Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 2 - Trường Tiểu học B Xuân Phú

Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 2 - Trường Tiểu học B Xuân Phú

I MỤC TIÊU:

- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.

- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét thước thẳng.

- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.

- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.

( Bài 1, Bài 2 ,Bài 3( cột 1, 2 ), Bài 4)

II. CHUẨN BỊ:

- Thước có chia vạch cm,dm.

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 14 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 872Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 2 - Trường Tiểu học B Xuân Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Toán
 LUYệN TậP
I Mục tiêu:
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
( Bài 1, Bài 2 ,Bài 3( cột 1, 2 ), Bài 4)
II. Chuẩn bị: 
- Thước có chia vạch cm,dm.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Ghi bảng: 2dm, 3dm, 40dm ; Gọi đọc
- Nhận xét học sinh đọc.
B Bài mới:
1. Giới thiệu bài:Ghi đề
2. Luyện tập:
Bài1:
-Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu.
-Yêu cầu học sinh lấy thước và phấn gạch vào điểm có độ dài 1dm.
-Hướng dẫn học sinh cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm
-Yêu cầu thực hành.
-Theo dõi học sinh làm, nhận xét
Bài 2:
- Yêu cầu hs tìm trên thước độ dài đoạn thẳng 2 dm
? 2dm = ?cm Làm kết quả vào bảng con
-Nhận xét bài học sinh.
Bài 4:
- Gọi học sinh đọc đề.
- Hướng dẫn học sinh điền muốn điền đúng ta phải biết ước lượng vật mà mình nhìn thấy.
- Yêu cầu học sinh điền và so sánh.
- Giáo viên kết luận chung.
3. Củng cố-dặn dò:
*Liên hệ: Muốn đo chiều dài một cái bàn em cần phải dùng đến đơn vị đo nào thích hợp nhất?
- Em hãy đo độ dài cái bàn mà em đang ngồi học.
- Yêu cầu học sinh nêu.
- Nhận xét cách làm việc của học sinh.
- Về nhà tự thực hành đo nhiều lần các vật mà em thích.
- Chuẩn bị bài sau: Số bị trừ, sốtrừ, hiệu.
- 3 học sinh đọc.
- Nghe
-2 em đọc yêu cầu.
-Lấy thước,phấn thực hành.
-Thực hành vẽ.
- Thực hành trên thước
-Làm 2 dm = 20cm
- 2em đọc đề.
- Lắng nghe
- Làm bài vào vở.
- Nghe
- Đơn vị dm.
- Thực hành.
- Tự nêu.
- Nghe
chính tả : 
PHầN THƯởNG(vở luyện)
I. Yêu cầu:
-Chép lại chính xác, trình bày đúng 1đoạn trong bài Phần thưởng(sgk)
-Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BTVL
II. Chuẩn bị: 
-Bảng phụ chép sẵn nội dung cần chép.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hướng dẫn tập chép:
2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Treo bảng phụ và đọc đoạn cần chép 1 lần.
-Gọi 2 em đọc lại.
-Đoạn văn kể về ai? Bạn Na là người như thế nào?
? Đoạn văn có mấy câu? Nêu những chữ được viết hoa?
- Yêu cầu học sinh tự tìm ra từ khó để viết.
-Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
2.2. HS chép bài:
- Theo dõi nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, tốc độ viết.
*Soát lỗi:
- Yêu cầu học sinh đổi vở cho bạn dò bài.
2.3. Chấm,chữa bài học sinh.
-Chấm 2 tổ và nhận xét kĩ lỗi của các em. Nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2 (a): Điền s / x
- Gọi 1 học sinh làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con nhận xét bài bạn.
Bài 3: Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng.
- Yêu cầu hs làm bài
- Nhận xét, ghi điểm.
3 Củng cố-dặn dò:
-Viết lại lỗi sai nhiều phổ biến.
-Nhận xét giờ học
-Về nhà tự học
- Nghe
-Lắng nghe.
-2 em đọc lại.
-Kể về bạn Na.
-Có 5 câu.....
-Tự tìm từ khó để viết vào bảng con.
-Chép bài vào vở.
-Đổi vở cho bạn để soát lỗi.
- Nghe
-1 học sinh làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con.
-Nhận xét bài bạn.
- 2 em đọc yêu cầu.
- 1 em làm bảng lớp. Lớp VL
 Nhận xét bài trên bảng
- Lắng nghe.
Thể dục
Tập đội hình, đội ngũ 
I. Mục tiêu: 
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình.
II. Địa điểm và phương tiện: 
- Địa điểm: Trên sân trường. 
- Phương tiện: Chuẩn bị một còi. 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Hoạt động 1: Phần mở đầu. 
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. 
* Hoạt động 2: Phần cơ bản. 
- Giáo viên nhắc lại nội quy tập luyện. 
- Biên chế tổ. 
* Hoạt động 3: Kết thúc.
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh ra xếp hàng. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh về tập chung theo tổ. 
- Tập một vài động tác thả lỏng. 
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
chính tả :
LàM VIệC THậT Là VUI
I. Yêu cầu: 
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Không mắc quá 5 lỗi trong bài
II. Chuẩn bị: 
 -GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung luật chính tả g,gh.
 - HS: VTV
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hướng dẫn nghe-viết:
2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Đọc bài chính tả.
? Bài chính tả cho biết Bé làm những việc gì?
? Bài chính tả có mấy câu? Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
-Gọi học sinh đọc lại câu 2, đọc cả dấu phẩy.
*Hướng dẫn viết từ khó: 
2.2. HS viết bài vào vở:
- Giáo viên đọc bài cho học sinh viết 2.3.Chấm,chữa bài:
- Đọc cho hs dò bài
3. Hướng dẫn làm BT:
Bài 1: Treo bảng phụ 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
-Cho học sinh làm miệng nhận xét bạn.
-Củng cố cách viết g,gh.
Bài 2: 
- Làm bài vào VL
- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
3Củng cố-dặn dò:
-Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tự luyện viết lại lỗi sai (nếu có)
-Viết bảng con.
 1 em viết bảng lớp.
- Nghe
- 2em đọc lại.
-Nghe và viết bài đúng chính tả
-Đổi vở cho bạn dò bài.
- HS làm bài vào VL.
Toán
Số Bị TRừ- Số TRừ- HIệU(vở luyện)
I. Mục tiêu:
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán bằng một phép trừ.
II Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Luyện tập :
Bài 1 :Treo bảng phụ và hướng dẫn mẫu cho học sinh:
 Muốn tìm hiệu phải lấy số bị trừ trừ đi số trừ, ở đây có thể trừ nhẩm "theo cột" rồi viết hiệu vào ô trống thích hợp.
-Gọi học sinh nêu kết quả ở hiệu.
Bài 2 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
 - Yêu cầu làm bài vào bảng con 
- Nhận xét, chữa
Bài 3 
-Gọi học sinh đọc đề bài.
-Hướng dẫn tóm tắt và giải.
-Chấm bài, chữa
-Nhận xét bài làm của học sinh.
3 Củng cố-dặn dò :
? Nêu lại các thành phần của phép trừ ?
- Nhận xét giờ học
- Xem lại các BT-Chuẩn bị bài sau :Luyện tập
-Đọc yêu cầu.
-Nối tiếp nêu kết quả.
-Đọc yêu cầu.
- 3 học sinh lên bảng làm.Cả lớp làm bảng con
-3 em đọc đề bài 
-Tự tóm tắt và giải vào vở.
-2 em nêu :Số bị trừ,số trừ,hiệu.
- Lắng nghe
rèn kĩ năng
luyện chữ hoa: ă, â
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Viết đúng chữ hoa Ă, Â.
- Viết đúng từ, cụm từ: Ăn cần ở kiệm.
- Chữ viết rõ ràng, tương đối rõ nét, thẳng hàng.
- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở luyện chữ tập 1.
III. Các hoạt động dạy- học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết: Ă, Â 
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu: Ă, Â 
- Nhận xét chữ mẫu. 
- Giáo viên viết mẫu lên bảng:Ă, Â
- Phân tích chữ mẫu. 
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. 
- Giới thiệu từ ứng dụng: 
Ăn cần ở kiệm
- Giải nghĩa từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn viết từ ứng dụng giáo viên vào bảng con. 
*Hoạt động 4:Viết vào vở luyện chữ
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về viết kiểu chữ nghiêng
- Học sinh quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. 
- Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu. 
- Học sinh phân tích
- Học sinh viết bảng con. 
- Học sinh đọc từ ứng dụng. 
- Giải nghĩa từ. 
- Học sinh viết bảng con chữ Ă, Â
- Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. 
Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010
Rèn đọc
rèn đọc : mít làm thơ
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Đọc đúng và rõ ràng bài : Mít làm thơ, biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng
III. Các hoạt động dạy- học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc.
- Giáo viên cho học sinh luyện đọc bài: Mít làm thơ.
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc cả bài
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
 - Giáo viên hệ thống nội dung bài. 
 - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài.
- Học sinh đọc theo nhóm đôi. 
- Đại diện các nhóm thi đọc. 
- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Các nhóm học sinh thi đọc cả bài. 
Toán
LUYệN TậP chung
I. Yêu cầu: 
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán bằng một phép trừ.
II. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
-Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
-Gọi 2 em lên bảng làm cả lớp làm bảng con.
-Nhận xét bài học sinh.
Bài 2: Tính nhẩm:
-Yêu cầu hs tự làm (trừ nhẩm từ trái sang phải)
-Gọi các em làm lần lượt bằng miệng.
-Nhận xét, chữa
Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu
? 84 và 31 đâu là số trừ,đâu là số bị trừ?
? Để tim được hiệu ta làm tn?
-Yêu cầu đặt tính theo cột dọc và tính.
-Gọi học sinh nhận xét, chữa 
Bài 3: Củng cố giải toán có lời văn
-Yêu cầu học sinh đọc đề.
-Hướng dẫn hs phân tích bài toán 
- Yêu cầu hs tóm tắt và giải bài toán vào vở
-Theo dõi học sinh làm và giúp đỡ các em yếu.
-Chấm,chữa bài.
3.Củng cố-dặn dò:
-Hệ thống lại tiết học.
-Nhận xét giờ học 
-Về nhà xem lại các BT
-1 em nêu.
-Làm theo yêu cầu.
Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép tính.
-Đọc yêu cầu 
- Tự nhẩm kết quả
- Nối tiếp nêu cách nhẩm
-Đọc yêu cầu
- 84 là số bị trừ,31 là số trừ.
- Nêu
- Làm bảng con; 2 em làm bảng lớp.
- 2 em đọc to đề và cả lớp đọc thầm.
- Phân tích
- Làm bài
âm nhạc
( đ/c hường soạn)
Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010
Toán
LUYệN TậP CHUNG
I. Yêu cầu:
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 
II Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Luyện tập:
Bài1: => Củng cố kĩ năng đọc, viết số
- Gọi 1 em đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs làm bài
-Nhận xét, chữa. Yêu cầu lớp đọc lại các số.
Bài 2: => Củng cố kĩ năng viết số liền trước, liền sau
- Gọi 2 em đọc yêu cầu.
-Lần lượt làm bài vào bảng con.
? Số 0 có số liền trước không?
*Kết luận:Số 0 là số là số bé nhất trong các số đã học và là số duy nhất không có số liền trước.
Bài 4: Rèn kĩ năng giải toán có lời văn
- Gọi học sinh đọc bài toán
- Hướng dẫn phân tích bài toán.
-Yêu cầu học sinh giải bài vào vở.
-Theo dõi học sinh làm bài giúp đỡ một số em học yếu.
-Chấm,chữa bài học sinh.
3. Củng cố-dặn dò:
-Củng cố lại toàn bộ kiến thức tiết học.
-Nhận xét giờ học : tuyên dương một số em có nhiều cố gắng trong học tập.
-Về nhà xem lại các BT
-Chuẩn bị bài sau:Luyện tập chung.
-Viết các số.
-3 em làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con.
- Đọc 1 lần.
-Đọc 
-Lần lượt làm bảng con.
- Số không không có số liền trước.
-Nêu lại kết luận.
- Đọc
-Tóm tắt
- Làm bài. 1 em làm bảng lớp.
-2 tổ nộp bài.
- Lắng nghe
Tiếng việt
Từ NGữ Về HọC TậP
I. Yêu cầu:
- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập
- Đặt câu với từ tìm được ; biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới ); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi 
.II Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hướng dẫn làm BT:
Bài 1: Tìm từ chứa tiếng học, tập
- Yêu cầu hs suy nghĩ sau đó nêu miệng
- Gọi hs đọc lại các từ tìm được
Bài 2: Đặt câu với mỗi từ tìm được ở BT1
- Hướng dẫn hs nắm yêu cầu của bài
-Yêu cầu hs là VN đặt câu cả lớp nhận xét bạn.
- Nhận xét, chữa.
Bài3: Treo bảng phụ
- Gọi học sinh đọc yêu cầu đọc cả mẫu.
? Em có nhận xét gì về câu mới?
-Tương tự hãy ghi cách làm các câu còn lại vào vở nháp.
- Gọi hs đọc 
- Nhận xét chốt lại câu đúng (ghi bảng)
Bài 4: Gọi 2 em đọc yêu cầu.
 ? Đây là câu gì?
-Khi viết câu hỏi cuối câu ta phải làm gì ?
-Yêu cầu làm bài vào vở.
-Chấm,chữa bài.
3. Củng cố-dặn dò :
? Muốn viết một câu mới dựa vào câu có sẵn ta làm như thế nào ?
-Nhận xét giờ học.
- Nối tiếp nêu
- 4- 5 em đọc
- 1 em đọc yêu cầu
- Nghe
- Làm bài VN. 2 em lên bảng làm.
 Lớp nhận xét bạn.
VD: 
 +Chúng em chăm chỉ học tập.
 + Bạn Lan rất chịu học hỏi.
- 2 em đọc yêu cầu.
-Đổi chỗ từ con và mẹ cho nhau.
-Làm bài vào vở nháp.
-2 em đọc yêu cầu.
-Đây là câu hỏi.
-Khi viết cuối câu ta phải viết dấu chấm hỏi.
-Làm bài vào vở.
-Thay đổi trật tự các từ trong câu.
- Nghe, ghi nhớ
Thể dục
Tập đội hình, đội ngũ 
I. Mục tiêu: 
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình.
II. Địa điểm và phương tiện: 
- Địa điểm: Trên sân trường. 
- Phương tiện: Chuẩn bị một còi. 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Hoạt động 1: Phần mở đầu. 
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. 
* Hoạt động 2: Phần cơ bản. 
- Giáo viên nhắc lại nội quy tập luyện. 
- Biên chế tổ. 
* Hoạt động 3: Kết thúc.
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh ra xếp hàng. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh về tập chung theo tổ. 
- Tập một vài động tác thả lỏng. 
`Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010
mĩ thuật
tiết 1: xem tranh thiếu nhi.
(đ/c phương soạn giảng)
Toán
LUYệN TậP CHUNG
I. Yêu cầu:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị (BT1 viết 3 số đầu)
- Biết số hạng; tổng (BT2)
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. BT3 làm 3 phép tính đầu)
- Biết làm tính cộng, trừ các số co hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán bằng một phép tính trừ.
II. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Luyện tập:
Bài2: Viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
-Yêu cầu học sinh làm và gọi nhận xét bạn.
? Muốn tìm tổng ta làm như thế nào?
? Nêu cách tìm hiệu của 2 số?
Bài 3: Tính
-Yêu cầu học sinh làm vào bảng con, nêu tên gọi thành phần kết quả của phép tính.
-Nhận xét, chữa
Bài4: 
-Gọi hs đọc bài toán
-Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài toán vào vở.
-Theo dõi chấm,chữa bài cho học sinh.
Bài5: Số
-Cả lớp làm bảng con 2 em lên bảng làm.
-Nhận xét chốt lại đáp số đúng.
3 .Củng cố-dặn dò:
-Hệ thống bài
-Nhận xét giờ học.
- Về nhà Xem lại các BT.Chuẩn bị bài sau
-1 học sinh đọc yêu cầu.
-2 em làm bảng cả lớp làm VN
-Ta thực hiện phép tính cộng
-Ta thực hiện phép tính trừ.
- Đọc yêu cầu
-2 em làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con, trả lời.
- 2 em đọc 
- Cả lớp tự tóm tắt bài toán và giải bài toán vào vở.
-Làm theo yêu cầu của giáo viên.
- Lắng nghe
	Hoạt động tập thể
Vệ sinh môi trường-sinh hoạt tuần 2
I-mục tiêu
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 2.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
- Giáo dục học sinh tham gia giao thông trên đường đi học an toàn, đúng luật.
II-Các hoạt động chủ yếu
1.Đánh giá tuần 2
* Nề nếp: 
* Học tập: 
- Dạy-học :.
* Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ :
- Tham gia các buổi thể dục giữa giờ.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : 
 * Hoạt động khác:
- Bao bọc sách vở :.
III. Kế hoạch tuần 3:
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
 * Học tập:
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 2.
- Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Thực hiện trang trí lớp học.
 * Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
- Nhắc nhở gia đình đến đăng kí nhập học và đóng các khoản đầu năm.
2. Giáo viên chia tổ vệ sinh lớp học, sân trường.
Xuân Phú, ngày 23 tháng 8 năm 2010
BGH Nhà trường kí duyệt
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 2-B2.doc