏt caực caõu vaờn caàn hửụựng daón luyeọn ủoùc 
III. Các hoạt động dạy học 
I. ổn định : 
II. Kiểm tra bài cũ :
 - Gọi 3 hs đọc bài: Chim rừng Tây Nguyên
III.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Giảng nội dung:
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn luyện đọc- kết hợp giải nghĩa từ
a. Đọc từng câu kết hợp luyện đọc từ khó
- Yêu cầu đọc nối tiếp câu
- Đưa từ khó
- Yêu cầu đọc lần 2
b. Đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ:
- Bài chia làm mấy đoạn, là những đoạn nào?
- Hướng dẫn cách đọc một số câu dài (ngắt, nghỉ, đọc diễn cảm...)
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn
c. Luyện đọc bài trong nhóm
d. Thi đọc:
e. Đọc toàn bài
Tiết 2:
3. Tìm hiểu bài
GV ( hoặc 1 hs khá đọc toàn bài)
* Đọc câu hỏi 1
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1
- Tìm những câu nói lên thái độ Chồn coi thường gà rừng?
* Đọc câu hỏi 2:
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 
- Khi gặp nạn Chồn như thế nào ?
*Đọc câu hỏi 3:
- Gà rừng nghĩ ra được điều gì để cả 2 thoát nạn?
*Đọc câu hỏi 4
- Thái độ của Chồn đối với gà rừng ra sao?
- Con thích nhân vật nào trong chuyện? Vì sao?
- Bài văn c ... ng 1 năm 2010
Tiết 1 : Tập làm văn
ĐÁP LỜI xin lỗi. TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM
A. Mục đích yêu cầu
 - Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1, BT2)
 - Tập sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lý(BT3).
 - GDMT: ( Khai thác gián tiếp) GD ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên
Thỏi độ: Ham thớch mụn học.
B. Chuẩn bị
- GV: Tranh minh họa bài tập 1, nếu cú. Chộp sẵn đoạn văn bài tập 3 lờn bảng. Mỗi HS chuẩn bị tranh ảnh về loài chim mà con yờu thớch.
HS: SGK.
C/ Các hoạt động dạy học:
I.ổn định tổ chức 
II.Kiểm tra bài cũ 
- Yêu cầu đọc bài viết tiết TLV trước.
- Nhận xét.
III. Bài mới 
 1.Giới thiệu bài: 
- Ghi đầu bài.
2.Nội dung:
 *Bài 1: 
- Treo tranh minh hoạ.
- Bức tranh minh hoạ điều gì?
- Khi đánh rơi bạn đã nói gì?
- Bạn đã đáp lại như thế nào?
- Yêu cầu một số HS lên sắm vai.
- Nhận xét đánh giá.
- Trong trường hợp nào cần nói lời xin lỗi?
- Nên đáp lời xin lỗi với người khác với thái độ như thế nào?
* Bài 2.
- Hãy nêu yêu cầu bài 2.
- Yêu cầu thảo luận nhóm.
- Gọi HS trình bày.
+ Tình huống a. Xin lỗi cho tớ đi trước một chút
+ Tình huống b. Một bạn vô ý đụng người vào em, vội nói: “ Xin lỗi. Tớ vô ý quá!”
+ Tình huống c. Một bạn nghịch, làm mực bẩn vào áo em, xin lỗi em:” Xin lỗi bạn. Mình lỡ tay thôi.”
+ Tình huống d. Bạn xin lỗi em vì quên mạng sách trả em: “ Xin lỗi cậu. Tớ quên mang sách trả cậu rồi.”
* Bài 3: 
-Yêu cầu đọc câu văn tả chim gáy.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Trình bày trước lớp.
- Nhận xét đánh giá.
IV. Củng cố- Dặn dò:
- Về nhà viết lại đoạn văn.
- Nhận xét tiết học.
Hát.
- 2 HS đọc bài viết.
- Nhắc lại.
- Quan sát tranh:
- Một bạn đánh rơi quyển sách, bạn ngồi bên cạnh
- Bạn nói: xin lỗi, tớ vô ý quá.
- Không sao.
- 2 cặp HS lên sắm vai.
- Nhận xét.
- Khi làm việc gì sai trái, hoặc làm phiền người khác.
- Cần thể hiện thái độ lịch sự, biết thông cảm.
- Nói lời đáp của em.
- Thảo luận nhóm đôi để sắm vai các tình huống:
 - Mời bạn, không sao đâu, bạn cứ đi trước đi.
 - Không sao lần sau bạn cẩn thận hơn nhé.
- Không sao lần sau bạn đừng nghịch nữa nhé.
- Không sao, mai bạn mang trả mình cũng được.
* Đọc đoạn văn: Chim gáy.
- Làm bài:
b, Một chú chim gáy sà xuống chân ruộng vừa gặt.
d, Chú nhẩn nha nhặt thóc rơi bên từng gốc rạ.
a, Cổ chú điểm những đốm cườm trắng rất đẹp.
c, Thỉnh thoảng, chú cất tiếng gáy “cúc cù cu”, làm cho cánh đồng quê thêm yên ả.
- Đọc bài viết. 
- Nhận xét – bổ sung.
*******************************
Tiết 2 : Toán
LUYỆN TẬP 
A. Mục đích yêu cầu
- Thuộc bảng chia 2.
- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 2).
 - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau.
 - Bài tập phải làm 1, 2, 3, 5
 - Ham thớch học Toỏn.
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ.
HS: SG
C/ Các hoạt động dạy học
I. Ổn định 
II. Kiểm tra bài cũ 
- GV vẽ trước lờn bảng một số hỡnh hỡnh học	- HS cả lớp quan sát một số hỡnh và giơ 
và yêu cầu HS nhận biết cỏc hỡnh đó tụ màu	tay phỏt biểu ý kiến
một phần hai hỡnh
- GV nhận xét và cho điểm HS
III. Bài mới
	1. Giới thiệu bài
- Trong giờ học toỏn hụm nay, cỏc con sẽ 
được luyện tập, thực hành về cỏc kiến thức	
trong bảng chia hai, một phần hai
- GV ghi đầu bài lờn bảng 	- 2 HS nhắc lại đầu bài 
	2. Thực hành
Bài 1: Tớnh nhẩm	- 1 HS nờu yêu cầu của bài 
? Bài yêu cầu cỏc con làm gỡ?	- Tớnh nhẩm
? Tớnh nhẩm là tớnh như thế nào?	- Tớnh nhẩm trong đầu khụng dựng tay hoặc
	que tớnh để tớnh
	- HS tự làm bài rồi chữa
	 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 14 : 2 = 7 18 : 2 = 9
	 16 : 2 = 8 6 : 2 = 3 20 : 2 = 10 12 : 2 = 6
- GV nhận xét	- HS nhận xét 
Bài 2: 
- Gọi 1 HS nờu yêu cầu của bài 	- Tớnh nhẩm
- GV ghi bài tập lờn bảng gọi 4 HS lờn 	- 4 HS làm trờn bảng lớp, cỏc lớp làm bảng làm bài vào BT vở
	 2 x 6 = 12 2 x 8 = 16 2 x 2 = 4 2 x 1 = 2
	 12 : 2 = 6 16 : 2 = 8 4 : 2 = 2 2 : 2 = 1
- GV nhận xột cho điểm từng HS 	- HS nhận xét bài làm của bạn trờn bảng
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài	- HS đọc (SGK) 
? Cú tất cả bao nhiờu lỏ cờ?	- Cú tất cả 18 lỏ cờ
? Chia đều cho 2 tổ cú nghĩa là chia 	- Nghĩa là chia thành hai phần bằng 
như thế nào?	nhau, mỗi tổ 1 phần
- yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài	- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
	vào vở.
	Túm tắt
	2 tổ: 18 lỏ cờ
	1 tổ:..lỏ cờ ?
	Bài giải
	Số lỏ cờ của mỗi tổ nhận được là:
	18 : 2 = 9 (lỏ cờ)
- GV nhận xột cho điểm HS 	- HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 4: 
- BT yêu cầu cỏc con quan sát hỡnh vẽ và	- Quan sát và trả lời: hỡnh a, c cú một phần hai cho biết hỡnh nào cú 1/2 số chim 	số chim đang bay.
đang bay
? Vỡ sao con biết hỡnh a cú một phần hai	- Vỡ ở hỡnh a, tổng số chim được chia 
số chim đang bay? thành 2 phần bằng nhau là số chim đang bay 	 và số chim đang đậu, mỗi phần cú 4 con.
? Vỡ sao con biết hỡnh c cú 1/2 số chim 	- Vỡ số chim đang bay là 3 con, số chim đang bay?	đang đậu cũng là 3 con
- GV nhận xét cho điểm
IV. Củng cố - dặn dũ 
- GV nhận xét tiết học 
- Về nhà làm BT trong VBT toỏn
*************************************
Tiết 3 : thể dục
Một số bài rèn luyện tư thế cơ bản.đi theo vạch kẻ thẳng Trò chơi
 ( GV chuyên dạy )
**************************************
Tiết 4 : Chính tả( Nghe viết )
Cò và Cuốc
a. Mục đích yêu cầu
-Nghe, viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi bài “Sõn chim”.
- Làm được Bt2 a/b
 - Giáo dục cho học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết yêu cầu bài tập 2 - Vở bài tập
B. Các hoạt động dạy học :
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ : 
Yêu cầu viết : reo hò, giữ gìn
III. Bài mới :
1.Giới thiệu bài
2. Nội dung :
* Hướng dẫn chuẩn bị :
- Đọc mẫu
+ Đoạn viết nói chuyện gì?
+ Hướng dẫn nhận xét bài chính tả?
+ Cuối các câu hỏi có dấu gì ?
* Viết từ khó :
- Đưa từ :
- yêu cầu viết bảng con
* Luyện viết chính tả :
- Yêu cầu đọc lại bài viết.
- Yêu cầu viết vào vở
- Yêu cầu soát lỗi 
* Chấm, chữa bài
- Thu 7,8 vở để chấm
- Chấm, trả vở- Nhận xét
3. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 2 ( Lựa chọn)
- Yêu cầu lớp làm bài tập
- Một HS lên bảng
- Nhận xét, sửa sai
IV. Củng cố dặn dò:
- Về nhà chép lại bài cho đẹp hơn.
- Nhận xét chung tiết học.
- Hát
- HS viết bảng con
- Chính tả (nghe – viết ): Cò và Cuốc
- 2 học sinh đọc lại đoạn chép
+ Cuốc thấy Cò lội ruộng, hỏi Cò có ngại bẩn không?
+ Bài chính tả có một câu trả lời của Cuốc, 1 câu trả lời của Cò. Các câu nói của Cò và Cuốc được đặt sau những dấu câu: Dấu hai chấm và gạch đầu dòng
- Có dấu chấm hỏi
- từ khó: lội ruộng, bụi rậm, áo trắng
- Lớp viết bảng con từng từ
- Học sinh chú ý lắng nghe
- Nghe, nhớ cả câu, cả cụm từ rồi mới ghi vào vở cho đúng.
- Soát lỗi, sửa sai bằng chì.
* Tìm những tiếng có thể ghép với những tiếng sau:
a.Ăn riêng, ở riêng/ tháng giêng
- Loài dơi, rơi vào, rơi rụng.
- Sáng dạ, chột dạ, vâng dạ, rơm rạ.
b. rẻ tiền, rẻ rúng,đường rẽ, nói rành rẽ. 
eLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLg 
Buổi chiều
Tiết 1 : Tập làm văn
Ôn tập
A. Mục đích yêu cầu:
 - Rèn kĩ năng viết đoạn văn ngắn tả về loài chim.
 - Giáo dục HS cẩn thận khi viết bài.
B/ Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức 
II. Ôn tập
 Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn 3-5 câu nói về loài chim em thích.
- Gọi 2 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS nói tên loài chim mà em thích.
- GV hướng dẫn: 	
+ Giới thiệu tên loài chim
+ Tả về đặc điểm hình dáng
(lông, đôi cánh, đôi chân, mỏ...)
+ Hoạt động (bay, nhảy, bắt sâu, kiếm mồi, tiếng kêu...)
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, nhiều HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình. Cả lớp và GV nhận xét từng bài.
III. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- VN viết lại bài nếu còn mắc nhiều lỗi.
Hát.
 - 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập
 - HS nghe
 - HS làm bài vào vở
 - 3 HS đọc bài
****************************************
Tiết 2: Luyện viết
 E ấ 
A. Mục đích yêu cầu
- Luyện viết cỏc chữ hoa E ấ, và trỡnh bày một đoạn văn.
- Rèn chữ viết đúng quy trình, đúng độ cao, đẹp.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, kiên nhẫn.
B. Các hoạt động dạy học 
I. ổn định
II. Luyện viết 
1. GV viết mẫu chữ hoa 
- Phõn tớch độ cao , cỏc nột của chữ hoa S L 
2. Viết bảng con
- Yêu cầu HS viết E, ấ vào bảng con.
- Gv uốn nắn, sửa chữa cho HS.
3. Viết vào vở.
- Viết Mỗi chữ hoa 1 dòng cỡ nhỡ, 2 dòng cỡ nhỏ.
- GV đọc cho HS viết đoạn 1 bài Cũ và Cuốc
- GV uốn nắn kịp thời.
4. GV thu vở chấm điểm.
III. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết thêm
 E ấ.
E ấ 
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào vở mỗi chữ hoa 1 dòng 
- HS nghe viết bài.
Sinh hoạt lớp : Nhận xét tuần 22
I) Mục tiờu:
 - Hs nắm ưu nhược điểm trong tuần qua. Nắm được cụng việc tuần tới.
 - Rốn kĩ năng thực hiện mọi nội qui của trường lớp.
 - Giỏo dục HS chăm ngoan học giỏi.
II) Chuẩn bị :
 Thầy: Nội dung sinh hoạt 
 Trũ: Cỏc tổ trưởng chuẩn bị nội dung nhận xột
III) Nhận xột hoạt động tuần:
1. ưu điểm
a . Đạo đức
 b. Học tập
c.Cỏc mặt khỏc
2. Nhược điểm
3 .Phương hướng tuần 21
- Nhìn chung các em đều ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo .Đoàn kết giỳp đỡ nhau cựng tiến bộ.
- Cỏc em đi học đều đỳng giờ , cú đủ đồ dựng học tập: trong lớp chỳ ý nghe giảng hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài: Thảo Vân, Minh, Nguyệt, Bình, Thảo, Kiều Trang
- Nhiều em đó cú cố gắng trong học tập: Tao Chang, Quỳnh, 
- Lớp đó duy trỡ tốt nề nếp TDVS, ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.
- Một số em còn nói chuyện riêng trong giờ học, hay gây mất đoàn kết: Dương Tuấn Anh, Việt, Sáng, Lũ Tuấn Anh, Duyờn.
- Thực hiện tốt 5 điều Bỏc Hồ dạy.
- Thi đua lập thành tớch chào mừng ngày Thành lập Đảng 3 / 2
- Biết lễ phộp với thầy cụ giỏo và nguời lớn tuổi.
- Tổ chức học nhúm để giỳp đỡ nhau cựng tiến bộ.
 - Đi học đều, sụi nổi học tập. Rốn HS viết, đọc, làm toỏn. Bồi dưỡng HS khỏ giỏi.
- Quan tõm sỏt sao đến phong trào VSCĐ, Rốn chữ viết vào buổi học thứ tư , thứ sáu.
- Chuẩn bị đồ dựng học tập đầy đủ. Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Kiểm tra việc học bài và làm bài của các bạn trong tổ.
- Chỳ ý đến vệ sinh cỏ nhõn, trường lớp.
- Lao động dọn vệ sinh xung quanh trường lớp sạch sẽ.
- Hoạt động sao đầy đủ cú chất lượng.
eLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLg 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 22(7).doc