Thiết kế giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 27

Thiết kế giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 27

I. Mục tiêu

- Ôn tập các bài tập đọc , HTL đã học. Đọc chính xác và trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài

- Luyện đặt câu theo mẫu Khi nào ?

II. Các hoạt động dạy học.

 

doc 14 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Thứ hai ngày 30 tháng 3 năm 2009
Tập đọc
Ôn tập Giữa học kì Ii
I. Mục tiêu
- Ôn tập các bài tập đọc , HTL đã học. Đọc chính xác và trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài 
- Luyện đặt câu theo mẫu Khi nào ? 
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài : 1p
2. Ôn tập tập đọc , HTL : 15p
- HS bắt thăm bài đọc
- HS lần lượt đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung các bài tập đọc.
3. Tìm bộ phận của mỗi câu dưới đây trả lời cho câu hỏi Khi nào ?8p
- GV chép đề bài lên bảng.
- Gọi HS nêu yêu cầu đề bài.
- Những từ như thế nào được dùng cho câu hỏi Khi nào ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
- Gọi HS đọc bài, chữa bài trên bảng.
- GV chốt kết quả đúng.
4. Đặt câu theo mẫu : Khi nào ?: 8p
- Gọi nhiều HS nối tiếp nhau đặt câu.
- GV nhận xét , sửa câu cho HS.
5. Củng cố - dặn dò : 4p
- GV nhận xét tiết học.
- Về : Ôn các bài tập đọc.
- HS lên bắt thăm và đọc bài.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài.
 + Những hôm mưa phùn gió bấc, trời rét cóng tay.
 +Vào những đêm trăng sáng, luỹ tre làng đẹp như tranh vẽ.
 +Chúng tôi thường về thăm ông bà vào những ngày nghỉ.
+ HS đọc :
- Năm ngoái, em được bố mẹ cho về thăm ông bà..
- Chủ nhật này, lớp em đi tham quan.
- Mùa xuân, hoa đào nở.
Toán
SỐ 1 TRONG PHẫP NHÂN VÀ PHẫP CHIA
I. Mục tiờu
Giỳp HS củng cố:
Số 1 nhõn với số nào cũng bằng chớnh số đú; số nào nhõn với số 1 cũng bằng chớnh số đú.
Số nào chia cho 1 cũng bằng chớnh số đú.
II. Cỏc hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài : 1p
2. Hướng dẫn làm bài:30p
Bài 1: ( 7p )
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Chia lớp làm 3 đội.Trong thời gian 4 phút đội nào làm đúng và nhanh nhất là đội chiến thắng.
- GV cùng HS nhận xét bài, chốt kết quả đúng.
- GV tuyên dương đội thắng cuộc.
- Rút ra đuợc kết luận gì từ các phép tính trên?
Bài 2: ( 12 P)
- Bài 2 yêu cầu gì ?
- Nêu thành phần của x trong các phép tính.
- Gọi 3 HS lên bảng làm., lớp làm vở, đổi chéo bài.
- Gọi HS đọc bài làm của bạn.
- Nhận xét bài trên bảng : Kết quả. Cách trình bày ?
- Muốn tìm thừa số, số bị chia ta làm như thế nào ?
Bài 3 : ( 10p )
- Bài 3 yêu cầu gì ?
- Nêu cách làm bài 3.
- HS làm bài, 1 HS làm bảng phụ.
- GV gọi HS nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Chú ý : Khi gặp bài toỏn cú hai phộp tớnh nhõn chia ta phải thực hiện phộp tớnh từ phải sang trỏi. 
5. Củng cố - dặn dò : 4p
- GV nhận xét tiết học.
- Về : Ôn các bài tập đọc.
1. Tính nhẩm
- HS tham gia chơi.
1x2 =2
1x3 =3
1x4 =4
1x5 =5
2x1 =2
3x1 =3
4x1 =4
5x1 =5
2:1 = 2
3:1 = 3
4:1 = 4
5:1 = 5
2:2 = 1
3:3 = 1
4:4 = 1
5:5 = 1
- Số 1 nhân ( chia ) với số nào cũng bằng chính số đó.
2: Tìm x ?
- HS trả lời.
 X x 1 = 3 1 x X = 4
 X = 3 x 1 X = 4 x 1 
 X = 3 X = 4
X : 2 = 1 X : 1 = 3
 X = 1 x 2 X = 3 x 1
 X = 2 X = 3
Bài 3 : Tính 
- HS làm bài:
1 x 2 x 3 = 2 x 3 5 : 1 x 4 = 5 x 4
 = 6 = 20
1 x 7 : 1 = 7 : 1 6 : 1 x 1 = 6 x 1
 = 7 = 6
Thể dục
Trò chơi : Nhảy ô
I. Mục tiêu
- HS nắm được cách chơi .
- Yêu cầu HS chơi chủ động , vui vẻ , nâng cao tinh thần đoàn kết khi tham gia trò chơi.
II.Đồ dùng
- Vệ sinh sân tập
- Sân trường kẻ sẵn vạch xuất phát, còi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu : 8'
- GV nhận lớp , phổ biến nội dung yêu cầu tiết học.
- Khởi động : + Xoay các khớp.
 + Chạy nhẹ nhàng tạo thành một vòng tròn.
 + Cả lớp vỗ tay , hát.
2. Phần cơ bản : ( 22 p )
* Trò chơi :Nhảy ô..
- GV nêu tên trò chơi.
- GV cùng HS nhắc lại cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi cả lớp từ 1 - 2lần.
- HS chơi theo tổ.
3. Phần kết thúc : 5p
- Chạy đều thành 4 hàng dọc.
- Thả lỏng có thể 
- Giậm chân , vỗ tay , hát.
- GV nhận xét tiết học
-Lớp trưởng tập hợp.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại cách chơi.
- HS tham gia chơi.
- HS thực hiện.
..
Thứ ba ngày 31 tháng 3 năm 2009
Toán
Thi Giữa học kì Ii
Tiếng Việt
Thi Giữa học kì Ii
Thứ tư ngày 1 tháng 4 năm 2009
Luyện từ và câu
Ôn tập GIữA học kì II
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về :
- Tìm các từ ngữ về thời tiết, chim chóc, muông thú, sông biển và biết sử dụng các từ ngữ đó .
- Biết đặt và trả lời câu hỏi : ở đâu? Khi nào ? Vì sao ?
II. Lên lớp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài : 1’
2.Hướng dẫn HS làm bài tập : 28’
Bài 1 : 15’
- GV chép đề bài, HS ghi.
- HS nêu yêu cầu 
- GV chia nhóm thảo luận, mỗi nhóm thảo luận một vấn đề.
- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- Nhận xét , chữa bài
Bài 2 : 15’
- Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
- Đọc cụm từ được in đậm.
- Lặc lè là từ thuộc loại nào?
- Vậy ta phải đặt câu hỏi như thế nào để trả lời cho bộ phận này.
- Yêu cầu 1 cặp lên thực hành hỏi đáp.
- Yêu cầu cả lớp làm phần còn lại, 1 HS làm bảng phụ.
- HS thực hành cặp đôi : hỏi- trả lời.
- Nhận xét cách đặt và trả lời câu hỏi của HS và bài làm của HS trên bảng phụ.
- Câu hỏi :Khi nào , ở đâu , vì sao 
được sử dụng để hỏi về nội dung gì ?
3.. Củng cố – dặn dò : 3’
- Tổ chức cho HS thi tìm nhanh những từ ngữ nói về chim chóc, muông thú,..
- Nhận xét giờ học
- Về : ôn bài.
1. Tìm các từ theo các nhóm sau :
- Thời tiết : 
+ Màu xuân : ấm áp, mưa phùn.
+ Mùa hạ : nóng bức, oi nồng, 
+ Mùa thu : se se lạnh, mát mẻ, 
+ Mùa đông : lạng giá, rét buốt.
- Chim chóc:
+ Gọi tên theo hình dáng : vàng anh, cú mèo, chim cánh cụt,..
+ Gọi tên theo tiếng kêu : cuốc, quạ, tu hú,sáo,vẹt,chim chích.
+ Gọi tên theo cách kiếm ăn : chim sâu, gõ kiến, bói cá.
- Muông thú : 
+ Thú nguy hiểm : hổ, báo, gấu, lợn lòi,
+ Thú không nguy hiểm : thỏ, nai, sóc, chồn, khỉ,
- Sông biển :
+ Từ có tiếng sông : sông hồ, sông ngòi, lòng sông, bờ sông, doi sông,..
+ Từ có tiếng biển : nước biển, sóng biển, biển cả , tàu biển, 
2. Đặt cầu hỏi cho phần in đậm trong các câu sau: 
a.Gấu đi lặc lè.
à Gấu đi như thế nào ?
b.Lớp em tập thể dục trên sân trường.
à Lớp em tập thể dục ở đâu.?
c.Bạn Lan buồn vì bị điểm kém.
àVì sao bạn Lan buồn ?
d.Tôm Càng tập búng càng dưới đáy sông.
à Tôm Càng tập búng càng ở đâu ?
- Cõu hỏi “Khi nào?” dựng để hỏi về thời gian.
- Câu hỏi ở đâu dùng để hỏi về địa điểm , nơi chốn.
- Câu hỏi Vì sao? dựng để hỏi về bộ phận dùng để giải thích, lí giải nguyên nhân 
Thể dục ( TT)
Đá cầu
I. Mục tiêu
- Ôn và củng cố kĩ năng đá cầu.
- Rèn thể lực nhanh nhẹn , khéo léo, đoàn kết với bạn.
II. Địa điểm – phưng tiện.
- Vệ sinh sân trường 
- Mỗi HS một qủa cầu.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu. : 8p
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung , yêu cầu của tiết học.
- Khởi động.
+ Xoay các khớp.
+ Giậm chân , vỗ tay , hát.
- Trò chơi : Diệt các con vật có hại.
2. Phần cơ bản. : 22p
a. Ôn lại kĩ thuật đá cầu ( 14p )
- Gọi 2,3 HS thực hiện đá cầu.
- GV cùng HS củng cố kĩ thuật đá cầu.
- HS tập đá cầu theo nhóm.: 4 nhóm.
- Tổ chức tập thi giữa các nhóm.
b. Trò chơi : Vòng tròn ( 8p )
- GV nêu tên trò chơi.
- Hướng dẫn cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi.
- GV nhận xét giờ chơi.
3. Phần kết thúc. : 5p
- Giậm chân , vỗ tay ,hát.
- Thả lỏng : cúi , nhảy thả lỏng.: 8lần .
- GV nhận xét tiết học.
- Về : ôn bài TD nhịp điệu.
- Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số, báo cáo, chào GV.
- HS thực hiện.
- Các nhóm lên thực hành.
- HS thi giữa các nhóm
- HS thực hiện
- HS thực hiện
Luyện tập
I. Mục tiờu
Giỳp HS củng cố:
Số 0 cộng với số nào cũng bằng chớnh số đú.
Số 0 nhõn, chia với số nào cũng bằng chớnh số 0.
Tính giá trị biểu thức.
II. Cỏc hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài : 1p
2. Hướng dẫn làm bài:30p
Bài 1: ( 7p )
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Chia lớp làm 3 đội.Trong thời gian 4 phút đội nào làm đúng và nhanh nhất là đội chiến thắng.
- GV cùng HS nhận xét bài, chốt kết quả đúng.
- GV tuyên dương đội thắng cuộc.
- Rút ra đuợc kết luận gì từ các phép tính trên?
Bài 2: ( 6 p)
- Bài 2 yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn HS.
- Gọi 3 HS lên bảng làm., lớp làm vở, đổi chéo bài.
- Gọi HS đọc bài làm của bạn.
- Nhận xét bài trên bảng : Kết quả. Cách trình bày ?
Bài 3 : ( 10p )
- Bài 3 yêu cầu gì ?
- Nêu cách làm bài 3.
- HS làm bài, 1 HS làm bảng phụ.
- GV gọi HS nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Chú ý : Khi gặp bài toỏn cú hai phộp tớnh nhõn( chia ) và cộng ta phải thực hiện phộp tớnh nhân ( chia ) trước, phép cộng sau. 
5. Củng cố - dặn dò : 4p
- GV nhận xét tiết học.
- Về : Ôn các bài tập đọc.
1. Tính nhẩm
- HS tham gia chơi.
0 + 7 =7
10 x0=10
0 + 1 =1
0 + 1 =1
7 + 0 =7
0 x10=10
1 + 0 =1
0 – 0 = 0
0 x 7 =7
0 : 10=10
0 x 1 =1
0 x 0 = 0
7 x 0 =0
1 x 0 =0
- Số 0 cộng với số nào cũng bằng chớnh số đú.
- Số 0 nhõn, chia với số nào cũng bằng chớnh số 0.
2: Điền số và dấu phép tính vào ô trống ?
- HS trả lời.
0
+
1
=
1
4
x
0
=
0
1
+
0
=
1
0
:
3
=
0
Bài 3 : Tính 
- HS làm bài:
1 x 2 + 3 = 2 + 3 4 : 1 + 9 = 4 + 9
 = 5 = 13
1 x 2 x 3 = 2 x 3 4 x 1 + 9 = 4 + 9
 = 6 = 13
Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2009
Tập đọc
Ôn tập Giữa học kì II
I. Mục tiêu
Kiến thức: 
- Kiểm tra đọc (lấy điểm)
 - Nội dung: Cỏc bài tập đọc và học thuộc lũng từ tuần 23 đến tuần 26
Kỹ năng: 
 - Kĩ năng đọc thành tiếng: phỏt õm rừ, tốc độ tối thiểu 50 chữ/ 1 phỳt, biết ngắt nghỉ đỳng sau cú dấu cõu và giữa cỏc cụm từ.
 - Kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được cỏc cõu hỏi về nội dung bài học.
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài : 1p
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài : 30p
- GVyêu cầu HS bắt thăm đọc bài tập đọc và trả lời câu hỏi tìm hiểu nội dung bài.
+Bài Bác sĩ Sói
+Nội quy Đảo Khỉ.
+Quả tim Khỉ.
+Voi nhà.
+Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
+Bé nhìn biển.
+Tôm Càng và Cá Con.
+Sông Hương.
3.Củng cố - dặn dò : 5p
- GV yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc các bài .
- HS lên đọc và trả lời câu hỏi.
Chính tả
Ôn tập Giữa học kì II
I. Mục tiêu.
- Luyện viết chính xác đoạn viết trong bài “ Sông Hương”.
- Luyện tập phân biệt : ch / tr ; thanh hỏi /thanh ngã.
II. Lên lớp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài : 1’
2. Huớng dẫn viết bài : 20’
- GV đọc mẫu đoạn viết.
- Đoạn viết có mấy câu ?
- Tìm những từ cần viết hoa trong bài ? tại sao viết hoa những từ đó ?
- HD HS viết từ khó 
- GV đọc bài cho HS viết bài.
- GV đọc bài – HS soát lỗi.
- Chấm , chữa , nhận xét.
3. HD HS làm bài tập : 10’
Bài 2 : 5’
- HS nêu yêu cầu 
- HS chơi TC :tiếp sức
- GV HD HS chơi
- HS chơi 
- Nhận xét , tuyên dương, chốt kiến thức.
Bài 3 : 5p
- HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS tự làm bài , 2 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét , chữa bài
- Yêu cầu HS tìm thêm các từ có âm s hoặc x ?
4. Củng cố – dặn dò : 3’
- Nhận xét tiết học
- Về : rèn chữ.
- HS nghe, 1 HS đọc lại
- Đoạn viết có 2 câu .
- Sông, Hương,Bao.
- Hương : Tên riêng.
- Sông, Bao: Chữ đầu câu.
- HS viết bảng con : phong cảnh, sắc độ.
- HS nghe , viết 
- soát lỗi
2. Nối cột bên trái với cột bên phải.
 + con gián 
 cá rán
 gỗ dán.
 + áo da
 tham gia
 vào ra.
3. Điền vào chỗ trống :s hay x ?
 + siêng năng
 + quả hồng xiêm
 + hoa sim
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiờu
Giỳp HS rốn luyện kỹ năng:
Học thuộc bảng nhõn, chia.
Tính nhẩm với số tròn chục
Giải toán có lời văn.
II. Cỏc hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài : 1’
2. Huớng dẫn làm bài : 30’
Bài 1: ( 6p )
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Chia lớp làm 3 đội.Trong thời gian 4 phút đội nào làm đúng và nhanh nhất là đội chiến thắng.
- GV cùng HS nhận xét bài, chốt kết quả đúng.
- GV tuyên dương đội thắng cuộc.
- Rút ra đuợc kết luận gì từ các phép tính trên?
Bài 2: ( 7p)
- Nêu yêu cầu bài tập ?
- GV gọi HS nêu mẫu :
-Yêu cầu HS làm bài, Gọi HS lên bảng làm bảng phụ.
- Gọi HS đọc bài và chữa bài.
- GV chốt kết quả đúng.
Bài 3: ( 5p)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm 2 cột, cả lớp vở, đổi chéo vở.
- Gọi HS nối tiếp đọc phép tính.
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
Bài 4:
- Gọi HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì và hỏi gì ?
- Nhìn tóm tắt hãy nêu lại bài toán.
- Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.
- Nhận xét bài trên bảng:
 + kết quả.
 + Cách trình bày.
- Bài 4 củng cố kiến thức gì ?
3. Củng cố – dặn dò : 3’
- Nêu nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Về : ôn bài
1.Số ?
- HS nêu.
- HS tham gia trò chơi.
2 x 4 = 8
 3 x 5 = 15
5 x 4 = 20
4 x 1= 4
8 : 2 = 4
15 : 3 = 5
20 : 5 = 4
4 : 1 = 4
8 : 4 = 2
15 : 5 = 3
20 : 4 = 5
4 : 4 = 4
2. Tính nhẩm.
- HS nêu mẫu :
- HS làm bài :
30 x 2= 60 20 x 3 = 60 30 x 3 = 90
40 x 2= 80 60 : 3 = 20 90 : 3 = 30
20 x4 = 80
3. Số ?
1 x 10 = 10 10 : 1 = 10
2 x 10 = 20 20 : 1 = 20
3 x 10 = 30 30 : 1 = 30
4 x 10 = 40 40 : 1 = 40
5 x 10 = 50 50 : 1 = 50
Tóm tắt:
 1 cỗ xe : 3 ngựa kéo.
5 cỗ xe :  ngựa kéo ?
Bài giải
5 cỗ xe có sô ngựa kéo là :
 3 X 5 = 15 ( ngựa kéo )
 Đáp số : 15 ngựa kéo.
.
Thứ sáu ngày 3 tháng 4 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiờu
Giỳp HS rốn luyện kỹ năng:
Học thuộc bảng nhõn, chia.
Tính nhẩm với số tròn chục
Giải toán có lời văn.
II. Cỏc hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài : 1’
2. Huớng dẫn làm bài : 30’
Bài 1: ( 7p )
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Chia lớp làm 3 đội.Trong thời gian 4 phút đội nào làm đúng và nhanh nhất là đội chiến thắng.
- GV cùng HS nhận xét bài, chốt kết quả đúng.
- GV tuyên dương đội thắng cuộc.
- Rút ra đuợc kết luận gì từ các phép tính trên?
Bài 2: ( 7p)
- Nêu yêu cầu bài tập ?
- GV gọi HS nêu mẫu :
-Yêu cầu HS làm bài, Gọi HS lên bảng làm bảng phụ.
- Gọi HS đọc bài và chữa bài.
- GV chốt kết quả đúng.
Bài 3: ( 6p)
- Gọi HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì và hỏi gì ?
- Nhìn tóm tắt hãy nêu lại bài toán.
- Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.
- Nhận xét bài trên bảng:
 + kết quả.
 + Cách trình bày.
- Bài 3củng cố kiến thức gì ?
3. Củng cố – dặn dò : 3’
- Nêu nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Về : ôn bài
1.Số ?
- HS nêu.
- HS tham gia trò chơi.
2 x 3 = 6
 3 x 4 = 12
5 x 4 = 20
5 x 1= 5
6 : 2 = 3
12 : 3 = 4
20 : 5 = 4
5 : 1 = 5
6 : 4 = 3
12 : 4 = 3
20 : 4 = 5
5 : 4 = 5
2. Tính nhẩm.
- HS nêu mẫu :
- HS làm bài :
20 x 1= 20 30 x 1 = 30 40 x 1 = 40
20 x 2= 40 30 x 2 = 60 40 x 2 = 80
20 x 3= 60 30 x 3 = 90 50 x 1 = 50
20 x 4= 80
20 : 1 = 20 30 : 1 = 30 40 : 1 = 40
40 : 2 = 20 60 : 2 = 30 80 : 2 = 40
60 : 3 = 20 90 : 3 = 30 50 : 1 = 50
80 : 4 = 20
Tóm tắt:
 4 hộp : 20 bút.
 1 hộp :  bút ?
Bài giải
Mỗi hộp có số bút là :
20 : 4 = 5 ( bút )
 Đáp số : 5 bút .
Tập làm văn
Ôn tập Giữa học kì Ii
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về 
- Cách đáp lại lời cảm ơn, lời xin lôĩ, lời đồng ý và vận dụng trong hàng ngày.
- Biết viết một đoạn văn từ 3 – 5 câu.
II. Lên lớp
1.Giới thiệu bài : 1’
2.Hướng dẫn HS làm bài tập : 28’
Bài 1 : 10p
- GV chép đề bài , yêu cầu HS đọc nội dung bài.
- Bài yêu cầu em làm gì ?
- Cho HS thảo luận cặp đôi, đóng vai trước lớp.
- GV nhận xét , bổ sung cho HS
- Kết luận : khi đáp lại lời đồng ý, lời xin lỗi, lời cảm ơn chúng ta nên nói với thái độ lịch sự.
Bài 2( 18p )
- Gọi HS đọc đề bài.
- Xác định yêu cầu của đề bài?
- GV hướng dẫn :
+ Con vật em định nêu là gì ?
+ Con vật có đặc điểm gì ( lông có màu gì, mắt và tai như thế nào,)
+ Con vật đó có hoạt động gì nổi bật?
+ Tình cảm của em với con vật đó như thế nào ?
- Yêu cầu HS tự làm bài. GV giúp đỡ HS.
- Gọi HS đọc bài, bạn nhận xét, GV sửa lỗi câu cho HS.
- Bình chọn HS có cách viết hay nhất.
3.Củng cố – Dặn dò : 3’
- Nêu nội dung bài học?
- Nhận xét giờ học.
- Về : học bài và chuẩn bị bài sau.
1. Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau :
a. Khi bạn em đồng ý cho mượn chiếc bút mực.
- Tớ cảm ơn cậu. Cậu thật là tốt.
b.Em cho bạn mượn quyển truyện.Bạn em nói : Cảm ơn bạn. Ngày mai mình sẽ trả .
- Không có gì đâu.Lúc nào cậu đọc xong, trả cho tớ cũng được.
c. Bạn em vô tình vẩy mực vào áo em. Bạn em nói : Xin lỗi cậu. Tớ vô ý quá!
- Không có gì . Tớ về giặt là sạch ngay. Lần sau cậu nhớ cẩn thận khi dùng bút mực nhé!
2. Viết 1 đoạn văn ngắn về con vật em yêu quý nhất
- HS đọc.
 Nhà em có nuôi một con mèo trông rất đẹp.Chú có bộ lông màu vàng mượt óng ả, đôi mắt tròn xoe như hai hòn bi ve, sáng long lanh. Hai chiếc tai lúc nào cũng vểnh lên rồi cụp xuống, nhìn rất đáng yêu.Chú đang tập bắt chuột.Ngày nào, em cũng thấy chú nô đùa một mình với quả bóng trên sân.Mỗi khi nhìn thấy
em đi học về, từ trên nóc tủ chú nhảy xuống sà vào lòng em. Em rất yêu quý chú mèo của mình.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 2 Buoi 2 Tuan 27Chat luong.doc