Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 4 - Tuần 11 năm 2009

Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 4 - Tuần 11 năm 2009

I. Mục tiêu:

- KT: Đọc đúng: Thầy, vẫn, vi vút tầng mây, chữ tốt, đỗ Trạng Nguyên,.

+ Hiểu từ ngữ: Trạng , kinh ngạc,

+ Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ trạng nguyên khi mới 13 tuổi.

- KN: Đọc trơn tru, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi.

*Đọc diễn cảm.

- GD: Học tập tấm gương Nguyễn Hiền chăm chỉ học tập.

 II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ cho bài, bảng phụ.

 

doc 23 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1187Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 4 - Tuần 11 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11:
	Thứ 2	Ngày soạn: 21/10/2009
	Ngày giảng: 22/10/2009
Tiết 1: Chào cờ.
Tiết 2: Tập đọc:
Ông trạng thả diều
I. Mục tiêu: 
- KT: Đọc đúng: Thầy, vẫn, vi vút tầng mây, chữ tốt, đỗ Trạng Nguyên,..
+ Hiểu từ ngữ: Trạng , kinh ngạc, 
+ Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ trạng nguyên khi mới 13 tuổi.
- KN: Đọc trơn tru, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi.
*Đọc diễn cảm.
- GD: Học tập tấm gương Nguyễn Hiền chăm chỉ học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ cho bài, bảng phụ.
III.Phương pháp:
- Hỏi đáp, giảng giải, thực hành, luyện tập, KT đánh giá,
IV. Các hoạt động dạy học:
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC
2.KTBC: 3’
3.Bài mới
a.GTB: 4’
b.Luyện đọc
13’
c.Tìm hiểu bài
9’
d.Đọc diễn cảm.
8’
4.Củng cố – dặn dò: 3’
- Nxét bài kiểm tra
- Giới thiệu chủ điểm ( Có chí thì nên)
- Chủ điểm hôm nay chúng ta học có tên là gì?
? Tên chủ điểm nói lên điều gì?
? Hãy mô tả những gì em thấy trong hình vẽ?
- Ghi đầu bài.
- Cho 1 hs khá đọc
? Bài được chia làm mấy đoạn?(4 đoạn.)
Đ1: Từ đầu...làm diều để chơi.
Đ2: Lên sáu ...chơi diều.
Đ3: Sau vì......học trò của thầy.
Đ4 Phần còn lại.
- Cho hs đọc nối tiếp đoạn .
+ L1: Kết hợp sửa lỗi phát âm, đọc từ khó.
+ L2: Kết hợp giảng từ.
- Cho hs đọc nối tiếp lần 3
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- Yc hs đọc thầm đoạn: “Từ đầu. chơi diều”
? Nguyễn Hiền sống ở đời vua nào? 
Hoàn cảnh GĐ thế nào? Ông thích trò chơi gì?
(...vua Trần Nhân Tông. Nhà nghèo. Thích chơi diều)
? Tìm những chi tiết nói lên tư chất thông minh của Nguyễn Hiền?(Đọc đến đâu hiểu ngay đến đó... thì giờ chơi diều.)
? Đoạn 1, 2 cho em biết điều gì?
* ý1, 2: Tư chất thông minh của Nguyễn Hiền.
- Yc hs đọc thầm đoạn 3.
? Nguyễn Hiền chăm học và chịu khó ntn?
(Nhà nghèo, hiền phải bỏ học đi chăn trâu, đứng ngoài lớp nghe giảng bài. Tối đến đợi bạn học thuộc bài rồi mượn sách của bạn. Sách của Hiền là lưng trâu, nền cát, gạch vỡ, đèn là vỏ trứng.....Mỗi lần có kì thi Hiền làm bài vào lá chuối khô nhờ bạn xin thầy chấm hộ.)
? ND đoạn 3 là gì?
*ý3: Đức tính ham học và chịu khó của Hiền.
- Yc hs đọc thầm đoạn 4 trả lời:
? Vì sao chú bé Hiền được gọi là "ông trạng thả diều"? (Vì Hiền đỗ trạng nguyên ở tuổi 13,.... ham thích chơi diều.)
? Đoạn 4 ý nói gì?
(*ý 4 : Nguyễn Hiền đỗ Trạng nguyễn năm 13 tuổi. )
- Yc hs TL nhóm 2
? Câu tục ngữ thành ngữ nào nói đúng ý nghĩa của câu chuyện?(Có trí thì nên.)
? Câu chuyện khuyên ta điều gì?
(Câu chuyện khuyên ta phải có chí, quyết tâm thì sẽ làm được điều mình mong muốn.)
* HDHS đọc diễn cảm:
- Cho 4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn.
? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN?
- Giọng chậm rãi, cảm hứng, ca ngợi nhấn giọng những từ ngữ nói về đặc điểm tín cách sự thông minh, cần cù, chăm chỉ, tinh thần vượt khócủa Nguyễn Hiền.
- Luyện đọc đoạn" Thầy phải kinh ngạc..... đom đóm vào trong"
 + GV đọc mẫu
+ Yc hs tìm cách ngắt giọng, nhấn giọng.
+ Cho hs đọc theo cặp
*Đọc diễn cảm.
+ Cho hs thi đọc
- NX và cho điểm.
? Nêu ND của bài?
ND: Câu chuyện ca ngợi Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi.
? Câu chuyện ca ngợi ai? về điều gì? 
? Truyện giúp em hiểu điều gì?
Nxét giờ học
- Yc về học bài.
- Những con người có nghị lực ý chí sẽ thành công.
- 1hs đọc
- Chia đoạn
- Nối tiếp đọc theo đoạn, đọc từ khó, giải nghĩa từ.
- Nghe
- Đọc thầm 
- Trả lời.
- Nxét
- 2hs nêu
- 2hs đọc
- lớp đọc thầm đoạn 3 .
- Trả lời
- Nxét
- 2hs nêu
- 2hs đọc
- Đọc thầm đoạn 4 
- Trả lời
- Nxét
- 1hs nêu
- 2hs đọc
 - 1 HS đọc câu hỏi 4
- 4 HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Nghe
- 1hs lên gạch chân
- Luyện đọc theo cặp
- 3HS thi dọc diễn cảm.
- 2hs nêu
- 2hs đọc
- Trả lời
- Nghe
- Thực hiện
----------------------------------------------------------
Tiết 3:Toán
$ 51: Nhân với 10, 100, 1000,
Chia cho 10, 100, 1000,
I. Mục tiêu: 
- KT: Giúp hs: Biết cách thực hiện phép nhân 1 số TN với 10, 100, 1000 và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000...
- KN: Vận dụng để tính nhanh khi nhân hoặc chia với ( hoặc cho) 10, 100, 1000
*Nhân, chia nhẩm với 10, 100, 1000, 
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, cẩn thận làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ
III.Phương pháp:
- Hỏi đáp, giảng giải, thực hành, luyện tập, KT đánh giá, thảo luận nhóm,
IV. Các hoạt động dạy học:
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC
2.KTBC: 5’
3.Bài mới
a.GTB: 2’
b.Hướng dẫn nhân 1 số TN với 10 hoặc chia số tròn chục cho 10: 8’
c. HDHS nhân một số với 100,1000...
hoặc chia 1 số tròn trăm tròn nghìn cho 100, 1000... 7’
d. Bài tập: 15’
4.. Củng cố, dặn dò
 3’
- Yc hs nêu t/c giao hoán của phép nhân? Lời VD minh hoạ.
- Ghi đàu bài.
- G ghi phép nhân lên bảng. 35 x 10 = ?
- Yc hs trao đổi cách làm.
- VD: 35 x 10 = 10 x 35 (t/c giao hoán của phép nhân) = 1 chục x 35 = 35 chục = 350 ( gấp 1 chục lên 35 lần)
Vậy 35 x 10 = 350
? Em có NX gì về thừa số 35 với tích 350?
? Qua VD trên em rút ra NX gì?
(Khi nhân 35 với 10 ta chỉ việc viết thêm vào bên phải số 35 một chữ số 0.)
- G nêu phép chia 350 : 10 = ?
- HD hs từ 35 x 10 = 350 suy ra
 350 : 10 = 35 
? Qua VD trên em rút ra KL gì?
(Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi 1 chữ số 0 ở bên phải số đó.)
- G nêu các phép tính lên bảng.
- Yc hs trao đổi làm bài
35 x 100 = ? 35 x 1000 = ?
3500 : 100 = ? 35000: 1000= ?
? Qua các VD trên em rút ra NX gì?
Bài 1(T56) : Tính nhẩm
- Thi nêu kết quả nhanh
*Nhân, chia nhẩm với 10, 100, 1000, 
- Nêu lại NX chung
a.18 x 10 = 180 
 18 x 100 = 1800 
 18 x 1000 = 18 000 
b. 9000 : 10 = 900 
 9000 : 100 = 90
 9000 : 1000 = 9
Bài 2(T59) : ? Nêu y/c?
VD : 300 kg = tạ
*Cách làm:
-Ta có: 100 kg = 1 tạ
Nhẩm 300 : 100 = 3
Vậy 300 kg = 3 tạ
70 kg = 7 yến 10 kg = 1 yến
800 kg = 8 tạ 100 kg = 1 tạ
300 tạ = 30 tấn 10 tạ = 1 tấn
120 tạ = 12 tấn 1 000 kg = 1 tấn
5 000 kg = 5 tấn 1 000 g = 1 kg
4 000 g = 4 kg 
- Hệ thống nd
- NX chung giờ học.
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau. 
- 2hs nêu
- Trao đổi nêu cách làm
- Nêu nxét
- Nêu kết luận
- Nêu kq, giải thích cách làm.
- 1hs nêu
- Trao đổi nhóm.
- Trả lời kq
- Nxét
- Rút ra KL
- Làm miệng
- Nêu kq nối tiếp
- Nxét
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Làm bài theo nhóm.
- Trình bày kết quả
- Nxét
- Nêu nd vừa học
- Nghe
- Thực hiện
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
	Thứ 3	Ngày soạn: 22/10 /2009
	Ngày giảng: 23/10 /2009
Tiết 1: Toán
Tiết 52: Tính chất kết hợp của phép nhân
I. Mục tiêu: 
- KT: Giúp hs: Nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân.
- KN: Vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính toán nhanh, đúng.
* Giải toán có lời văn.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III.Phương pháp:
- Hỏi đáp, giảng giải, thực hành, luyện tập, KT đánh giá, thảo luận nhóm,
IV. Các hoạt động dạy học:
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC
2.KTBC: 5’
3.Bài mới
a.GTB: 2’
b. So sánh giá trị của 2 biểu thức
 5’
c. Viết các giá trị của biểu thức vào ô trống: 7’
d. Thực hành: 18’
3 Củng cố, dặn dò:
 3’ 
? Muốn nhân 1 số TN với 10, 100, 1000...ta làm thế nào?
? Muốn chia một số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000...ta làm thế nào?
- Ghi đầu bài.
- G ghi biểu thức lên bảng.
- Yc hs tính giá trị của 2 biểu thức
( 2 x 3) x 4 và 2 x ( 3 x 4)
( 2 x 3) x 4 = 6 x 4 2 x ( 3 x 4) = 2 x 12
 = 24 = 24
- Cho hs so sánh giá trị 2 biểu thức.
( 2 biểu thức có giá trị bằng nhau)
*Tính giá trị của biểu thức (a x b) x c
và a x( b xc)
a
b
c
(a x b) xc
a x( b x c)
3
4
5
(3x 4) x5 =60
3x(4x5)=60
5
2
3
(5x2) x3 =30
5x(3x2)=30
4
6
2
(4x6) x2 =48
4x(6x2)=48
? S2 kết quả ( a x b) x c và a x ( b x c) trong mỗi trường hợp và rút ra KL?
 ( a x b) x c = a x ( b x c)
- (a x b) x c gọi là 1 tích nhân với 1 số.
- a x(b x c) gọi là 1 số nhân với 1 tích
( đây là phép nhân có 3 thừa số)
? Dựa vào CTTQ rút ra KL bằng lời?
* Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba .
Bài1(T61) : ? Nêu y/c?
- Yc hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Nxét KL:
- Tính bằng hai cách(theo mẫu)
- Làm vào vở, 2 HS lên bảng.
C1: 4 x 5 x 3 = ( 4 x 5) x 3= 20 x 3= 60
C2: 4 x 5 x 3 = 4 x ( 5 x 3) = 4 x 15 = 60
C1: 5 x 2 x 7 = ( 5 x 2) x 7 = 10 x7 = 70
C2: 5 x 2 x 7 = 5 x ( 2 x 7) = 5 x 14 = 70
Bài 2(T61) : ? Nêu y/c?
- Tính bằng cách thuận lợi nhất( áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng )
-KQ:
a)13 x5 x 2 =13 x(5 x 2) =13 x 10 = 130
b) 2 x26 x 5 = 26 (2 x 5) = 26 x 10 = 260
Bài (T61) : Giải toán
* Giải toán có lời văn.
- Cho hs đọc yc. HD phân tích đề, tóm tắt, giải.
- Cho 1 hs lên bảng giải, lớp làm vào vở.
- Nxét KL:
Bài giải
 Số học sinh của 1 lớp là
2 x 15 = 30 ( học sinh)
 Số học sinh của 8 lớp là
 30 x 8 = 240 ( học sinh )
Đáp số: 240 học sinh
- Nx chung giờ học 
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
2hs trả lời.
Nxét.
 Làm bài vào nháp
- Nêu kq
- So sánh, nxét
- Tính giá trị, nêu kq.
- Nxét
- So sánh kq trong mỗi trường hợp.
- 2hs nêu
- 4hs đọc
- Tính bằng hai cách(theo mẫu)
- Làm vào vở, 2 HS lên bảng.
- Nxét.
- Làm bài vào vở
- 2hs lên bảng.
- Nxét.
- 1hs đọc yc, nêu tóm tắt.
- 1hs lên bảng giải.
- Nxét, bổ xung.
- Nghe
- Thực hiện
----------------------------------------------------------
Tiết 2:Luyện từ và câu.
$ 21: Luyện tập về động từ
I. Mục tiêu:
- KT: Nắm được 1 số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
- KN: Bước đầu biết sử dụng các từ nói trên, vận dụng làm bài tập đúng, nhanh.
- GD: Yêu thích môn học, dùng từ chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III.Phương pháp:
- Hỏi đáp, giảng giải, KT đánh giá, thảo luận nhóm, 
IV. Các HĐ dậy và học:
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC
2.KTBC: 3’
3.Bài mới
a.GTB: 2’
b.HD làm bài tập. 33’
3. Củng cố, dăn dò: 3’
- KT kiến thức giờ trước.
- GTTT, ghi đầu bài.
Bài 1(T106) : ? Nêu yêu cầu của bài?
- ... biết đặt câu với tính từ.
- GD: Yêu thích môn học, tự giác làm bài, sử dụng tính từ hợp lí.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ, phiếu.
III.Phương pháp:
- Hỏi đáp, giảng giải, KT đánh giá, thảo luận nhóm, luyện tập,
IV. Các hoạt động dạy học:
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC
2.KTBC: 5’
3.Bài mới
a.GTB: 2’
b. Phần nhận xét:
12’
c. Phần ghi nhớ.
5’
3. Luyện tập :
13’
3. Củng cố, dặn dò : 3’
- Làm lại BT 2, 3 (T 106, 107)
- NX, ghi điểm.
- Ghi đầu bài.
Bài 1,2(T110-111) : Đọc truyện: Cậu hs ở ác- boa
- Yc trao đổi cặp làm bài vào phiếu.
- Nxét KL:
a.Tính từ chỉ tính tình, tư chất của cậu bé Lu- i: chăm chỉ, giỏi
b. Màu sắc của sự vật
 Những chiếc cầu: Trắng phau
 Mái tóc của thầy Rơ-nê: xám
c. Hình dáng, kích thước và và đ2 khác nhau của sự vật
Thị trấn
Vườn nho
Những ngôi nhà
Dòng sông
Da của thầy Rơ-nê
- Thứ tự từng dòng: (nhỏ. con con. nhỏ bé, cổ kính.hiền hoà. nhăn nheo)
*GV: những từ chỉ tính tình, tư chất của cậu Lu-i hay chỉ màu sắc của sự vật hoặc hình dáng kích thước và đ2 của sự vật gọi là tính từ.
Bài 2(T111) : ? Nêu y/c?
 ? Từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ nào?
(...bổ sung ý nghĩa cho từ đi lại)
? Từ nhanh nhẹn gợi tả dáng đi ntn?(...dáng đi hoạt bát, nhanh trong bước đi.)
*GV: Những từ miêu tả đ2 , t/c của sự vật, HĐ trạng thái của người, vậtđược gọi là tính từ.
? Thế nào là tính từ?
- Nêu VD minh hoạ:
- VD: Nhỏ nhắn, ngoan, nguy nga, xấu xí, dài ngắn, xanh
Bài1(T1.11) : ? Nêu y/c?
- Nxét KL:
- Tính từ trong đoạn văn:
a. gầy gò, cao, sang, tha, cũ, cao, trắng, nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc chiết, rõ ràng
b. quang, sạch bóng, xám, trắng, xanh, dài, hang, tớng, ít, dài, thanh mảnh
Bài2(T112) : ? Nêu yêu cầu của bài?
 Đặt câu có tính từ
- Nói về 1 người bạn hoặc ngời thân của em
(+ Mẹ em rất dịu dàng.
 + Bạn Lâm thông minh, nhanh nhẹn)
- Nói về 1 sự vật quen thuộc với em
(+ Cây cảnh nhà em rất tươi tốt.
 + Dòng nước đổ xuống trắng xoá .
- GV nhận xét, bổ sung
 ? Thế nào là tính từ? Cho ví dụ?
- NX chung tiết học
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau
- 2hs
- Nxét
- 1hs đọc 
- Đọc nội dung bài tập 1 và 2( 2HS)
- Theo cặp, trao đổi và nhận xét
-3 HS làm bài tập vào phiếu
- Nxét.
- Nghe
- 1hs đọc
- Trả lời
 - Nxét.
- Nghe
- Trả lời, 
- 2hs đọc
- 1hs đọc yc.
- Làm bài cá nhân
- 2 Hs lên bảng ghạch chân tính từ ở bảng phụ.
- Nxét.
- 1hs nêu yc.
- Thảo luận làm bài theo nhóm.
- Trình bày.
- Nxét, bỏ xung.
- Trả lời.
- Nghe
- Thực hiện.
-----------------------------------------------------------
Tiết 2 : Toán :
 $54: Đề- xi- mét vuông
I. Mục tiêu :
- KT: Giúp hs: Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vuông. Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo dm2. Biết được 1 dm2 = 100cm2 và ngược lại.
- KN: Rèn KN đọc viết, so sánh các số đo diện tích, vận dụng làm bài tập nhanh, đúng.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tấm bìa hình vuông cạnh 1 dm2 ( chia 100 ô vuông)
III.Phương pháp:
- Hỏi đáp, giảng giải, KT đánh giá, thảo luận nhóm, qsát, luyện tập, thực hành, 
III. Các hoạt động dạy học :
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC
2.KTBC: 5’
3.Bài mới
a.GTB: 2’
b. Giới thiệu đề-xi-mét vuông:
12’
3. Luyện tập:
18’
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- HS lên bảng lớp làm nháp. 15 dm=.. cm, 1m=...dm
- GTTT, ghi đầu bài.
- GT đơn vị đo diện tích: dm2
- Gv lấy hình vuông cạnh 1 dm
- Gv chỉ vào bề mặt của hình vuông:
Đề-xi mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh 1dm , đây là đề-xi - mét vuông
- Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2
? Hình vuông cạnh 1dm được xếp đầy bởi bao nhiêu hình vuông nhỏ( DT 1cm2) ?
( 100 hình vuông nhỏ
( 10 x 10= 100 hình vuông)
? Mỗi ô vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu cm2?( ...có diện tích 1 cm2
Vậy 1 dm2=..cm2
 1dm2 = 100cm2
Bài1(T63): Đọc
- Yc hs đọc miệng.
- Nxét cách đọc: Ba mươi hai đề-xi-mét vuông.
 Chín trăm mười một đề-xi-mét vuông
Bài2(T63) : ? Nêu y/c?
- Luyện viết
- Yc làm bài vào vở.
- KQ: 812dm2; 1967dm2
 2812dm2
Bài3(T63) : ? Nêu y/c?
- Cho hs làm bài bảng nhóm 
- KQ:
1dm2 = 100cm2 48dm2 = 4 800cm2
100cm2 = 1dm2 2 000cm2 = 20dm2
 1 997dm2 = 199 700cm2
 9 900cm2 = 99dm2
Bài 5T63) : Ghi Đ/S
- Tính diện tích 2 hình
 Hình vuông: 1 x 1 = 1 dm2
Hình CN: 20 x 5 = 100cm2= 1dm2
 a. Đ c. Đ
 b. S d. S 
- Đọc từng phần và ghi Đ/S 
- NX giờ học.
- BTVN 4 : Cb đồ dùng giờ sau học tiếp .
- 2hs làm.
- Quan sát và đo cạnh hình vuông
- Nghe
- Hs đọc và viết dm2
- Trả lời.
- Hs nêu lại
- 1hs nêu yc.
- Làm bài miệng
- Nxét.
- 1hs đọc yc.
- Viết theo mẫu
- 3hs lên bảng làm.
- Nxét.
- Làm bài theo nhóm.
- Trình bày.
- Nxét.
- 2hs lên thi làm nhanh, đúng.
- Lớp làm vào vở.
- Nxét
- Nghe
- Thực hiện
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
	Thứ 6 	Ngày soạn: 27/10/2009
	Ngày giảng: 28 /10 /2009
Tiết 1: Tập làm văn:
 $22 : Mở bài trong bài văn kể chuyện
I. Mục tiêu:
- KT: HS biết được thế nào là mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp trong bài văn kể chuyện.
- KN: Bước đầu biết viết đoạn mở đầu 1 bài văn kể chuyện theo 2 cách: trực tiếp và gián tiếp.
- GD: Yêu thích môn học, tự giác tích cực làm bài.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng lớp, bảng phụ
III.Phương pháp:
- Hỏi đáp, giảng giải, KT đánh giá, thảo luận nhóm, 
IV. Các hoạt động dạy học:
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC
2.KTBC: 3’
3.Bài mới
a.GTB: 2’
b.Phần nhận xét :
12’
c. Phần ghi nhớ: 3’
d. Phần luyện tập:
17’
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Yc hs thực hành trao đổi với người thân về 1 người có nghị lực vươn lên
- GGTT, ghi đầu bài.
Bài1,2(T112) : ? Nêu y/c?
- Yc đọc nội dung bài tập
? Tìm đoạn mở bài trong chuyện?
(Trời mùa thu mát mẻ..cố sức tập chạy.)
Bài 3(T112) : ? Nêu y/c?
- Cho hs so sánh 2 mở bài
? Cách mở bài thứ 2 có điều gì đặc biệt?
( Không kể ngay mà nói chuyện khác rồi mới dẫn vào câu chuyện định kể)
- GV chốt lại: Đó là 2 cách mở bài cho bài văn KC:
+ Mở bài trực tiếp
+ Mở bài gián tiếp
? Thế nào là mở bài trực tiếp?(Bài 1)
? Thế nào là mở bài gián tiếp?(Bài 2)
- Cho hs đọc ND ghi nhớ.
Bài1(T113) : ? Nêu y/c?
- Cho hs nối tiếp nhau đọc nối tiếp 4 cách mở bài của trựên : Rùa và Thỏ.
- Yc hs thảo luận nhóm đôi trả lời:
 - Mở bài trực tiếp: Cách a
- Mở bài gián tiếp: Cách b, c, d
* Kể lại phần mở đầu câu chuyện theo 2 cách trên.
Bài 2(T114) : ? Nêu y/c?
? Tìm câu mở bài?
(“Hồi ấy, ở Sài Gòn bạn tên là Lê”)
? Truyện mở bài theo cách nào?(Mở bài trực tiếp)
Bài3(T1140) :
 ? Nêu yêu cầu của bài?
- HD hs kể phần mở đầu câu chuyện theo cách gián tiếp. Bằng lời người kể chuyện
Hoặc bằng lời của bác Lê 
- Cho hs trao đổi cặp- viết lời mở bài gián tiếp.
- Yc hs nối tiếp đọc câu mở bài của nhóm mình.
- Hệ thống nd.
- Nhận xét chung tiết học
- Hoàn thiện bài, chuẩn bị bài sau
- 2 hs thực hành trao đổi
- NX, bổ sung cho bạn
- 1 HS nêu
- 1,2 hs đọc nội dung bài tập
- So sánh 2 mở bài
- Đọc mở bài thứ 2
- Trả lời.
- Nxét.
- 2hs trả lời.
- Nxét.
- 2hs đọc
- 1hs đọc yêu cầu của bài
- Đọc các câu mở bài
- 2 hs tập kể theo 2 cách.
- Đọc yêu cầu của bài
- Trả lời.
- Nxét.
- 1hs nêu yc
- Làm bài nhóm đôi
- Viết lời mở bài gián tiếp vào vở
- 3, 4 HS đọc
- Nghe
- Thực hiện
---------------------------------------------------------
Tiết 2: Toán :
$ 55 : Mét vuông
I. Mục tiêu:
 - KT: Giúp HS: Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích m2. Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo m2. Biết 1m2= 100dm2 và ngược lại. Bước đầu biết giải 1 số bài toán có liên quan đến cm2, dm2, m2
- KN: Rèn KN đọc, viết so sánh các số đo diện tích, vận dụng KT làm các bài tập nhanh, đúng.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học :
- Hình vuông cạnh 1m đã chia thành 100 ô vuông
III.Phương pháp:
- Hỏi đáp, giảng giải, KT đánh giá, thảo luận nhóm, qsát, luyện tập, thực hành,..
IV. Các HĐ dạy học :
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC
2.KTBC: 3’
3.Bài mới
a.GTB: 2’
b.Giới thiệu m2
12’
2. Thực hành :
20’
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Yc hs lên bảng làm: 
1 dm2 = ...cm2 10cm2 = ...dm2
- Nxét, ghi điểm.
- Chuyển tiếp, ghi đầu bài.
- Mét vuông là đơn vị đo diện tích
- GV treo hình vuông
? Mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh là bao nhiêu?(Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m .)
- GV giới thiệu cách đọc và cách viết
- Đọc: Mét vuông
- Viết: m2
?Đếm trong hình vuông có bao nhiêu ô hình vuông nhỏ ?( Có 100 hình vuông nhỏ)
- Vậy 1m2 = .dm2
1m2 = 100dm2
 100dm2 = 1m2
Bài 1(T65) : ? Nêu y/c?
- Đọc, viết theo mẫu
Bài 2(T65) : ? Nêu y/c?
- Viết số thích hợp vào chỗ trống
- KQ:
1m2 = 100dm2 400dm2 = 4m2
100dm2 = 1m2 2110m2 = 211 000dm2
1m2 = 10 000cm2 15m2 = 150 000cm2
10 000cm2 = 1m2 10dm2 2cm2 = 1002cm2
Bài 3(T65) : Giải toán
? Nêu kế hoạch giải?
- Tính diện tích 1 viên gạch
- Tính diện tích căn phòng
- Đổi đơn vị đo diện tích
 Bài giải:
Diện tích 1 viên gạch lát nền là:
 30 x 30 = 900 (cm2)
Diện tích căn phòng là:
 900 x 200 = 180 000 (cm2)
 180 000cm2 = 18m2
 Đáp số: 18m2
Bài 4(T65) : Tính dt của miếng bìa
DT của hình chữ nhật thứ 1 là:
 4 x 3= 12(cm2))
DT của hình chữ nhật thứ 2 là:
 6 x 3 =18( cm2)
Chiều rộng của hình chữ nhật thứ 3 là:
 5 - 3 = 2 (cm)
DT của hình chữ nhật thứ 3 là:
 15 x 2 = 30 (cm)
DT của mảnh bìa đã cho là:
 12 + 18 + 30 = 60( cm)
 Đáp số: 60 cm2
- Hệ thống nd.
- Nhận xét chung giờ học
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau
- 2hs lên bảng.
- Nhiều HS nhắc lại
- Quan sát 
- 1 vài HS nhắc lại
- 4hs đọc
- Viết nháp.
- Đếm trả lời.
 - Qsát trả lời.
- Làm bài vào vở,2 HS lên bảng, NX
- Làm bài cá nhân
- 3hs làm bảng nhóm.
- Nxét, bổ xung.
- Đọc đề, phân tích đề và làm bài
- Làm bài theo nhóm.
- Các nhóm trình bày.
- Nxét, bổ xung.
- 1hs đọc yc.
- 1hs nêu tóm tắt.
- Giải bài theo nhóm.
- Nxét.
- Nghe
- Thực hiện.
----------------------------------------------------------
 Tiết 4: Sinh hoạt.
Nhận xét ưu khuyết điể trong tuần.
Đề ra phương hướng tuần tới.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 11 LOP 4.doc