I. Mục tiêu :
1. Rèn kĩ năng đọc tiếng :
- Đọc trôi chảy toàn bài .Đọc đúng : Thủy Tinh, tuyệt trần, miền, lũ lụt, cuồn cuộn .
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài .
- Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật ( Hùng Vương ).
2 . Rèn KN dọc – hiểu : - Hiểu nghĩa các từ chú giải cuối bài đọc .
- Hiểu ND truyện : Truyện giải thích nạn lụt nước ta là do Thủy tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra đồng thời phản ánh việc ND ta đắp đê chống lụt .
II. Đồ dùng dạy – học :
- Tranh minh họa SGK. Bảng lơp ghi câu văn HDHS đọc (c 1, 2 đ 3)
- Bảng phụ viết hệ thống câu hỏi HDHS tìm hiểu câu hỏi 3 :
+ Thủy Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách gì ?
+ Sơn Tinh chống lại Thủy Tinh bằng cách nào ?
TUẦN 25 Thứ hai ngày 3 tháng 3 năm 2008 . Tiết 2 + 3 . Môn : Tập đọc . Bài : SƠN TINH, THỦY TINH . I. Mục tiêu : 1. Rèn kĩ năng đọc tiếng : - Đọc trôi chảy toàn bài .Đọc đúng : Thủy Tinh, tuyệt trần, miền, lũ lụt, cuồn cuộn . - Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài . - Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật ( Hùng Vương ). 2 . Rèn KN dọc – hiểu : - Hiểu nghĩa các từ chú giải cuối bài đọc . - Hiểu ND truyện : Truyện giải thích nạn lụt nước ta là do Thủy tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra đồng thời phản ánh việc ND ta đắp đê chống lụt . II. Đồ dùng dạy – học : - Tranh minh họa SGK. Bảng lơp ghi câu văn HDHS đọc (c 1, 2 đ 3) - Bảng phụ viết hệ thống câu hỏi HDHS tìm hiểu câu hỏi 3 : + Thủy Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách gì ? + Sơn Tinh chống lại Thủy Tinh bằng cách nào ? + Cuối cùng ai thắng ? Người thua đã làm gì ? III. Các hoạt động dạy – học : Tiết 1 Hoạt động dạy Hoạt động học A. KT bài cũ : - Y/c HS đọc bài Voi nhà và TL về ND bài . - Nhận xét , cho điểm . B. Dạy bài mới . HĐ1 : GT chủ điểm và bài đọc. HĐ2 : Luyện đọc . 1. GV đọc mẫu : p/ biệt người dẫn chuyện và NV. 2 . HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ . * HDHS luyện phát âm đúng từ khó . - Y/c HS nối tiếp nhau đọc từng câu ( 2 lượt ) . - Tổ chức cho HS yếu luyện đọc câu lần 2 ( Đ1) *HDHS đọc ngắt, nghỉ hơi, nhấn giọng (bảng phụ ) - Y/c HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn ( 2 lượt ) . - Y/c HS giải nghĩa từ mới ( SGK) . * Y/c HS luyện đọc và sửa sai trong nhóm . - GV giúp đỡ HS yếu luyện đọc . *T/c cho các nhóm có cùng tr/độ thi đọc. - HD HS nhận xét bình chọn . - Cả lớp đọc ĐT đoạn 1, 2 . - HS 1 đọc từ đầu không được bắn và TLCH 2 . - HS2 đọc còn lại và TLCH 3 . - Theo dõi . - Đọc thầm cùng GV . - HS luyện đọc đúng từ khó:CN-ĐT - Nối tiếp nhau đọc từng câu . - HS yếu nối tiếp nhau đọc lại Đ1. - 3 HS đọc . - 3 HS đọc đoạn /lượt . - 1 HS thực hiện , lớp theo dõi . - Luyện đọc và sửa sai trong nhóm, đổi đoạn đọc cho nhau . - 3 nhóm thi đọc/lượt . - Lớp NX ,bình chọn - Cả lớp đọc bài theo y/c. Tiết 2 HĐ3 : HD tìm hiểu bài . - Y/c HS đọc thầm & TLCH 1 sgk . - Em hiểu chúa miền non cao là thần gì ? Vua vùng nước thẳm là thần gì ? - T/c cho HS TLCH2 ( sgk ) . - Lễ vật gồm những gì ? - Y/c HS đọc câu hỏi 3 sgk . - GV sử dụng b/ phụ ghi hệ thống câu hỏi HDHS kể . - Câu 4 ( sgk ) : T/c cho HS TL cặp và TL . * KL : Nhân dân ta chống lũ rất kiên cường là điều có thật . Câu chuyện cũng nói Mị Nương xinh đẹp và Son Tinh tài giỏi nhưng diều đó chưa chắc đã có thật mà do nhân dân ta tưởng tượng nên . HĐ4 : Luyện đọc lại . - HDHS đọc đúng giọng nhân vật . - Y/c HS phân vai luyện đọc lại theo nhóm . - T/c cho HS thi đọc lại truyện theo vai nhân vật (2N). - HD HS NX , bình chọn nhóm, CN đọc tốt . * Củng cố - dặn dò : - Câu chuyện muốn nói với các em điều gì ? - Nhận xét tiết học. - Dặn HS tập đọc, nhớ ND truyện . - Đọc thầm bài và TLCH - Vài HS kể lại cuộc đấu giữa 2 vị thần . - TL cặp và nêu ý kiến . - Chú ý lời NV . - Phân vai luyện đọc lại bài . - 2 nhóm thi đọc lại câu chuyện . - Nhận xét, bình chọn . - Nêu ý kiến . Tiết 4. Môn : Toán . Bài : MỘT PHẦN NĂM . I. Mục tiêu : - Giúp HS hiểu một phần năm . Nhận biết , viết và đọc một phần năm . II. Đồ dùng dạy học . - Các mảnh bìa hình vuông , hình chữ nhật, hình ngôi sao . III. Các hoạt động dạy học . Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - KT bảng chia 5 . - Tính nhẩm : 35 : 5 = ; 20 : 5 = ; 40 : 5 = - Nhận xét, cho điểm . B. Dạy bài mới . HĐ1 : Giới thiệu bài ( Trực tiếp ). HĐ2 : Giới thiệu một phần năm ( 1 ) . 5 - Y/c HSQS hình vuông và TL : + H/ vuông được chia làm mấy phần bằng nhau ? + Y/c HS tô màu một phần năm của hình vuông . - Y/c HS viết và cách viết 1 5 - Gọi HS đọc : 1 5 - Y/c HS so sánh sự khác nhau giữa : * KL ( SGK ) . HĐ3 : Thực hành . Bài 1: - Y/c HS quan sát hình vẽ trả lời và giải thích . - Y/c HS giải thích ở hình B và C . Bài 2,3 : - T/c cho HS làm bài vào vở và trả lời kq . - Y/c HS giải thích 1 số trường hợp . HĐ4 : Củng cố - dặn dò . - Hệ thống KT . - Nhận xét tiết học . - 4 HS thực hiện . - Theo dõi . - QS hình vẽ và nêu ý kiến . - Viết vào b/con theo y/c và nêu cách viết . - Nhiều HS đọc . - So sánh và nêu ý kiến . - 1 số HS nhắc lại . - QS hình vẽ sgk và trả lời . - Giải thích ở trường hợp B và C - Làm BT vào vở và nêu kết quả . - Hệ thống bài cùng GV . Tiết 4 . Môn : Tự nhiên – xã hội . Bài : MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG TRÊN CẠN . I. Mục tiêu : Sau bài học, HS biết : - Nói tên và nêu ích lợi của 1 số loài cây sống trên cạn . - Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả . II . Đồ dùng dạy – học . - Hình vẽ sgk trang 52 , 53 . - Sưu tầm các loài cây sống trên cạn . III . Các hoạt động dạy – học . Hoạt động dạy Hoạt động học A. KT bài cũ : Cây có thể sống ở đâu ? - Nhận xét, đánh giá . B . Dạy bài mới . * Giới thiệu bài ( trực tiếp ). HĐ1 : QS cây cối sưu tầm . B1 : Làm việc theo nhóm . - Y/c các nhóm QS các cây đã sưu tầm theo nhóm và ghi kq quan sát vào phiếu theo ND : + Tên cây ? + Cây cho bóng mát hay ra hoa, cây cỏ ? + Thân cây và cành lá có gì đặc biệt ? + Cây đó có hoa không ? + Có thể nhìn thấy phần rễ không ? Tại sao ? Dối với những cây mọc trên cạn rễ cây có vai trò gì ? B2 : Làm việc cả lớp . - Y/c đại diện các nhóm trình bày kết quả QS . - Nhận xét và tuyên dương nhóm QS tốt . HĐ2 : Làm việc với sgk . B1 : Làm việc theo cặp . - Y/c HSQS tranh và TLCH trong sgk . - Giúp đỡ nhóm có HS yếu làm việc . B2 : Làm việc cả lớp . - Y/c 1 số HS chỉ và nói tên từng cây trong mỗi hình trước lớp . - GV nêu câu hỏi y/c HS nhận biết cây ăn quả, cây cho bóng mát, cây lương thực. thực phẩm, cây dùng làm thuốc, gia vị . * KL : Có rất nhiều loài cây sống trên cạn . Chúng là nguồn cung cấp thức ăn cho người, động vật . Ngoài ra chúng còn có nhiều lợi ích khác . * Củng cố - dặn dò : - T/c cho HS thi kể các loài cây sống trên cạn và công dụng của chúng . - Nhận xét tiết học . - 1 HS thực hiện . - Theo dõi . - Các nhóm QS các loài cây sưu tầm và ghi kết quả quan sát vào phiếu theo N4 . - Cử đại diện nhóm trình bày kq QS. - Cả lớp theo dõi, n/xét và bổ sung . - QS tranh và thảo luận theo cặp . - 1 số HS trình bày trước lớp kq TL. - QS tranh và nêu nhận biết về công dụng mỗi cây trong hình vẽ . - 1 số HS nhắc lại . - Nối tiếp nhau thi kể . Tiết 5 .Môn : Thể dụcBài : MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN . TRÒ CHƠI “ NHẢY ĐÚNG, NHẢY NHANH ” . I. Mục tiêu :- Tiếp tục ôn một số bài tập RLTTCB .Y/c thực hiện được đ/t tương đối c/xác - Ôn tr/chơi “ Nhảy đúng nhảy nhanh”. Y/c biết cách chơi và th/ gia trò chơi t/ đối c/xác . II . Địa điểm , phương tiện . - Địa điểm : Trên sân trường , vệ sinh an toàn nơi tập . - Phương tiện : 1 còi , kẻ vạch tập RLTTCB và kẻ ô trò chơi nhảy đúng nhảy nhanh . III . Các hoạt dộng dạy – học . Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Phần mở đầu . - Phổ biến ND, y/c giờ học ( 1-2’ ). - Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai ( 1-2’) - Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc theo ĐH (80 -90m ). - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu ( 1’ ). - Ôn đ/t : thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân và nhảy của bài TD (mỗi đ/t 2 lần x 8 nhịp ) . - KT bài cũ “ Đi nhanh chuyển sang chạy ” ( 1’ ) . HĐ2 : Phần cơ bản . * Đi theo vạch kẻ thẳng, 2 tay dang ngang ( 2 lần 15 m ). * Đi nhanh chuyển sang chạy (2 - 3 lần 18-20 m ) . - T/c cho HS đi lần lượt theo từng đợt (4 HS/lượt ). - GV chỉ cho HS biết các vạch kẻ . - T/c cho HS tập theo đợt .Sau mỗi lần NX, sửa sai * Ôn trò chơi “Nhảy đúng nhảy nhanh ” (2-3 lần ). - Nêu tên trò chơi . - GV làm mẫu kết hợp nhắc lại cách chơi . - T/c cho HS chơi . - Nhận xét sau mỗi lần chơi . HĐ3 : Phần kết thúc . - Cúi người thả lỏng ( 5 – 6 lần ). - Nhảy thả lỏng ( 5 – 6 lần ). - Trò chơi “ Kết bạn ” . - Hệ thống ND bài ( 2-3’) - Nhận xét tiết học . - Y/c HS ôn trò chơi . * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * XP CB C Đ * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Tiết 3. Môn : Kể chuyện. Bài : SƠN TINH THỦY TINH . I. Mục tiêu : 1. Rèn KN nói : - Biết sắp xếp lại thứ tự các tranh theo đúng ND câu chuyện . - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tranh . - Biết phối hợp lời kể với giọng kể tự nhiên, kết hợp điệu bộ, cử chỉ thích hợp . 2. Rèn KN nghe : - Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể . Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn . II. Đồ dùng dạy – học : Tranh minh họa sgk . III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - T/c cho HS dựng lại “Quả tim Khỉ ” theo vai . - Nhận xét , đánh giá. B. Dạy bài mới : HĐ1: GT bài . HĐ2: Xếp lại thứ tự các tranh theo đúng ND câu chuyện . - Gọi HS đọc y/c sgk . - Y/c HS quan sát kĩ từng tranh, nhớ lại ND câu chuyện . - Y/c HS xếp thứ tự các bức tranh đúng với ND câu chuyện và nói ND chính từng tranh . HĐ3: Kể lại từng đoạn câu chuyện theo đúng TT các tranh đã sắp xếp . - Gọi HS đọc y/c . - T/c cho HS tập kể trong nhóm . - GV giúp đỡ HS yếu tập kể . - T/c cho HS thi kể ( N - CN ) . - HDHS nhận xét về cách diễn đạt, ND, cách thể hiện và bình chọn . - Tuyên dương nhóm, HS kể tốt . * Củng cố - dặn dò : - Truyện Sơn Tinh, Thủy tinh nói lên điều gì có thật ? - Nhận xét tiết học. - Y/c HS tập kể câu chuyện - 3 HS thực hiện . - 1 HS thực hiện . - Quan sát, nhớ ND truyện . - Nêu ý kiến thứ tự xếp các tranh . - Chốt TT đúng : Tranh 3- 2 -1 . + Tranh 3 : Vua Hùng tiếp 2 vị thần. + Tranh 2 : Sơn Tinh mang ngựa đến đón Mị NƯơng về . + Tranh1 ; Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh . - 1 HS đọc, lớp ĐT. - Kể từng đoạn trong nhóm ( đổi lượt kể cho nhau ). - 2 nhóm thi kể / lượt . - Lớp nhận xét, bình chọn . - Nêu ý kiến . Tiết 2. Môn : Toán . Bài : LUYỆN TẬP . I. Mục tiêu : - Giúp HS học thuộc bảng chia 5, rèn KN vận dụng bảng chia đã học qua thực hành tính . - Nhận biết 1 5 II. Đồ dùng dạy – học : Bảng nhóm . III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : 1.Gọi HS đọc thuộc bảng chia 5 . 2. Y/c HS tìm 1 trong 1 ... ào vở . - GV nêu y/c HS viết : + Chữ : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ . + Chữ ượt : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ . + Câu ứng dụng : 2 dòng cỡ nhỏ . - GV theo dõi , giúp đỡ HS tập viết . HĐ4 : Chấm - chữa bài . - Thu vở chấm 6 – 8 bài . Nhận xét và sửa sai cho HS . * Củng cố - dặn dò . - Hệ thống ND bài . - Nhận xét tiết học. - 1 HS lên bảng , lớp viết vào b/ con. - 1 HS nêu câu ứng dụng . - QS chữ mẫu , NX theo y/c . -Theo dõi & nhắc lại cách viết - Luyện viết bảng con : . - 2 HS đọc -Tìm hiểu nghĩa câu ứng dụng . - Quan sát và nêu ý kiến NX . - Theo dõi cách viết . - Luyện viết chữ ượt theo y/c - Tập viết vào vở theo y/c . - Nhắc lại chữ hoa , câu ứng dụng vừa học . Tiết 5. Môn : Đạo đức . Bài : THỰC HÀNH GIỮA KÌ II . I. Mục tiêu : - Củng cố kiến thức và KN đã học ở các bài 9, 10, 11. - HS có thái độ quý trọng những người thật thà , không tham của rơi, biết nói lời y/c đề nghị phù hợp . - HS biết phân biệt hành vi đúng, hành vi sai khi nhận và gọi điện thoại . - Thực hiện nhận và gọi điện thoại lịch sự . - Biết vận dụng các hành vi đã học vào cuộc sống hàng ngày . II. Đồ dùng dạy – học : Phiếu bài tập . III.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - L/sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gì ? - Nhận xét, đánh giá . B . Dạy bài mới : * Giới thiệu bài ( Trực tiếp ). HĐ1 : Thi nói nhanh, nói đúng tên các bài đã học. - T/c cho HS thi nói nhanh, đúng tên các bài đã học đầu kì 2 . - GV hệ thống lên bảng . - Y/c HS nhắc lại . HĐ2 : Thực hành KN . B1 : Chia nhóm thảo luận : N1 : Khi nhặt được của rơi ta cần làm gì ? N2 : Nếu trả lại của rơi sẽ đem lại điều gì cho người mất và bản thân ? N3 : Chiều nay đi học sớm, em nhặt được cái mũ. Em sẽ N4 : Muốn mượn đồ dùng của bạn , em phải nói gì ?. N5 : Khi gọi và nghe điện thoại em phải thế nào ? N6 : Nêu những biểu hiện khi nhận và gọi điện thoại lịch sự ?. B2 : Y/c đại diện các nhóm trình bày kết quả TL . - HDHS nhận xét, bổ sung . * Củng cố- dặn dò . - Hệ thống KT . - nhận xét tiết học . - Nhắc HS thực hiện các hành vi đã học . - 2 HS thực hiện . - Theo dõi . - Tham gia nói nhanh, đúng tên các bài đã học . - 1 HS thực hiện . - Các nhóm nhận nhiệm vụ thảo luận . - Cử đại diện nhóm trình bày kq . - Nhận xét, bổ sung nhóm bạn . Tiết 2 . Môn : Chính tả ( N-V ) Bài : BÉ NHÌN BIỂN . I . Mục tiêu : 1.Nghe - viết ch/ xác, tr/ bày đúng 3 khổ thơ đầu của bài “ Bé nhìn biển ” 2 . Làm đúng các bài tập phân biệt : dấu hỏi / dấu ngã . II. Đồ dùng dạy – học : - Tranh, ảnh các loài cá chim, chép, chày . III. Các hoạt động dạy – học . Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Y/c HS viết : bé ngã, dỗ em, ngủ dậy . - Nhận xét , cho điểm . B. Dạy bài mới . HĐ1 : Giới thiệu bài . HĐ2 : HS nghe - viết . 1. HD HS chuẩn bị . - GV đọc bài viết , gọi HS đọc lại . - Bài viết cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào ? - Mỗi dòng thơ có mấy tiếng ? - Nên bắt đầu viết từ ô nào tính từ lề vở ? . - Y/c HS luyện viết : tưởng rằng, bãi giằng , bễ, khiêng . 2.T/c cho HS viết bài vào vở . - Nhắc HS chú ý cách trình bày bài . - Đọc cho HS viết bài và soát lỗi chính tả . - GV giúp HS yếu trình bày đúng bài chính tả . 3 . Chấm – chữa bài . - Y/c HS soát lỗi theo cặp, tự sửa lỗi bằng bút chì . - GV chấm 6 – 8 bài . NX và chữa lỗi HĐ3: HD làm bài tập . Bài 2 : - Gọi HS đọc y/c BT. - T/c cho HS làm bài theo nhóm . - Y/c các nhóm trình bày kết quả . - Chữa bài .Sử dụng tranh ảnh giới thiệu các loài chim . Bài 3b. - Gọi HS đọc y/c . - Y/c HS suy nghĩ tìm từ theo y/c BT . - T/c cho HS thi viết nhanh lời giải lên bảng con. - Chữa bài .Y/c HS làm vào VBT. * Củng cố - dặn dò . - Nhận xét tiết học .Tuyên dương HS viết bài tốt . - Y/c HS về nhà luyện viết đúng các lỗi trong bài và tìm những tiếng có dấu hỏi/ dấu ngã . - 2HS lên bảng , lớp viết b/con - 2 HS đọc lại bài viết . - TLCH tìm hiểu ND và NX chính tả . - Luyện viết chữ khó trên b/con . - Nghe – viết bài vào vở . - Soát lỗi . - Soát lỗi và sửa lỗi bài viết theo y/c - 1 HS đọc y/c . - Làm bài theo nhóm . - Đại diện nhóm tr/bày kết quả - Chữa bài . Làm BT vào vở . - 1 HS thực hiện . - Làm bài vào bảng con . - Làm lại vào VBT. Bài : THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ . I. Mục tiêu : Giúp HS : - Rèn KN xem đồng hồ (khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6 ) . - Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian (giờ, phút ). Phát triển biểu tượng về các khoảng thời gian 15 phút và 30 phút . II. Đồ dùng dạy – học : Mô hình đồng hồ . III. Các hoạt động dạy – học . Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : + 1 giờ bằng bao nhiêu phút ? + y/c HS quay kim đồng hồ chỉ 8 giờ 15 phút, - Nhận xét, cho điểm . B. Dạy bài mới : HĐ1 : Giới thiệu bài : HĐ2 : HDHS làm bài tập . Bài 1. - Y/c HS quan sát tranh , đọc giờ trên từng mặt đồng hồ . - Y/c HS nối tiếp nhau đọc trước lớp . Bài 2 : - Y/c HS QS tranh, đọc các hoạt động , hiểu các hoạt động và thời điểm diễn ra các hoạt động sau đó đối chiếu đồng hồ . - Y/c HS trả lời câu hỏi của bài tập . Bài 3 : - Gọi HS đọc y/c . - T/c cho HS lên bảng thực hành trên mô hình đồng hồ . - HDHS nhận xét . * Củng cố- dặn dò : - Hệ thống ND bài . - Nhận xét tiết học . - Y/c HS thực hành xem giờ đồng hồ . - 1 HS thực hiện . - 2 HS thực hiện . - QS tranh, đọc giờ trên mặt đồng hồ . - Nối tiếp nhau nêu kết quả . - QS tranh, liên hệ giờ đồng hồ và thời điểm diễn ra các hoạt động để lựa chọn . - HS nối tiếp nhau thực hiện - 1 HS thực hiện . - Nhiều HS lần lượt lên bảng thực hành . Tiết 1: Môn : Tập làm văn . Bài : ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý .QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI . I. Mục tiêu : 1. RKN nói : Biết đáp lại lời đồng ý trong giao tiếp thông thường . 2. RKN viết : QS tranh một cảnh biển, trả lời đúng các câu hỏi về cảnh trong tranh . II. Đồ dùng dạy – học : - Tranh minh họa cảnh biển ( sgk ) . Bảng phụ ghi NDBT3. III.Đồ dùng dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Ổn định tổ chức . B. KT bài cũ : - Y/c HS thực hiện đối thoại về chủ đề sông biển, muông thú . - GV nhận xét, cho điểm . C. Dạy bài mới . 1. GT bài : Nêu mục đích, yêu cầu . 2. HD làm bài tập. Bài 1: ( Miệng ). - Gọi HS đọc y/c. - Hà cần nói với thái độ thế nào ? - Bố Dũng nói với thái độ thế nào ?. - T/c cho HS thực hành nói lời đáp theo cặp . - Nhận xét, đánh giá từng cách nói . - Y/c HS nhắc lại lời của Hà khi được bố Dũng mời vào nhà gặp Dũng . Bài 2: ( Miệng ). - Gọi HS đọc y/c và các tình huống . - Y/c HS suy nghĩ và nói lời đáp . + Lời của bạn Hương cần nói với thái độ thế nào ? Lời của anh cần nói với thái độ thế nào ? - T/c cho HS thực hành đóng vai từng tình huống theo cặp . - Mời 1 số cặp thực hành nói lời đáp trong từng tình huống trước lớp . - Nhận xét và đưa ra 1 số lời đáp khác . Bài 3 : ( miệng ) . - Gọi HS đọc y/c BT . - Y/c HSQS kĩ tranh, đọc câu hỏi, suy nghĩ và TLCH của bài tập . - Y/c HS nối tiếp nhau nêu ý kiến. 3. Củng cố - dặn dò: - Hệ thống ND bài học . - Nhận xét tiết học. - 2 cặp thực hiện . - 2 HS đọc y/c, lớp đọc thầm . - Nêu ý kiến . - Trao đổi theo cặp.1 số cặp thực hiện trước lớp. - 3 HS thực hiện . - 1 HS đọc, lớp đọc thầm . - Nói và đáp theo các tình huống . - Thực hành đóng vai theo cặp. - Lần lượt từng cặp thực hiện, lớp NX và bổ sung . - 1 HS thực hiện . - QS tranh, đọc câu hỏi, suy nghĩ TL. - Nhiều HS phát biểu ý kiến . Thứ sáu ngày 29 tháng 2 năm 2008. Tiết 2 . Môn : Toán . Tiết 3: Môn : TẬP VIẾT. Tiết 4 . Môn : Nha học đường . Bài : ĐƯỜNG, BÁNH KẸO VÀ BỆNH SÂU RĂNG . I. Mục tiêu : - Giúp HS hiểu nguyên nhân gây ra bệnh sâu răng . Tác hại của sự mất răng . - HS có ý thức giữ gìn vệ sinh răng miệng . II. Đồ dùng dạy – học : Tranh ảnh về bệnh sâu răng . III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Ổn định lớp . B . Kiểm tra bài cũ : - Y/c HS thực hành chải răng . C. Dạy bài mới . HĐ1 : Giới thiệu bài ( trực tiếp ). HĐ2 : Nguyên nhân gây bệnh sâu răng . - Vì sao chúng ta bị đau răng ? * Ăn vặt suốt ngày sẽ không có điều kiện súc miệng , Acid tạo thành rất nhanh chóng, răng bị sâu . Quà vặt như bánh, kẹo , rất có hại cho răng. - Nguyên nhân nào gây sâu răng ? * Do thức ăn kết hợp vi trùng tạo thành Acid dẫn đến bị phá hũy men răng . Do vậy , không nên ăn quà vặt có nhiều đường , bánh kẹo ,không những có hại cho răng mà còn có hại cho sức khỏe toàn diện - Ăn bao nhiêu bữa một ngày là tốt nhất ? HĐ3 : Tác hại của sự mất răng . - Răng bị nhổ, gãy có hại gì ? HĐ4 : Cách phòng ngừa . - Muốn ngừa sâu răng ta cần làm gì ? * Củng cố - dặn dò : - Hệ thống ND bài . - Nhận xét tiết học . - 2 HS thực hành trên mô hình . - Ăn nhiều bành kẹo không súc miệng, đánh răng hàng ngày - Theo dõi . - HS nêu ý kiến . - Mỗi ngày nên ăn ba bữa chính : sáng, trưa, chiều, tối . Răng bị nhổ, gãy làm cho hàm bị lệch, khớp cắn sai, các mô nâng đỡ bị hư hỏng - không nên ăn bánh, kẹo , quà vặt nhiều . Nếu ăn cần đánh răng thật sạch để răng không bị sâu . Tiết 5: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ. I. Mục tiêu : - Đánh giá các HĐ tuần 25. - Triển khai công tác tuần 26 . - Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân , vệ sinh trường , lớp . - Nâng cao ý thức học tập, ý thức kỉ luật cho HS. II . Chuẩn bị : Họp BCS lớp . III. Các hoạt động trên lớp A. Ổn định lớp : Hát . B. Tiến hành SH : 1 . Đánh giá các HĐ trong tuần 25: a. Ưu điểm . - Duy trì tốt các nề nếp lớp . - Thực hiện tốt ATGT . - HS khá tiếp tục giúp đỡ HS yếu môn tập đọc, toán . - BCS kiểm tra đầu buổi học . - Không vứt rác bừa bãi ra xung quanh . - 1số HS có tiến bộ về tập đọc, chữ viết . b. Tồn tại : - 1 vài em chưa chú ý học tập . 2. Kế hoạch tuần 26. - Lập thành tích chào mừng các ngày lễ lớn trong tháng . - Duy trì và phát huy kết quả đạt được của tuần trước. - Trực nhật đúng thời gian quy định. - Tiếp tục tham gia kế hoạch nhỏ. - HS khá tiếp tục giúp đỡ HS yếu tập đọc , toán . - BCS lớp theo dõi, đôn đốc lớp thực hiện tốt các nề nếp . - KT bảng nhân, chia đã học . - Phụ đạo HS yếu về đọc , viết và toán . - Ôn tập giữa kì II theo đề cương . - Tiếp tục thu các khoản tiền theo quy định .
Tài liệu đính kèm: