Thiết kế bài giảng Lớp 5 - Tuần 1 - Năm 2010-2011 - Âu Văn Đào

Thiết kế bài giảng Lớp 5 - Tuần 1 - Năm 2010-2011 - Âu Văn Đào

Tiết 2: Tập đọc:

Thư gửi các học sinh.

 I/ Mục tiêu:

 1.Kiến thức: Hs đọc đúng toàn bài. Hiểu các từ ngữ: Việt Nam dân chủ cộng hoà; bao

nhiêu cuộc chuyển biến khác thường; 80 năm giời nô lệ, cơ đồ, hoàn cầu, kiến thiết

 - Hiểu nội dung bài: Bác hồ khuyên hs chăm học, nghe thầy yêu bạn và tin

 tưởng rằng hs sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông,

 xây dựng nước Việt Nam cường thịnh, sánh vai với các nước giàu mạnh.

- Học thuộc lòng đoạn thư: “ Sau 80 năm giời của các em”.Trả lời được CH 1,2,3.

 

doc 34 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 296Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng Lớp 5 - Tuần 1 - Năm 2010-2011 - Âu Văn Đào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 1
 Ngày soạn:8/ 8/ 2010.
 Tiết 1: Chào cờ Ngày giảng:09/ 8/2010
 ____________________________________
 Tiết 2: Tập đọc:
Thư gửi các học sinh.
 I/ Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Hs đọc đúng toàn bài. Hiểu các từ ngữ: Việt Nam dân chủ cộng hoà; bao 
nhiêu cuộc chuyển biến khác thường; 80 năm giời nô lệ, cơ đồ, hoàn cầu, kiến thiết
 - Hiểu nội dung bài: Bác hồ khuyên hs chăm học, nghe thầy yêu bạn và tin
 tưởng rằng hs sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông, 
 xây dựng nước Việt Nam cường thịnh, sánh vai với các nước giàu mạnh.
- Học thuộc lòng đoạn thư: “ Sau 80 năm giờicủa các em”.Trả lời được CH 1,2,3.
 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ: tựu trường, sung 
sướng, chuyển biến, siêng năng, kiến thiếtNgắt nghỉ hơi sau đúng các 
dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ thể hiện lời nhắn nhủ, 
niềm hi vọng của Bác đối với hs VN.
* TCTV hs đọc đoạn 
**Nêu được nd chính của bài
 3. Giáo dục: Hs yêu quê hương đất nước, kính yêu Bác Hồ.
 II/ Chuẩn bị: Tranh trong sgk, bảng phụ.
 III/ Hoạt động dạy- học:
ND và TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra.
3´
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập của hs.
- Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài.
2´
2. HD luyện đọc & THB.
a, Luyện đọc:
10´
b, Tìm hiểu bài:
12´
C, Đọc diễn cảm & HTL:
10´
+ Giới thiệu khái quát ND chương trìnhtập đọc 5, chủ điểm.
+ Sử dụng tranh minh hoạ giới thiệu bài.
+ Gọi 1 hs đọc bài.
+ Yêu cầu hs chia đoạn.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1.
+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp giải nghĩa từ.
+ HD đọc câu văn dài ( bảng phụ)
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 3, sửa chữa cách đọc.
*TCTV hs đọc đoạn
+ Gọi 1 hs đọc toàn bài.
+ Đọc mẫu bài.
+ Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1 sgk.
- C1: Đó là ngày khai trường đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà, ngày khai trường sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ.
_+ý1: Niềm vinh dự và phấn khởi của hs nhân ngày khai trường đầu tiên.
+ Gọi hs đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2,3 sgk.
- C2: Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại làm cho nước ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu.
- C3: Hs phải thi đua học giỏi... sánh vai cùng các cường quốc năm châu.
+ ý2: Lời ân cần khuyên bảo và mong muốn của Bác đối với hsVN.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn cảm ở từng đoạn.
+ Treo bảng phụ đoạn 2, HD đọc diễn cảm.
+ Yêu cầu hs đọc diễn cảm và HTL đoạn 2 theo cặp đôi.
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm và đọc thuộc lòng.
 Nhận xét, ghi điểm.
- Quan sát, lắng nghe.
- Quan sát, đ.thoại.
- 1 hs đọc.
- 2 đoạn.
- 2 hs đọc.
- Từ 3 đến 5 hs đọc.
- 2 hs đọc, 1 số hs giải nghĩa từ, n.x.
- 1 vài hs đọc.
- 2 hs đọc.
- 1 hs đọc.
- Theo dõi.
- Đọc thầm, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
- Rút ý chính.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Trả lời câu hỏi, nhận xét, bổ sung.
- Rút ý chính.
- 2 hs đọc.
- Từ 1 đến 2 hs đọc.
- Đọc diễn cảm và HTL trong cặp.
- 1 số hs đọc, hs nhận xét.
3. Củng cố - 
 Dặn dò:
3´
+ Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính của bài.
** Hs nêu được nội dung chính 
+ Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Rút ND chính, 2 hs đọc.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
 Tiết 3: Toán:
Ôn tập: Khái niệm về phân số.
 I/ Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số.
 - Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết phân số; viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân 
 số một cách thành thạo. Vận dụng làm đúng các bài tập.1,2,3,4
 *Hs đọc được yc các bài tập 
 3. Giáo dục: Hs tính cẩn thận, chính xác và tự giác trong làm toán.
 II/ Chuẩn bị:
	- GV: Các tấm bìa cắt vẽ hình như phần bài học SGK .
 III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra:
 2´
+ Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
- Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới.
2. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số.
7
3. Ôn tập cách viết thương 2 số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số.
8´
4. Luyện tập:20´
 + Bài 1:
 + Bài 2:
 + Bài 3:
 + Bài 4:
-GTB: trực tiếp.
- Treo miếng bìa biểu diễn phân số và đàm thoại.
? Đã tô màu mấy phần băng giấy?
+ Y/c hs giải thích.
+ Gọi hs lên bảng đọc và viết phân số thể hiện phần đã tô màu của băng giấy.
+ Tiến hành tương tự với các hình còn lại.
a, Viết thương 2 số tự nhiên dưới dạng phân số.
+ Viết bảng các phép chia: 1 : 3; 
4 : 10; 9 : 2. Y/c hs viết thương của các phép chia trên dưới dạng phân số.
- Nhận xét, sửa chữa: 1 : 3 = ;
4 : 10 = ; 9 : 2 = .
+ Đàm thoại, củng cố - cho hs đọc chú ý ( sgk ).
b, Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số:
+ Viết bảng các số tự nhiên: 5, 12, 2001,y/c hs viết phân số có mẫu số là 1.
 Nhận xét, sửa chữa, k. luận.
+ Tiến hành tương tự với các phép tính còn lại.
+ Gọi hs đọc y/c bài tập.
*Hsđọc yc các bài tập 
+ Y/c hs làm bài tập, nhận xét, sửa chữa.
+ Gọi hs đọc y/c; HD làm bài.
+ Y/c hs viết bài, nhận xét, chữa.
 3 : 5 = ; 75 : 100 = ; 
 9 : 17 = .
+ Tiến hành tương tự bài 2.
32 = ; 105 = ; 1000 = .
+ Tiến hành tương tự các bài trên.
 a, 1 = ; b, 0 = .
.
- Đã tô băng giấy.
- Giải thích, n. xét.
- 1 hs thực hiện bảng, hs khác n. xét.
- thực hiện theo y/c của Gv.
- 3 hs viết bảng, lớp viết nháp, nhận xét.
- Trả lời, đọc chú ý.
- 3 hs thực hiện, lớp viết nháp, nhận xét.
- Nghe.
- Thực hiện theo y/c của GV.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm. Làm bài miện nối tiếp.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- 2 hs làm bảng, lớp làm vào vở, nhận xét, chữa bài.
- Đọc y/c, làm bài, nhận xét.
- Thực hiện theo y/c của GV.
C. Củng cố - 
 Dặn dò.
3´
+ Nhắc lại nội dung bài.
+ Liên hệ, giáo dục hs.
+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
 * Tiết 4: Chính tả ( Nghe - viết ).
Việt Nam thân yêu.
 I/ Mục tiêu.
 1. Kiến thức: Nghe viết bài “ Việt Nam thân yêu”. Viết đúng, không mắc quá 5 lỗi chính tả ,trình bầy đúng bài thơ . 
 Trường Sơn, biển lúa, nhuộm bùn
	 - Làm bài tập chính tả phân biệt ng/ ngh, g/ gh, c/ k và rút ra quy tắc chính 
 tả viết với ng/ ngh, g/ gh, c/ k.
 2. Kĩ năng: Viết đúng quy tắc chính tả, trình bày sạch đẹp, làm đúng các bài tập.
 * TCTV hs nêu yc các bài tập 
 3. Giáo dục: Hs ý thức rèn chữ viết đẹp, giữ gìn vở sạch.
 II/ Chuẩn bị: Bảng phụ.
 III/ Hoạt động dạy- học.
ND và TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Dạy bài mới.
a, Giới thiệu bài:
3´
b, Nội dung bài:
3´
c, Viết đúng.
5´
d, Viết chính tả.
15´
đ, Bài tập: 10´
Bài 2:
Bài 3:
+ Giới thiệu khái quát chương trình, mục tiêu bài học, ghi đầu bài.
+ Đọc bài văn và gọi hs đọc.
? Những hình ảnh nào cho thấy nước ta có nhiều cảnh đẹp?
? Qua bài thơ em thấy con người VN như thế nào?
+ Đọc từ ngữ yêu cầu hs viết, nhận xét, sửa sai. ( mục I viết đúng).
+ Nhận xét, sửa sai.
+ Đọc bài cho hs viết: 3 lần/ câu.
+ Đọc bài cho hs soát.
+ Thu chấm 1 bài tại lớp, nhận xét.
+ Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.
+ Hướng dẫn và yêu cầu làm bài.
*Hs nêu các yc bài tập 
+ Gọi hs đọc bài văn hoàn chỉnh, n.xét.
Đáp án: Thứ tự các tiếng cần điền: ngày - ghi - ngát - ngữ - nghỉ - gái - có - ngày - của - kết - của - kiên - kỉ.
+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
+ Y/c hs tự làm bài cá nhân, nhận xét, chữa bài.
* Đáp án: 
Âm đầu
Đứng trước 
 i,ê,e
Đứng trước các
 âm còn lại
Âm “ cờ”
Viết là: k
Viết là: c
Âm “ gờ”
Viết là: gh
Viết là: g
Âm “ ngờ”
Viết là: ngh
Viết là: ng
- Lắng nghe.
- 1 hs đọc.
- Trả lời, nhận xét, bổ xung.
- 2 hs viết bảng lớp viết nháp.
- Viết bài, soát bài.
- 1 hs đọc.
- Hs làm bài theo cặp. Đại diện đọc bài làm.
- 1 hs đọc.
- Làm bài cá nhân.
C. Củng cố -
 Dặn dò:
4´
+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ giáo dục.
+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
 __________________________________________
Thứ Ba
 Ngày soạn : 09/8/2010
 Ngày giảng: 10/08/2010
* Tiết 1: Luyện từ & câu.
Từ đồng nghĩa.
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS hiểu thế nào là từ đồng nghĩa,là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn.
2. Kĩ năng: Tìm được các từ đồng nghĩa với từ cho trước, đặt câu để phân biệt các từ đồng nghĩa.
	 - Có khả năng sử dụng từ đồng nghĩa khi nói viết.Làm được bài tập 2,3.
* HS nêu yc các bài tập 
** Đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được .
3. Giáo dục: Hs yêu môn học, giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
II/ Chuẩn bị:
	- GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn a, b bài tập 1 phần nhận xét.
	- Giấy khổ to, bút dạ.
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra: 2´
+ KT sự chuẩn bị sách vở của Hs.
B. Dạy bài mới:
1. Nội dung bài.
a, Ví dụ:
13´
b, Ghi nhớ:
4´
c, Luyện tập: 18´
Bài 1
 Bài 2:
 Bài 3:
-GTB:Trực tiếp.
* Bài 1.
+ Gọi hs đọc y/c và nội dung bài tập 1; Y/c tìm hiểu nghĩa của các từ in đậm.
+ Gọi hs nối tiếp nêu nghĩa của từ.
+ Nhận xét, bổ xung:
- Xây dựng: làm nên công trình kiến trúc theo 1 k.hoạch nhất định.
- kiến thiết: X.dựng theo q.mô lớn.
- vàng xuộm: màu vàng đậm.
- vàng hoe: màu vàng nhạt, tươi, á lên
- vàng lịm: màu vàng của quả chín, gợi cảm giác rất ngọt.
+ K.luận: Những từ có nghĩa giống nhau được gọi là từ đồng nghĩa.
* Bài 2: 
+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
+ Y/c hs làm việc theo cặp, đọc đoạn văn và thay đổi vị trí các cặp từ in đậm trong từng đoạn văn; So sánh ý nghĩa của từng câu
+ Gọi đại diện các cặp phát biểu trước lớp, nhận xét.
+ K.luận: - Các từ xây dựng , kiến thiết có thể thay đổi cho nhau vị trí cho nhau vì nghĩa giống nhau hoàn toàn.
- Các từ: vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm k thể thay thế cho nhau vì nghĩa k giống nhau hoàn toàn.
+ Củng cố VD, y/c hs rút ghi nhớ.
+ Y/c hs lấy VD:
- Từ đồng nghĩa: Tổ quốc, đất nước
- ĐNHT: Lợn - heo; má - mẹ.
- ĐNKHT: đỏ tươi - đỏ ối; .
+ Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập.
*TCTV hs nêu yc các bài tập 
+ Y/c hs làm bài tập theo cặp, báo cáo và chữa bài.
 nước nhà - non sông.
.	hoàn cầu-năm châu
+ Gọi hs đọc y/c bài tập.
+ Chia nhóm, phát giấy, giao việc.
+ Tổ chức dán phiếu, chữa bài.
- đẹp: xinh, đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh xắ ... t động nhóm 5, thảo luận, trả lời câu hỏi.
- Đại diện các nhóm trả lời, các nhóm khác nhận xét, bổ xung.
- Lắng nghe.
- Hoạt động nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ xung.
3. Củng cố -
 Dặn dò:
3´
+ Củng cố nội dung bài; Liên hệ gd h/s.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Thứ Sáu
 Ngày soạn :12/8/2010
 Ngày giảng : 13/08/2010
* Tiết 1: Toán.
Phân số thập phân.
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp hs biết thế nào là phân số thập phân. Biết có một số phân số có thể 
 chuyển thành phân số thập phân và biết chuyển các phân số này thành phân 
 số thập phân.
2. Kĩ năng: Thực hành chuyển các phân số thành số thập phân một cách tương đối thành 
 thạo. Vận dụng làm đúng các bài tập.
 * TC hs nêu yc các bài tập 
 ** Hs làm được ý b BT4 
3. Giáo dục: HS tính cẩn thận, chính xác trong học toán.
II/ Chuẩn bị:
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra:
3´
+ KT việc hoàn thành bài tập vào vở của hs.
 Nhận xét, đánh giá.
- Các tổ trưởng báo cáo.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài. 2´
2. Nội dung bài:
a, Giới thiệu phân số thập phân.
15´
b, Luyện tập: 17´
 Bài 1:
 Bài 2:
 Bài 3: 
 Bài 4:
+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Ghi bảng các phân số: ; ; .
+ Y/c hs nhận xét về mẫu số của các phân số.
- G.thiệu: các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000, được gọi là các phân số thập phân.
+ Ghi bảng: , y/c hs tìm một phân số thập phân bằng phân số .
 = = .
+ Gọi hs giả thích cách làm.
+ Tiến hành tương tự với: ; ;
+ Củng cố, nêu kết luận.
+ Ghi bảng phân số, y/c hs đọc.
 Nhận xét, sửa chữa.
+ Đọc lần lượt các phân số thập phân 
* Hs nêu yc các bài tập 
cho hs viết.
+ Nhận xét, chữa bài.
+ Y/c hs đọc các phân số trong bài và nêu rõ các phân số thập phân.
- Phân số: ; là p.số thập phân.
? Phân số còn lại, phân số nào có thể viết thành phân số thập phân?
- Phân số: có thể viết thành phân số thập phân. = = .
? Bài y/v chúng ta làm gì?
+ HD làm bài, y/c hs làm bài, nhận xét, chữa bài.
a, = = b, = = . 
c, = = ; c, ==.
- Nghe.
- Nhận xét mẫu số các phân số.
- Nghe.
- 1 hs làm bảng, lớp làm nháp.
- Nêu cách làm.
- Thực hiện.
- Nghe.
- Đọc nối tiếp.
- 2 hs viết bảng, lớp viết vở.
- Đổi vở kiểm tra.
- Nêu các phân số thập phân.
- Tìm và viết, nhận xét.
- Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
- 2 hs làm bảng, lớp làm vở, nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố dặn dò:
3´
+ Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau,
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
.
* Tiết 2: Lịch sử:
“Bình Tây Đại nguyên soái”Trương Định.
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Sau bài học Hs nêu được:
	- Trương Định là một trong những tấm gương tiêu biểu trong phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Nam Kì.
	- Ông là người có lòng yêu nước sâu sắc, dám chống lại lệnh vua để kiên quyết cùng nhân dân chống quân Pháp xâm lược.
	- Ông được nhân dân khâm phục, tin yêu và suy tôn là “ Bình Tây Đại nguyên soái”.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thông tin tìm nội dung bài học, nêu được các ý chính về tấm gương Trương Định trong phong trào chống thực dân Pháp.
 *TCTV hs đọc KL .
3. giáo dục: HS tự hào về truyền thống lịch sử VN, kính trọng và biết ơn các anh hùng dân tộc.
II/ Chuẩn bị: Bản đồ hành chính, phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy - học:
ND và TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
A. KTBC: 3´
+ Nêu khái quát chương trình lịch sử 
B. Dạy bài mới: 1.GTB: 2
2. Nội dung bài:
(*) HĐ1: Tình hình đất nước ta sau khi thực dân Pháp mở cuộc xâm lược.
7´
(*) HĐ2: T.Định kiên quyết cùng nhân dân chống quân xâm lược.
12´
(*) HĐ3: Lòng biết ơn, tự hào của nhân dân ta với “ Bình Tây Đại nguyên soái”.
6´
-Nêu khái quát chương trình LS.
+ Y/c hs làm việc với sgk và trả lời các câu hỏi.
? Nhân dân Nam Kì đã làm gì khi thực dân Pháp xâm lược nước ta?
( Đã dũng cảm đứng lên chống thực dân Pháp, nhiều cuộc khởi nghĩa đã nổ ra, tiêu biểu là các cuộc k/n của Trương Định, Hồ Huân Nghiệp).
? Triều đình nhà Nguyễn có thái độ n.t.n trước cuộc xâm lược của thực dân Pháp?
( Triều đình nhà Nguyễn nhượng bộ, không kiên quyết chiến đấu bảo vệ đất nước ).
+ Y/c hs đọc sgk, hoạt động theo nhóm:
- N1: Năm 1862, vua ra lệnh cho T.Định làm gì? lệnh của nhà vua đúng hay sai? Vì sao?
- N2: Nhận được lệnh vua, T.Định có thái độ và suy nghĩ n.t.n?
- N3: Nghĩa quân và dân chúng đã làm gì trước băn khoăn đó của T.Đ? việc làm đó có tác dụng n.t.n?
- N4: T.Đ đã làm gì để đáp lại lòng tin yêu của nhân dân?
+ Gọi đại diện các nhóm báo cáo.
K.luận: Năm 1862 triều đình nhà Nguyễn kí hoà ước nhường 3 tỉnh miền Đông Nam Kì cho thực dân Pháp. Triều đình ra lệnh cho T.Đ phải giải tán lực lượng nhưng ông kiên quyết cùng nhân dân chống quân xâm lược.
+ Đưa ra các câu hỏi, y/c hs suy nghĩ trả lời:
? Nêu cảm nghĩ của em về “ .T.Đ”.
? Kể thêm 1 vài mẩu chuyện về ông mà em biết?
? N.dân ta đã làm gì để bày tỏ lòng biết ơn và tự hào về ông?
K.luận: T.Đ là một trong những tấm gương tiêu biểu trong phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Nam Kì.
*TCTV hs đọc KL 
- Nghe.
- 1 hs đọc bài, lớp đọc thầm.
- Thảo luận cặp đôi, trả lời câu hỏi.
- Đại diện một số cặp trả lời, các cặp khác nhận xét, bổ xung.
- Hoạt động nhóm 4.
- Đọc sgk, thảo luận, trả lời câu hỏi.
- Đại diện báo cáo, n.xét, bổ xung.
- Lắng nghe.
- Trả lời câu hỏi, nhận xét, bổ xung.
- Lắng nghe.
3. Củng cố – d d ;
5´
+ Củng cố nội dung, rút ra bài học.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- 2 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Nghe, ghi nhớ.
.
* Tiết 3: Tập làm văn.
Luyện tập tả cảnh.
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs nhận biết được cách quan sát của nhà văn trong đoạn văn Buổi sớm trên 
 cách đồng.
	 - Hiểu thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong bài văn tả cảnh.
2. Kĩ năng: Lập được dàn ý bài văn tả cảnh từ những điều quan sát được và trình bày 
 theo dàn ý.
 * TC hs nêu 3 phần của bài văn 
 ** Hs lập được 1 dàn ý hoàn chỉnh . 
3. Giáo dục: Hs yêu thích môn học, yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên.
II/ Chuẩn bị:
	- Giấy khổ to,bút dạ ;tranh ảnh vườn cây, công viên
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS.
a.Kiểm tra:
5´
? Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
+ KT sự chuẩn bị bài của hs.
 Nhận xét, đánh giá.
- 2 hs nêu, lớp nhận xét.
- Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2´
2. HD hs làm bài tập: 30´
 Bài 1:
 Bài 2:
+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập.
* Nêu 3 phần của bài văn .
+ Y/c hs thảo luận, trả lời câu hỏi.
+ Gọi hs trình bày nối tiếp theo các câu hỏi; Nhận xét, bổ xung, kết luận.
a, Sự vật được m.tả: cách đồng buổi sớm: đám mây, vòm trời, những giọt mưa, sợi cỏ, gánh rau, bó hoa huệ: bầy sáo; mặt trời mọc.
b, T.giả q.sát sự vật = xúc giác ( cảm giác của làn da ): thấy sớm đầu thu mát lạnh; một vài giọt mưa 
- Bằng thị giác: thấy đám mây xám đục, vòm trời xanh vòi vọi
c, VD:Những sợi cỏ đẫm nước lùa vào dép Thuỷ làm bàn chân nhỏ bé của em ướt lạnh. T.giả cảm nhận sự vật bằng làn da, thấy ướt lạnh bàn chân
+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
** Lập được dàn ý hoàn chỉnh 
+ HD, gợi ý làm bài.
+ Y/c hs làm bài tập cá nhân.
+ Gọi hs trình bày dàn ý của mình, nhận xét, đánh giá.
- Lắng nghe.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Thảo luận cặp đôi.
- Mỗi hs trả lời 1 câu. hs khác nhận xét, bổ xung.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Nghe.
- Lập dàn ý.
- 1 số hs trình bày, hs khác nhận xét, bổ xung.
3. Củng cố -
 Dặn dò:
3´
+Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nhe, ghi nhớ.
* Tiết 4: Kĩ thuật.
Đính khuy hai lỗ.
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS cần phải biết cách đính khuy hai lỗ. Nắm được cách đính khuy hai lỗ.
2. Kĩ năng: Thực hành đính được một khuy hai lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật. Tương đối chắc chắn . 
* TCTV Hs nêu lại được quy trình . 
** Đính được ít nhất 2 khuy . 
3. Giáo dục: HS tính cẩn thận, tỉ mỉ, vận dụng trong cuộc sống hàng ngày.
II/ Chuẩn bị:
	- GV: Mẫu đính khuy hai lỗ.
	 - Một số sản phẩm được đính khuy hai lỗ.
	- HS: 1 mảnh vải 20 cm x 30 cm; chỉ khâu, kim, phấn, thước, kéo
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra: 3´
+ Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.
- Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 2
2. Nội dung bài:
HĐ1: Quan sát nhận xét mẫu.
7´
HĐ2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật.
8´
HĐ3: Thực hành.
12´
- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Cho hs quan sát một số mẫu khuy hai lỗ và hình 1a ( sgk ).
+ Y/c hs rút ra nhận xét về đặc điểm hình dạng, kích thước, màu sắc của khuy hai lỗ.
+ Giới thiệu mẫu đính khuy hai lỗ và HD quan sát H1b ( sgk ); y/c n.xét về đường chỉ đính khuy, khoảng cách giữa các khuy đính trên sản phẩm.
+ Cho hs quan sát khuy đính trên sản phẩm may mặc như áo, vỏ gối; y/c n.xét khoảng cách giữa các khuy, so sánh vị trí của các khuy và lỗ khuyết trên hai nẹp áo.
+ Củng cố, kết luận hoạt động 1.
+ Gọi hs đọc nội dung mục II ( SGK ).
? Nêu tên các bước trong quy trình đính khuy? ( vạch dấu các điểm đính khuy và đính khuy vào các điểm vạch dấu ).
+ Y/c hs đọc mục 1 và quan sát h2 (sgk); Nêu cách vạch dấu các điểm đính khuy hai lỗ.
? Nêu cách chuẩn bị đính khuy ( mục 2 và h3 ).
+ HD hs cách chuẩn bị đính khuy, cách đính khuy ( h4 - sgk ).
+ HD quan sát h5,6 ( sgk ); nêu cách quấn chỉ quanh chân khuy và kết thúc đính khuy.
* TCTV hs nêu lại được quy trình . 
+ Tổ chức cho hs thực hành gấp nẹp, khâu lược nẹp, vạch dấu các điểm đính khuy.
** Đính được 2 khuy .
- Nghe.
- Quan sát mẫu và H1a ( sgk ).
- Rút ra nhận xét, bổ xung.
- Quan sát, nhận xét, bổ xung.
- Quan sát, nhận xét.
- Nghe.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Trả lời, n.xét, bổ xung.
- Đọc, quan sát, trả lời.
- 2 hs thao tác.
- Trả lời.
- Theo dõi.
- Quan sát, trả lời, nhận xét.
- Thực hành theo y/c của GV.
3. Củng cố - 
 Dặn dò:
3
+ Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
..
Tiết 5: Sinh hoạt
 .
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docthiet_ke_bai_giang_lop_5_tuan_1_nam_2010_2011_au_van_dao.doc