Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 23 năm 2012

Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 23 năm 2012

I/ MỤC TIÊU:

- Nhận biết số bị chia, số chia, thương

- Biết cách tìm kết quả của phép chia.

( Giảm tải BT3)

II/ ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ BT1.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 17 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1059Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 23 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23
Thứ hai ngày 13 tháng 2 năm 2012
Chào cờ
Toán
Số bị chia, số chia, thương.
I/ MỤC TIÊU:
- Nhận biết số bị chia, số chia, thương 
- Biết cách tìm kết quả của phép chia.
( Giảm tải BT3)
II/ ĐỒ DÙNG:
Bảng phụ BT1.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ: (5phút)
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu thành phần và kết quả của phép chia ( 12phút)
* Phép chia : 6 : 2 = 3
* Tương tự:
b. Thực hành (13 phút)
Bài 1: Tính rồi đếm số thích hợp vào ô trống( theo mẫu).
Bài 2: Tính nhẩm.
- Nhận xét, biểu dương
c. Củng cố dặn dò ( 5phút )
- Chuẩn bị tiết sau: Bảng chia 3
- Nhận xét tiết học
- 2 HS làm bảng
4 : 2 = 8 : 2 =
14 : 2 = 12 : 2 =
- Nhận xét
- Quan sát- HS nắm thành phần tên gọi của phép chia.
+ 6: số bị chia
+ 2: số chia
+ 3: thương
- đọc yêu cầu
- Nêu tên gọi 4 cột
- Quan sát bài mẫu
- Nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Đọc yêu cầu
- 4 em làm B. H làm vở
- 2 x 3 = 6 2 x 5 = 10
6 : 2 = 6 10 : 2 = 5
 2 x 4 = 8 2 x 6 = 12
 8 : 2 = 4 12 : 2 = 6
- Nhận xét
Tập đọc :
Bác sĩ Sói
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng. 
- Nội dung: Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.
- Trả lời các câu hỏi SGK, Học sinh khá giỏi trả lời được câu hỏi 4.
II/ ĐỒ DÙNG: 
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Bảng phụ viết câu HD.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Bài cũ ( 5phút )
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu( 1phút )
b. Luyện đọc ( 29 phút )
- Đọc mẫu 
- Nêu cách đọc 
- Đọc câu 
- HD đọc từ khó 
- Đọc đoạn 
Gt: Ngầm , kín đáo, cuống quýt
- 2 HS lên bảng đọc bài : Cò và Cuốc
- HS trả lời nd.
- Nhận xét 
- Nghe 
- Đọc nối tiếp mỗi em một câu đến hết bài
- Đọc từ khó: rỏ dãi, cuống lên, khoan thai
- Nhận xét 
- Đọc mỗi em một câu đến hết bài ( 2 lần ).
- Nhận xét 
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn 
- 2 HS đọc câu dài
+ Nó bèn kiếm... chụp lên đầu.
- Các đoạn khác tương tự 
- Nắm nghĩa
*Thi đọc giữa các nhóm 
- Đọc đồng thanh
 Tiết 2
Tìm hiểu bài ( 15 phút )
- Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa?
 - Sói làm gì để lừa Ngựa?
- Ngựa bình tỉnh giả đau NTN?
- Tả cảnh Sói bị Ngựa đá?
- Chọn một tên khác cho truyện theo gợi ý?
 d. Luyện đọc lại ( 15 phút )
- Nhận xét, biểu dương
 3. Củng cố, dặn dò ( 5phút )
- Qua cuộc đấu trí của Sói và Ngựa, câu chuyện muốn gửi đến chúng ta đều gì?
- Chuẩn bị tiết sau 
- Nhận xét tiết học
- Đọc to đoạn 1
- Thảo luận N2.
- Thèm rỏ dãi.
- Đọc to đoạn 2
- Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho ngựa.
- Biết mưu của Sói, Ngựa nói đau ở chân sau, nhờ Sói làm ơn xem giúp.
- đọc to đoạn 3
-Thảo luận N6
- Nhận xét- đánh giá
- HS nêu
- Nhận xét ( các tên đều đúng)
 ( Thi đọc đúng, đọc hay)
- Nhận xét 
- HS trả lời theo ý của mình
- Nhận xét 
Thứ ba ngày14 tháng 2 năm 2012
Kể chuyện:
Bác sĩ Sói
I/ MỤC TIÊU:
- HS biết dựa vào tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện.
- Học sinh khá giỏi dựng lại câu chuyện bằng cách phân vai.
 II/ ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ: ( 5phút)
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu, ghi đề( 1phút )
Nêu mục đích yêu cầu tiết học
b. HD kể: ( 24 phút )
* Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện
- T1 vẽ cảnh gì?
- T2 Sói thay đổi hình dạng NTN ?
- T3 , 4 vẽ cảnh gì?
* Phân vai dựng lại câu chuyện :
- Nhận xét , biểu dương
c. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )
- Về nhà tập kể chuyện nhiều lần
- Chuẩn bị tiết sau:
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng kể chuyện: “Một trí khôn hơn trăm trí khôn”.
- Nhận xét
- Nghe 
- HS đọc yêu cầu
- Quan sát tranh
+ Ngựa đang gặm cỏ. Sói rỏ dãi vì thèm thịt Ngựa.
- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn theo nhóm 4
- Đại diện các nhóm thi kể.
- Nhận xét- bình chọn.
- Kể phân vai
- 2 N phân vai lên B dựng lại câu chuyện.
- Các N nhận xét bình chọn.
- Lắng nghe
Chính tả
Bác sĩ Sói
I/ MỤC TIÊU:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn văn trong chuyện: Bác sĩ Sói
- Làm đúng các bài tập 2a/b; 3a/b.
II/ ĐỒ DÙNG:
- Bảng lớp viết sẵn bài chính tả.
- bảng phụ , bút dạ
- Vở bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ ( 5phút )
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu( 1phút )
b. HD chép bài( 6phút)
- Đọc bài viết
- Tìm tên riêng trong đoạn chép?
- Lời của Sói được đặt trong dấu gì?
- Nhận xét, sửa chữa
c. HD học sinh chép bài( 13 phút )
- Đọc toàn bài cho HS dò bài 
d. Thu vở chấm(5phút)
- Nhận xét, biểu dương
e. Bài tập( 5phút)
Bài 2a: l/ n
Bài 3b: Chứa tiếng có vần ươc/ ươt?
- Nhận xét, biểu dương
3. Củng cố, dặn dò(5phút)
- Chuẩn bị tiết sau
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng- lớp viết bảng con 3 tiếng bắt đầu bằng r, d, gi.
 Nhận xét
- Hai em đọc bài viết
- Ngựa, Sói. 
- Dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm
- Hai HS lên bảng_ lớp viết bảng con các từ khó: chữa, trời giáng...
- Nhận xét
- HS chép bài vào vở.
- Soát lại bài 
- Đổi vở sửa bài 
- Đọc yêu cầu
- 1 HS lên bảng- lớp làm vở bài tập
a. nối liền, lối đi
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu 
- Thảo luận N4
- đại diện 4N thi nhau kể nối tiếp.
- Nhận xét- bình chọn
Toán
Bảng chia 3
I/ MỤC TIÊU:
- HS lập được bảng chia 3
- Nhớ được bảng chia 3.
- Biết giải toán có 1 phép chia 3..
II/ ĐỒ DÙNG:
- Các tấm bìa ,mỗi tấm bìa có ba chấm tròn.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ (5phút )
- Nhận xét , ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bảng chia 3 từ phép nhân 3( 13 phút )
- Gắn mỗi tấm bìa có ba chấm tròn. Vậy 4 tấm bìa có mấy chấm tròn?
- Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn , mỗi tấm có ba chấm tròn . Hỏi có mấy tấm bìa?
 Từ phép nhân: 3 x 4 = 12
Ta có phép chia: 12 : 3 = 4
b. Thực hành (12 phút )
Bài 1:Tính nhẩm
Bài 2: 
Tóm tắt
 3 tổ : 24 học sinh
 Mỗi tổ : ... học sinh?
Bài 3: Số ?
- Nhận xét, sửa chữa
3.Củng cố, dặn dò: ( 5phút )
– Học thuộc lòng bảng chia 3.
- Nhận xét tiết học
- 2 em lên bảng 
a. 2 x 4 = 8 b. 2 x 8 = 16
 2 x 6 = 12 2 x 3 = 6
- Nhận xét 
- 12 chấm tròn
3 x 4 = 12
12 : 3 = 4
- Có 4 tấm bìa
- Tương tự lập bảng chia 3
- Học thuộc long bảng chia 3
- Đọc yêu cầu
- Làm miệng 
6 : 3 = 2 3 : 3 = 1 15 : 3 = 5
9 : 3 = 3 12 : 3 = 4 30 : 3 = 10 
18 : 3 = 6 21 : 3 = 7 24 : 3 = 8
 27 : 3 = 9
- Nhận xét
- 2 HS đọc đề
- 1 HS lên bảng - lớp làm vở
Bài giải
 Số học sinh mỗi tổ là:
 24 : 3 = 8 ( học sinh )
 Đáp số : 8 học sinh 
- Đọc yêu cầu 
- Nối tiếp nhau nêu kết quả. 
- Nhận xét 
Tự nhiên và Xã hội
Ôn tập : Xã hội
I/ MỤC TIÊU:
- HS biết kể về gia đình, trường học của em, nghề nghiệp chính của người dân nơi em sống. 
- Hoc sinh khá giỏi biết so sánhcảnh quan thiên nhiên, nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân sônga ở nông thôn, thành thị.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Giới thiệu bài ( 3 phút )
2. Ôn tập ( 30 phút )
- Chơi trò chơi “ Hái hoa dân chủ’
- Nhận xét tuyên dương những em nắm những điều về chủ đề xã hội tốt.
3.Củng cố , dặn dò ( 4phút )
- Chuẩn bị tiết sau: ôn tập
- Nhậnu xét tiết học
- HS hái hoa trả lời theo nội dung ở hoa.
- Các em khác nghe - nhận xét- bổ sung.
1. Kể những việc thường làm hàng ngày của gia đình bạn ?
2. Kể tên những đồ dùng có trong gia đình bạn ?
3. Phân loại các đồ dùng theo 4 nhóm: gỗ, sứ, thuỷ tinh, điện
4. Nói về cách bảo quản một đồ dùng.
5. Kể về ngôi trường của bạn ?
6. Kể công việc các thành viên trong trường bạn.
7. Bạn nên làm gig và không nên làm gì để góp phần giữ sạch môi trường xung quanh nhà và trường học ?
8. Kể tên các đường giao thông và phương tiện giao thông có ở địa phương ?
9. Bạn sống ở huyện nào ? Kể tên những nghề chính và sản phẩm chính của huyện ? 
- Nhận xét 
Tự nhiên và Xã hội*
Ôn tập : Xã hội
I/ MỤC TIÊU:
- HS biết kể tên các kiến thức đã học về chủ đề Xã hội.
- Có ý thức giữ cho môi trường nhà ở và trường học sạch đẹp.
II/ ĐỒ DÙNG:
Tranh ảnh do giáo viên và HS sưu tầm về chủ đề Xã hội.
VBT
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Giới thiệu bài ( 3 phút )
2. Ôn tập ( 30 phút )
- Tổ chức cho học sinh tham quan các quán buôn bán ở gần trường học.
- Tổ chức cho học sinh nói về cuộc sống hay nghề nghiệp của người dân ở địa phương qua tranh ảnh sưu tầm.
- Nhận xét tuyên dương những em nắm những điều về chủ đề xã hội tốt.
3.Củng cố, dặn dò( 4phút )
- Chuẩn bị tiết sau: ôn tập
- Nhậnu xét tiết học
- HS chia làm 4 nhóm đi tham quan
- Các nhóm kể lại những gì đã quan sát được về cuộc sống .
- Nhận xét 
- HS tập trung các tranh ảnh và bài báo đã sưu tầm được và trang trí , xếp đặt theo nhóm và cử đại diện lên giới thiệu trước lớp.
- HS có thể đóng HD viên du lịch để nói về cuộc sống ở địa phương mình.
Thứ tư ngày 15 tháng 2 năm 2012
Toán
Một phần ba
I/ MỤC TIÊU:
- HS nhận biết một phần hai. Biết viết và đọc một phần ba 
- Biết thực hành nhóm đò vật thành 3 phần bằng nhau.
- Giảm tải bài 2( HSKG)
II/ ĐỒ DÙNG:
- Các mảnh bìa HV, HT, HTG đều. 
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Bài cũ: ( 5phút)
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu : Môt phần ba( 13phút)
- Đính hình vuông 
- Hình vuông được chia thành mấy phần bằng nhau?
- Đã tô màu mấy phần của hình vuông ?
Viết: 
đọc : Một phần ba
Kết luận : Chia hình vuông thành ba phần bằng nhau, lấy đi một phần( tô màu ) được một phần ba hình vuông.
 b. Thực hành( 12phút)
Bài 1: Đã tô màu một phần ba của hình nào?
Bài 3: Hình nào đã khoanh một phần hai số số con gà?
3.Củng cố, dặn dò ( 5phút)
- Chuẩn bị tiết sau
- Nhận xét tiết học
- 2 hs làm bảng
6 : 3 = 2 30 : 3 = 10
12 : 3 = 4 21 : 3 = 7
15 : 3 = 5 18 : 3 = 6
- Nhận xét 
- Hình vuông được chia thành ba phần
- Tô màu một phần ba hình vuông 
- 1 HS lên bảng- lớp viết bảng con - Đọc : Một phần ba
- Nghe
- Đọc yêu cầu
- HS trả lời miệng: Hình A, C , D
- Đọc yêu cầu 
- Trả lời : Hình b
- Nhận xét
Tập đọc
Nội quy Đảo Khỉ
I/ MỤC TIÊU:
- HS trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ đúng. Đọc giọng rõ ràng, rành mạch từng điều trong bảng nội quy. 
- Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy.
II/ ĐỒ DÙNG:
- Các nội qui của nhà trường viết ở bảng phụ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ( 5phút)
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiêu( 1phút)
b. Luyện đọc( 12phút )
- Đọc mẫu
- Nêu cách đọc
* Luyện đọc câu
- Hướng dẫn đọc từ khó 
- HD đọc câu dài: 
* HD đọc đo ...  chó sói, sư tử , bò rừng, tê giác
+ Thú không nguy hiểm: Thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu.
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu.
- HS trả lời
a. Thỏ chạy nhanh như bay.
b. Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt.
c. Gấu đi rất chậm.
d. Voi kéo gỗ rất khoẻ.
- Nhận xét 
- Đọc yêu cầu 
- Quan sát bài mẫu.
- 3 hs làm B. Lớp làm vở
- Nhận xét 
 Thủ công
Ôn tập chương II. Phối hợp gấp, cắt, dán hình.
I/ MỤC TIÊU:
- HS biết cách làm một trong những sản phẩm gấp, cắt, dán đã học.
- học sinh khá giỏi có thể gấp 2 sản phẩm, và có thể có một sản phẩm sáng tạo.
II/ ĐỒ DÙNG:
- Thiếp chúc mừng và phong bì có khổ đủ lớn
-Một tờ giấy hình chữ nhật, kéo, hồ dán, bút màu.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Bài cũ (5 phút)
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
 - Nhận xét , biểu dương
2. Bài mới:
a. Giới thiệu(1phút)
b. HD học sinh thực hành ( 20phút )
- Nhắc lại các bước gấp, cắt dán thiếp chúc mừng và phong bì
- Theo dõi, hướng dẫn cho các em yếu 
 c.Thu một số sản phẩm chấm 
- Nhận xét, biểu dương
 2.Củng cố,dặn dò(5phút)
- Chuẩn bị tiết sau
- Nhận xét tiết học
- Để dụng cụ học tập lên bàn
3 HS nhắc lại quy trình gấp cắt dán thiếp chúc mừng và phong bì
*Thiếp chúc mừng.
Bước 1: Gấp, cắt thiếp chúc mừng
-Bước 2: Trang trí thiếp chúc mừng
* Phong bì
Bước 1: Gấp phong bì 
Bước 2: Dán phong bì 
Bước 3: Dán phong bì
- Nhận xét 
- Học sinh thực hành gấp , cắt ,dán phong bì
Thứ năm ngày 16 tháng 2 năm 2012
Tập viết
Chữ hoa T
I/ MỤC TIÊU:
- Biết viết chữ T 1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ.
- Biết viết Thẳng; Một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ.
- Câu ứng dụng : “ Thẳng như ruột ngựa” 3 lần
II/ ĐỒ DÙNG:
Mẫu chữ T đặt trong khung chữ
Bảng phụ viết câu: “ Thẳng như ruột ngựa”,Thẳng theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ ( 5phút )
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiêu ( 1phút)
b. HD viết ( 9phút)
- Chữ T gồm mấy nét?
Cao mấy ô li?
- GV viết mẫu- HD
- HD viết bảng con
- Đưa câu ứng dụng: “ Thẳng như ruột ngựa”
- Em có nhận xét gì về độ cao của các con chữ?
- Viết mẫu: Thẳng
c. HD viết vở( 13phút )
d. Thu vở chấm( 5phút)
- Nhận xét, biểu dương
3. Củng cố, dặn dò( 5phút)
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng- lớp viết bảng con S
- 1 HS nhắc lại câu ứng dụng: “ Sáo tắm thì mưa”
- Viết bảng con: Sáo
- Nhận xét
- Quan sát 
- 1 nét kết hợp 3 nét cơ bản. 2 nét công trái và một nét lượn ngang.
- 5 ô li
- Đặt bút ở dòng kẻ 1 và kết thúc ở dòng kẻ 5
- Theo dõi
- Viết Thẳng ( 3 lần )
- Nhận xét
- 1 em đọc: Thẳng như ruột ngựa
- Cao 2,5 ô li: T , h, g
 1, 5 ô li: t
- Các chữ còn lại cao 1 li
- Bằng 1 con chữ o
- HS viết bảng con : Thẳng 
- Nhận xét
- HS viết vở 
- Nghe
Toán
Luyện tập
I/ MỤC TIÊU:
- HS thuộc bảng chia 3.
- biết giải tôancs một phép tính chia.
- Biết thực hiện phép tính chia có kèm đơn vị đo
- Giảm tải bài 3,5
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Bài cũ: ( 5phút)
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 2 phút)
- Nêu yêu cầu
 b. Thực hành( 26 phút)
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tính nhẩm
Bài 3: Tính ( theo mẫu):
 8cm : 2 = 4cm
Bài 4: Tóm tắt
 3 túi : 15 kg gạo
 Mỗi túi : ... kg gạo ?
3.Củng cố, dặn dò( 5phút)
- Chuẩn bị tiết sau
- Nhận xét tiết học
- 1 em lên bảng tô màu một phần ba ô vuông.
- 1 em viết bảng 1
 3
- Nhận xét 
- Nghe
- Đọc yêu cầu
- HS trả lời miệng 4 em nêu kết quả 4 cột.
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- HS làm bảng con- 4 em làm bảng.
3 x 6 = 18 3 x 9 = 27 3 x 3 = 9
18 : 3 = 6 27 : 3 = 9 9 : 3 = 3...
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Quan sát bài mẫu.
- 5 em làm bảng. HS làm vở.
- Nhận xét
- 2 em đọc yêu cầu.
- Phân tích nắm đề bài.
- 1 em giải bảng. HS làm vở.
 Bài giải
 Số kilôgam gạo mỗi túi là
 15 : 3 = 5 ( kg)
 Đáp số : 5 kg
Đạo đức:
Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.
I/ MỤC TIÊU:
Học sinh biết: 
- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại.
- biết xử lí tình huống khi nhận và gọi điện thoại.
* Hoạc sinh khá giỏi biết lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là thể hiện nếp sống văn minh.
II/ ĐỒ DÙNG
- Điện thoại
- Vở bài tập đạo đức
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: ( 13 phút )
Thảo luận lớp.
- Đưa tình huống đoạn hội thoại
- Các em có thích cuộc nói chuyện điện thoại của hai bạn ? Vì sao?
* Kết luận: Khi nhận và gọi điện thoại cần có tha
2. Hoạt động 2: Đóng vai( 16 phút)
- Tình huống 1: Em muốn bố hoặc mẹ cho đi chơi vào ngày chủ nhật.
- Tình huống 2: Em muốn hỏi thăm chú công an đường đén nhà một người quen.
- Tình huống 3: Em muốn nhờ em bé lấy hộ một hộp bút
 3. Hoạt động 3: Trò chơi: “ Văn minh lịch sư”( 7 phút)
- Phổ biến luật chơi
* Kết luận chung: Biết nói lời yêu cầu đề nghị trong giao tiếp hàng ngày là tự trọng và tôn trọng người khác.
 4. Củng cố, dặn dò ( 2phút )
- Chuẩn bị tiết sau: Lich sự khi gọi và nhận điện thoại
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe
- H lên đóng vai bằng điện thoại
- Hs nêu ý kiến.
- Nhận xét
- Chia lớp thành 6 nhóm 
- Thảo luận 
- Đại diện các nhóm trình bày
Tình huống 1: Mẹ ơi, chủ nhật này mẹ cho con đi chơi công viên mẹ nhé!
Tình huống 2: Chú làm ơn cho cháu hỏi nhà ông A ở đâu ạ ?
Tình huống 3: Em ơi , lấy giúp anh hộp bút trong cặp.
- Nhận xét 
- HS chơi ( nhiều lần)
- Học sinh chơi theo tổ
- Thi đua giữa các tổ
Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm 2012
Chính tả
Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
I/ MỤC TIÊU:
- Nghe , viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả : “ Ngày hội đua voi ở Tây nguyên ”
- Làm được bài tập 2a/b.
II/ ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập2 và bài tập 3	
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1.Bài cũ ( 5 phút )
- Nhận xét , ghi điểm 
 2. Bài mới: 
a. Giới thiệu ( 1phút )
b. HD viết ( 5phút )
- Đọc bài viết 
- Đồng bào ở Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào?
- Tìm câu tả đàn voi vào hội ?
- Những chữ nào viết hoa ?
- Đọc từ khó 
c. Luyện viết ( 15 phút )
- Đọc từng câu
- Đọc toàn bài 
- Thu vở chấm
- Nhận xét 
d. Bài tập ( 5phút )
Bài 2b: ươc/ ươt
Bài 3: Tìm nhanh những tiếng bắt đầu bằng thanh hỏi , thanh ngã
3. Củng cố dặn dò ( 5phút )
- Viết lại những chữ còn sai 
- Nhận xét tiết học
- 3 HS lên bảng - lớp viết bảng con :
củi, lửa, nung nấu, nêu gương.
- Nhận xét
- 2 em đọc 
- Mùa xuân.
- Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến.
- Êđê, Mơ- nông
Viết bảng con: 
nục nịch, nườm nượp, rực rỡ...
- Nhận xét 
- Viết vở 
- Soát bài 
- đổi vở chấm
- Đọc yêu cầu 
- Thảo luận theo N4.
- 2 nhóm lên bảng làm. Các nhóm khác quan sát- nhận xét.
b. 
+ ươt: rượt, lướt, lượt, mượt, mướt, thược, trượt.
+ ươc: bước, rước, lược, thước, trước.
- Nhận xét 
Tập làm văn
Đáp lời khẳng định. Viết nội quy
I/ MỤC TIÊU:
- Biết đáp lại lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự.
- Biết viết lại một vài nội qui của nhà trường.
II/ ĐỒ DÙNG:
- Tranh ảnh hươu, sao, con báo.
- VBT
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1 Bài cũ ( 5phút ) 
- Nhận xét ,ghi điểm 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu( 1phút )
b. HD làm bài tâp ( 24 phút )
Bài tập 1: Đọc lời các nhân vật trong tranhacsau:
- Treo tranh : Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai ?
Bài 2: Nói lời đáp của em.
Bài 3: Chép 2, 3 câu nội qui của nhà trường.
3. Củng cố,dặn dò( 5phút )
- Chuẩn bị tiết sau 
- Nhận xét tiết học
- Hai HS lên tả ngắn về một loài chim.
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu .
- Quan sát tranh
- 2 HS đọc lời các nhân vật
- Trao đổi giữa bạn học sinh đi xem xiếc vối cô bán vé.
- Từng cặp đóng vai thực hành.
- Nhận xét 
- Đọc yêu cầu - Thảo luận theo cặp 
- Một cặp làm mẫu 
b. Thế cơ à ! Nó giỏi quá mẹ nhỉ.
c. May quá! Cháu xin gặp bạn ấy một chút ạ.
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu 
- 2 HS lên bảng - lớp làm vở bài tập
- Nhận xét
Toán
Tìm một thừa số của phép nhân.
I/ MỤC TIÊU:
- Giúp HS nhận biết được thừa số, tìm 1 thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia. 
- Biết cách giải toán có một phép tính chia. 
II/ ĐỒ DÙNG:
Các quân cờ có 2 chấm tròn.
Bảng phụ BT1, 2.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ ( 5phút )
- Nhận xét
2. Bài mới:
a. Giới thiệu tìm một thừa số của phép nhân( 14 phút )
Mỗi quân cờ có 2 chấm tròn. Vậy 3 quân cờ có mấy CT ?
- Thực hiện phép tính gì?
- Từ phép nhân 2 x 3 = 6 ta có thể lập những phép chia tương ứng nào?
* Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
 X x 2 = 8
- Tìm thừa số x dựa vào mối quan hệ phép nhân, phép chia.
* Tương tự x x 5 = 15
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào ?
b. Thực hành ( 15 phút )
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tìm x:
 X x 2 = 10
 X = 10 : 2
 X = 5
Bài 3 : 
Tóm tắt
 2 học sinh: 1 bàn
 20 học sinh :  bàn? 
3. Củng cố , dặn dò ( 5phút )
- Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS làm bảng.
15cm : 3 = 14kg : 2 =
9l : 3 = 10dm : 2 =
- Nhận xét 
- Thực hành ở bàn theo N2.
+ 6 chấm tròn
+ 2 x 3 = 6
- HS nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân.
2 x 3 = 6
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
- Quan sát
- HS tìm x
X = 8 : 2
X = 4
- 1 em làm bảng. Lớp làm Bcon.
- Nhiều em nêu. 
- Đọc yêu cầu
- Làm miệng 
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu 
- Quan sát bài mẫu.
2 HS lên bảng - lớp làm vở:
X x 3 = 12 3 x X = 21
 X = 12 : 3 X = 21 : 3
 X = 4 X = 7
- Nhận xét 
- 2 HS đọc đề
- Phân tích- tóm tắt.
- 1 em giải B. Lớp làm vở
Bài giải
 Số bàn là:
 20 : 2 = 10 ( bàn)
 Đáp số : 10 bàn
- Nhận xét 
SINH HOẠT LỚP
I/ MỤC TIÊU:
- Đánh giá các hoạt động trong tuần 23
- Kế hoạch tuần 24.
II/ NỘI DUNG:.
1.Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần 
2. Giáo viên tổng kết :
- Học tâp : Một số em có rất nhiều tiến bộ trong học tập. Tiêu biểu:
 - Biểu dương , tặng vở cho những học sinh có tinh thần đoàn kết , giúp bạn cùng tiến bộ trong học tập. Tiêu biểu : - Tự giác làm vệ sinh, dò bài 
- Ăn mặc gọn gàng , phù hợp với thời tiết mùa đông.
3. Kế hoạch tuần 24:
- Học chương trình tuần 24
- Khắc phục việc lộn xộn trong xếp hàng ra vào lớp.
- Tiếp tục kèm cặp cho những HS học còn yếu, tiếp thu bài chậm 
- Bồi dưỡng HS giỏi
- Vệ sinh trong ngoài lớp sạch sẽ
- Thực hiện đi học đúng giờ, thuộc bài ngay tại lớp.
- Tiếp tục hoàn thành các khoản tiền theo quy định 
4. Văn nghệ 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2TUAN 23.doc