I/ Mục tiêu:
- HS biết thực hiện các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100, dạng 55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng.
- Làm các bài tập: Bài 1( cột 1,2,3), 2 ( a,b)
II/ Đồ dùng dạy học:
- Que tính.
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 2.
III/ Các hoạt động dạy học :
TUẦN 14 Thứ hai ngày 28 thỏng 11 năm 2011 Chiều TOÁN 55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9 I/ Mục tiờu: - HS biết thực hiện cỏc phộp trừ (cú nhớ) trong phạm vi 100, dạng 55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - Biết tỡm số hạng chưa biết trong phộp cộng. - Làm cỏc bài tập: Bài 1( cột 1,2,3), 2 ( a,b) II/ Đồ dựng dạy học: - Que tớnh. - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 2. III/ Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ ( 5phỳt) - Gọi 2 học sinh lờn bảng đặt tớnhvà tớnh: 18 - 9 = 13 - 7 = 16 - 8 = 17 - 9 = - Gọi 2 học sinh đọc bảng trừ 15, 16, 17 , 18 trừ đi một số - Nhận xột, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu : 55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9 ( 15 phỳt) - Lấy que tớnh: 5 bú và 5 que tớnh rời - Bớt 8 que tớnh - Cũn mấy que tớnh? - Nờu cỏch tớnh? * Hướng dẫn học sinh cỏch đặt tớnh b. Thực hành ( 15phỳt) Bài 1:(Cột 1,2,3) Bài 2: Tỡm X( a,b) X + 9 = 27 7 + x = 35 Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở- Gọi 2 HS lờn bảng Hướng dẫn mẫu cõu a Bài 3:* HSKG Hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở Nhận xột, sửa chữa 3.Củng cố, dặn dũ: ( 5phỳt) - nhận xột tiết học. dặn dũ học sinh về nhà làm bài tập ở vở bài tập toỏn. - 2 học sinh lờn bảng đặt tớnhvà tớnh: 18 - 9 = 13 - 7 = 16 - 8 = 17 - 9 = - 2 học sinh đọc bảng trừ 15, 16, 17 , 18 trừ đi một số - Nhận xột - Lấy que tớnh - Lấy bớt 8 que tớnh - 47 que tớnh - Nờu cỏch đặt tớnh và tớnh - Nhiều học sinh nhắc lại cỏch tớnh - Tương tự với; 56 - 7; 37 - 8; 69 - 8 - Học sinh đặt tớnh rồi tớnh vào bảng con, nờu cỏch tớnh – cả lớp nhận xột. - Đọc yờu cầu -3 học sinh lờn bảng- lớp làm bảng con - Nhận xột - Đọc yờu cầu - 2 học sinh lờn bảng- lớp làm vở: b. 7 + X = 35 X + 9 = 27 X = 27 - 9 x = 27 - 9 X = 18 x = 18 - Nhận xột - Đọc yờu cầu - 1 học sinh lờn bảng vẽ lại cỏc hỡnh và trỡnh bày cỏch vẽ - Nhận xột - Làm bài ở vở bài tập Toỏn. TẬP ĐỌC CÂU CHUYỆN Bể ĐŨA I/ Mục tiờu - Biết ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ; Biết đọc rừ lời nhõn vật ( người cha, bốn con) - Hiểu ý nghĩa cõu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nờn sức mạnh . Anh em trong nhà phải đoàn kết thương yờu nhau.( trả lời cõu hỏi 1,2,3,5) * HSKG trả lời được cõu hỏi 4. II/ Đồ dựng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc - Bảng phụ ghi cỏc cõu dài để luyện đọc III/ Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: (5phỳt) - Cõu văn nào cho thấy cỏc con rất thớch những mún quà của bố? - Nhận xột ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu:(2phỳt) - Treo tranh, giới thiệu - Ghi đề bài b. Luyện đọc( 28 phỳt) * Luyện đọc cõu: - Hướng dẫn đọc từ khú : nhặt , gắt, bực lắm Buồn phiền, dễ dàng. * Luyện đọc đoạn: - Treo bảng phụ - Hướng dẫn đọc cõu dài, cõu cú giọng đọc - Một hụm,/ ụng đặt một bú đũa và một tỳi tiền lờn bàn,/ rồi gọi cỏc con,/cả trai,/ gỏi,/ dõu,/ rể lại và bảo:// - Người cha bốn cởi bú đũa ra,/ rồi thong thả/ bẻ góy từng chiếc một.// - Đọc phần chỳ giải. * Luyện đọc trong nhúm. Tiết 2 c. Tỡm hiểu bài: (15phỳt) - Cõu chuyện này cú những nhõn vật nào? - Thấy cỏc con khụng thương nhau, cha đó làm gỡ? - Tại sao bốn người con khụng ai bẻ góy bú đũa? - Người cha bẻ góy bú đũa bằng cỏch nào? - Một chiếc đũa ngầm so sỏnh với gỡ?( * HSKG) - Cả bú đũa ngầm so sỏnh với gỡ?- - Người cha khuyờn cỏc con điều gỡ? d. Luyện đọc lại ( 15phỳt) - Đọc phõn vai. Yờu cầu học sinh đọc lại toàn bài ( Thi nhau đọc cỏ nhõn) - Nhận xột, biểu dương 3. Củng cố dặn dũ: (5phỳt) - Đọc bài nhiều lần - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xột tiết học - 2 học sinh đọc bài : “ Quà của bố” Trả lời cõu hỏi: “ Quà của bố làm anh em tụi giàu quỏ” - Nhận xột - Nghe - Đọc nối yiếp mỗi em một cõu đến hết bài - Học sinh đọc: nhặt , gắt, bực lắm - 2 học sinh đọc nối tiếp hai đoạn - 2 em đọc cõu dài - Một hụm,/ ụng đặt một bú đũa và một tỳi tiền lờn bàn,/ rồi gọi cỏc con,/cả trai,/ gỏi,/ dõu,/ rể lại và bảo:// - Người cha bốn cởi bú đũa ra,/ rồi thong thả/ bẻ góy từng chiếc một.// - Cả lớp đồng thanh. - Đọc nối tiếp cỏc đoạn trong nhúm 2 - Thi đọc giữa cỏc nhúm - Nhận xột - Đọc đồng thanh - Cha và bốn người con - 1 học sinh đọc đoạn 2- TL: Buồn phiền, gọi cỏc con lại và bảo: “Ai bẻ góy bú đũa này thỡ cha thưởng cho tỳi tiền. - Vỡ họ cầm cả bú đũa để bẻ - Lấy từng chiếc để bẻ. - 1 học sinh đọc đoạn 3 - TL : - Từng người con - So sỏnh với bốn ngưũi con. - Anh em phải đoàn kết thương yờu nhau, đựm bọc lẫn nhau. Đoàn kết mới cú sức mạnh, chia rẽ ra thỡ yếu. - Đọc theo vai ( nhiều nhúm học sinh đọc ) - Nhận xột - Lắng nghe - Về nhà đọc lại bài và xem trước bài tin nhắn. Thứ ba ngày 29 thỏng 11 năm 2011 TOÁN 65 -38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29 I/ Mục tiờu: - HS biết thực hiện phộp tớnh trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 -38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29 - Biết thực hiện cỏc phộp trừ liờn tục (đặt tớnh rồi tớnh), sau đú vừa núi , vừa viết như bài học. - Giải toỏn cú một phộp trừ dạng trờn. - làm bài tập:1( 1,2,3) ,2 (cột 1),3 II/ Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ ghi ND bài tập 1,2 III/ Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: - 2 HS lờn bảng đặt tớnh và tớnh: 86 - 9 = 96 - 8 = 66 - 7 = 76 - 9 = - 1 học sinh khỏc: tỡm X 9 + X = 48 - Nhận xột, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu cỏc phộp tớnh trừ (12phỳt) - Lấy 6 bú qt và 5 qt rời Cú mấy que tớnh? - Bớt 38 qt - Cũn mấy que tớnh? - Làm thế nào em biết cũn 37 que tớnh? - Nờu cỏch trừ Hướng dẫn cỏch đặt tớnh và tớnh b. Thực hành ( 13 phỳt ) Bài 1( Cột 1,2,3) Bài 2( cột 1) - - Nhận xột, sửa chữa Bài 3: Túm tắt : Bà : 65 tuổi Mẹ kộm bà: 27 tuổi Mẹ : ... tuổi ? - Nhận xột và chữa bài cho học sinh. 3.Củng cố, dặn dũ: ( 5phỳt ) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xột tiết học - 2 học sinh lờn bảng đặt tớnh và tớnh: 86 - 9 = 96 - 8 = 66 - 7 = 76 - 9 = - 1 học sinh khỏc: tỡm X 9 + X = 48 - Nhận xột - Học sinh lấy 6 bú và 5 que tớnh - 65 que tớnh - Lấy bớt - Cũn 37 que tớnh - Lấy 65 - 28 - 1 HS nờu cỏch đặt tớnh và cỏch tớnh - Đọc yờu cầu - 1 em lờn bảng- lớp làm bảng con - Nhận xột - Đọc yờu cầu - 2 học sinh lờn bảng, lớp làm vở - Đọc đề bài - Cựng giỏo viờn phõn tớch đề - 1 học sinh nhỡn túm tắt đọc lại đề bài - 1 học sinh lờn bảng- lớp làm vở: Bài giải Tuổi của mẹ là: 65 - 27 = 38 ( tuổi ) Đỏp số : 38 tuổi - Nhận xột - Học sinh về nhà làm bài tập và học thuộc bảng trừ. KỂ CHUYỆN CÂU CHUYỆN Bể ĐŨA I/ Mục tiờu: - Dựa vào 5 tranh minh họa và gợi ý dưới tranh, kể lại được từng đoạn cõu.chuyện * HSKG: Biết phõn vai dựng lại cõu chuyện. II/ Đồ dựng dạy học: Tranh minh hoạ III/ Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: ( 5phỳt) Bụng hoa niềm vui - Nhận xột ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu( 1 phỳt ) Nờu mục đớch yờu cầu tiết học ( 24phỳt ) * Kể từng tranh -Nội dung tranh 1? - - Nội dung tranh 2? - - Nội dung tranh 3? - - Nội dung tranh 4? - - Nội dung tranh 5? * * Kể chuyện trong nhúm. - - Khuyến khớch học sinh kể theo lời của mỡnh - - Học sinh kể từng đoạn cõu chuyện - Kể chuyện phõn vai - Nhận xột học sinh kể. - 3. 3.Củng cố dặn dũ: ( 5phỳt) - - Tập kể nhiều lần - - Chuẩn bị tiết sau - - Nhận xột tiết học -2 em nối nhau kể - Nhận xột - Nghe - 1 học sinh đọc yờu cầu của đề bài - Quan sỏt 5 tranh - Túm tắt nội dung từng tranh -Vợ chồng người anh và vợ chồng người em cói nhau. ễng cụ thấy cảnh ấy rất đau lũng - ễng cụ lấy việc bẻ bú đũa để dạy cỏc con - Hai anh em ra sức bẻ bú đũa mà khụng góy. - ễng cụ bẻ góy từng chiếc đũa một cỏch dễ dàng. - Những người con đó hiểu ý cha. * Học sinh kể theo nhúm. - Thi nhau kể chuyện giữa cỏc nhúm - Nhận xột cỏch kể chuyện cho học sinh - Đại diện từng nhúm lờn kể theo vai - Kể theo vai - Nhận xột cỏch kể của cỏc nhúm - Một em kể lại toàn bộ cõu chuyện. - Học sinh về nhà kể cho cả nhà cựng nghe cõu chuyện. CHÍNH TẢ CÂU CHUYỆN Bể ĐŨA I/ Mục tiờu: - Nghe, viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng một đoạn văn xuụi trong bài: “Cõu chuyện bú đũa”. - Làm bài tập 2(a,b,c) ,3(a,b) II/ Đồ dựng dạy học: - Bỳt dạ, băng giấy viết nội dung bài tập 2 -4 tờ giấy khổ to. III/ Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: ( 5phỳt) - Đọc - Nhận xột, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu(1phỳt) - Nờu mục đớch, yờu cầu tiết học b. Hướng dẫn viết ( 4phỳt) - Hướng dẫn học sinh chuẩn bị + Đọc bài chớnh tả + Tỡm lời của người cha trong bài + Lời của cha được ghi sau dấu cõu gỡ? - Đọc từ khú - Nhận xột, sửa chữa b. Luyện viết ( 13phỳt) - Đọc bài chớnh tả cho học sinh cựng viết. - Đọc lại c. Thu vở chấm ( 5phỳt ) - Nhận xột, biểu dương 3. Bài tập ( 4 phỳt) Bài 2a, b,c Điền vào chỗ trống l, n, i, iờ; ăt, ăc Bài 3a/ b Tỡm tiếng chứa l/n; iờ/in; ăt/ ăc 4. Củng cố, dặn dũ: (5phỳt ) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xột tiết học - 2 em lờn bảng - Lớp viết bảng con: rễ, dễ, giú - Nhận xột - 2 học sinh đọc bài viết - Đỳng. Như thế là cỏc con đều thấy rằng...sức mạnh - Dấu gạch ngang - Viết bảng con: từng chiếc, liền bảo, đựm bọc , đoàn kết, sức mạnh - Nhận xột - Học sinh viết bài vào vở của mỡnh - Soỏt bài – Đổi vở và soỏt lỗi của nhau. - Đọc yờu cầu - 1 học sinh lờn bảng- Lớp làm bảng con: b.chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tờn , thắc mắc - Đọc yờu cầu - 1 học sinh lờn bảng- lớp làm vở: b.dắt, bắc, cắt - Nhận xột - Học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập Tiếng Việt. TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI PHềNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ I/ Mục tiờu: Nờu được một số việc làm cần thiết để phũng trỏnh ngộ độc khi ở nhà. Biết được cỏc biểu hiện khi bị ngộ độc. * HSKG: Nờu được một số lý do khiến bị ngộ độc qua đường ăn, uống như thức ăn bị ụi thiu, quả xanh, uống nhầm thuốc. II/ Đồ dựng dạy học: - Hỡnh vẽ trong SGK trang 30, 31 - Một vài hộp vỏ hoỏ chất hoặc thuốc tõy. III/ Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Khởi động: ( 1 phỳt ) 2.Giới thiệu: ( 1phỳt ) Nờu mục đớch yờu cầu tiết học 3.Hoạt động 1: ( 7 phỳt ) - Động nóo - Trong những thứ cỏc em vừa kể trờn , thứ nào được cất giữ trong nhà? - Nếu bạn trong hỡnh ăn bắ ... ghi kết quả vào, nhận xột. Rỳt ra luật trong phộp trừ. Bài 2. Đặt tớnh rồi tớnh. a. 35 – 19 b. 47 – 28 c. 63 – 6 Bài 3:Tỡm x a. x + 8 = 23 b. 6 + x = 12 - Nhận xột bài làm của học sinh Bài 4: Giải bài toỏn. - Nhận xột bài làm của hoc sinh, ghi điểm. Bài 5: HSKG* Nờu cỏch xếp hỡnh làm sao để cú 5 hỡnh vuụng 2. Nhận xột, dặn dũ - Nhận xột tiết học, dặn dũ học sinh về nàh làm bài ở vở bài tập - Học sinh nhẩm trong vũng 1 phỳt nờu kết quả để giỏo viờn ghi vào bảng. 15 – 9 = 6 15 – 8 = 7 15 – 7 = 8 14 – 8 = 6 14 - 7 = 7 14 – 6 = 8 13 – 7 = 6 13 – 6 = 7 13 – 5 = 8 12 – 6 = 6 12 – 5 = 7 12 – 4 = 8 11 – 5 = 6 11 – 4 = 7 11 – 3 = 8 - Nhận xột bài làm của bạn. - Học sinh đọc yờu cầu bài toỏn sau đú đặt tớnh và nờu cỏch tớnh. - Học sinh đọc yờu cầu và nờu quy tắc tỡm ssos hạng trong một tổng. a. x + 8 = 23 b. 6 + x = 12 x = 23 – 8 x = 12 – 6 x = 15 x = 6 - Học sinh đọc yờu cầu bài toỏn, đọc đề, phõn tớch đề và giải bài toỏn. Bài giải Vườn nhà Hoa trồng dược số cõy cà phờ là: 92 – 8 = 84 (cõy) Đỏp số: 84 cõy. - Nhận xột bài làm của cỏc bạn. - Học sinh về nhà làm bài ở vở bài tập. - Học thuộc bảng trừ. TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH TIẾT 2 I/ Mục tiờu: - Học sinh tỡm được tiếng từ trỏi nghĩa mang l, n; in/ iờn; ăc/ ăt. - Nối cỏc từ để dỳng với chủ đề thớch hợp. - Sắp xếp từ thành cõu. II/ Đồ dựng dạy học - Vở thực hành. III/ Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Tỡm từ chứa tiếng. a. Bắt đầu bằng l/ n - Trỏi nghĩa với nhẹ - trỏi nghĩa với rỏch. - Chỉ hướng ngược với hướng bắc b. Cú võn in / iờn - ở kề sỏt nhau, khụng cỏch xa. - Trỏi nghĩa với nghi ngờ - Trỏi nghĩa với lựi. c. Cú võn ăt / ăc - Cựng nghĩa với buộc - trỏi nghĩa với loóng - Để vật vào nơi thớch hợp. *Nhận xột bài làm và chữa bài cho học sinh. Bài 2: Nối từ ngữ với chủ đề thớch hợp - Nhận xột và chữa bài làm của học sinh. Bài 3: Sắp xếp cỏc từ ngữ thành cõu: - Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc yờu cầu, đọc cõu mẫu và làm bài miờng sau đú viết vào vở đọc cho cả lớp cựng nghe. - Chấm bài cho học sinh. 2. Nhận xột, dặn dũ. - Nhận xột tiết học, dặn dũ học sinh về nhà làm bài tập ở vở bài tập. - Đọc yờu cầu và làm bài vào vở thực hành. a. Bắt đầu bằng l/ n - Trỏi nghĩa với nhẹ: nặng - trỏi nghĩa với rỏch: lành - Chỉ hướng ngược với hướng bắc: hướng nam b. Cú võn in / iờn - ở kề sỏt nhau, khụng cỏch xa: liền - Trỏi nghĩa với nghi ngờ: tin - Trỏi nghĩa với lựi: tiến c. Cú võn ăt / ăc - Cựng nghĩa với buộc: thắt - trỏi nghĩa với loóng: đặc - Để vật vào nơi thớch hợp: đặt * Đọc lại bài làm của mỡnh. - Nhận xột bài làm của bạn. - Học sinh đọc yờu cầu bài làm – làm theo nhúm. + Từ chỉ hoạt động: mua, tặng, bảo ban, ngắm nhỡn, tự hào. + Từ chỉ tỡnh cảm: kớnh trọng, xút thương, hiếu thảo, yờu mến. - Học sinh nờu lại cho cả lớp cựng nghe. Nờu yờu cầu của bài tập. - Đọc bài mẫu: a) Anh chị nờn nhường nhịn em nhỏ. b)Anh chị em giỳp đỡ, yờu thương nhau. c) Anh em đoàn kết, yờu thương nhau. - Làm bài ở vở bài tập. TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH TIẾT 3 I/ Mục tiờu: - Học sinh điền được dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi. - Quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi. II/ Đồ dựng dạy học. - Vở thực hành. III/ cỏc hoạt động dạy học. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Hướng dẫn học sinh làm bài ở vở thực hành. Bài 1: Điền vào chỗ trống dấu chấm hay dấu chấm hỏi. - Mẹ ơi, con ăn cam cú được khụng a - Chị Thảo Miờn đang ốm để dành cam cho chị nghe con! - Khụng sao. Mẹ cứ cho con ăn. Bõy giờ con khụng ốm con hứa tới chiều con sẽ ốm Bài 2: Quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi. - Hai anh em đang làm gỡ? ( ngồi chơi? Kể chuyện? ) - Anh đang làm gỡ? ( kộo mũ cho em, kể chuyờn?...) - Anh nhỡn em như thế nào? ( Buồn rầu? õu yếm? yờu thương?...) - Vẻ nặt em thế nào? ( Tươi cười sung sướng? ỉu xỡu?...) 2. Chấm bài cho học sinh. 3. Nhận xột, dặn dũ. - Nhận xột tiết học, dặn dũ học sinh về nhà làm bài và tập trả lời cõu hỏi trong bài theo cỏch khỏc. - Đọc yờu cầu và làm bài. - Mẹ ơi, con ăn cam cú được khụng a? - Chị Thảo Miờn đang ốm , để dành cam cho chị nghe con! - Khụng sao. Mẹ cứ cho con ăn. Bõy giờ con khụng ốm, con hứa tới chiều con sẽ ốm. - Học sinh đọc yờu cầu bài, đọc cỏc cõu hỏi, làm việc theo nhúm đụi, trỡnh bày trước lớp. - Viết bài vào vở. - Học sinh về nhà thực hiện. Thứ sỏu ngày 2 thỏng 12 năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP I/ Mục tiờu: - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm, trừ cú nhớ trong phạm vi 100, giải toỏn về ớt hơn. - Biết tỡm số trừ, số hạng chưa biết. - làm bài tập 1, 2 ( cột 1,2), 3b, 4. II/ Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1,2. III/ Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: ( 5phỳt ) Nhận xột, ghi điểm - Gọi 2 học sinh đọc bảng trừ đó học - Nhận xột - Gọi 2 học sinh lờn bảng: 9 + 8 – 9 = 3 + 9 – 6 = - Nhận xột bài làm của học sinh. 2. Bài mới : a.Giới thiệu, ghi đề bài( 2 phỳt ) b. Hướng dẫn thực hành( 23 phỳt ) Bài 1: Tớnh nhẩm 18 – 9 = 17 – 8 = .. 16 – 7 = 15 – 6 = 12 – 3 = Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh: Gọi 2 học sinh lờn bảng Hướng dẫn học sinh làm bảng con Bài 3: Tỡm x b. 8 + x = 42 Bài 4: Túm tắt : Thựng to : 45 kg Thựng nhỏ ớt hơn : 6 kg Thựng nhỏ :kg? 3.Củng cố, dặn dũ: ( 5 phỳt ) - Chuẩn bị tiết sau: 100 trừ đi một số - Nhận xột tiết học - Học sinh về nhà xem trước bài 10 trừ đi một số. - 2 học sinh đọc bảng trừ đó học - Nhận xột - 2 học sinh lờn bảng: 9 + 8 – 9 =8 3 + 9 – 6 = 6 - Nhận xột - Đọc yờu cầu - Thảo luận nhúm 18 – 9 = 9 17 – 8 = 9 .. 16 – 7 = 9 15 – 6 = 9 12 – 3 = 9 - Trỡnh bày - Nhận xột - Đọc yờu cầu - 2 học sinh lờn bảng - lớp làm vở b. 8 + x = 42 x = 42 – 8 x = 34 - Nhận xột - 2 em đọc đề - Phõn tớch đề 1 học sinh lờn bảng- lớp làm vở Bài giải Thựng nhỏ đựng được là: 45 – 6 = 39 ( kg ) Đỏp số : 39 kg - Nhận xột - Học sinh về nhà làm bài ở vở bài tập. - xem trước bài 100 trừ đi một số. CHÍNH TẢ TIẾNG VếNG KấU I/ Mục tiờu: -. Chộp lại chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng khổ 2 của bài thơ “Tiếng vừng kờu”. - Làm đỳng bài tập 2 (a/b/c) II/ Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ - Vở bài tập III/ Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài: ( 2phỳt ) Nờu mục đớch yờu cầu tiết học 2.Hướng dẫn viết: - Hướng dẫn học sinh chuẩn bị - Đọc bài - Bộ ngủ cú gỡ đỏng yờu? - Mỗi cõu cú mấy chữ ? Dũng đầu viết như thế nào? - Chữ đầu cỏc dũng thơ viết như thế nào? - Viết từ khú viết: phơ phất , giấc mơ, mờnh mụng - Hướng dẫn học sinh viết vở - Theo dừi, uốn nắn 3. Chấm, chữa( 5phỳt) - Chấm vở - Nhận xột 4. Bài tập Bài 1: Điền i hoặc iờ Bài 2: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống 5.Củng cố, dặn dũ( 5phỳt ) - Chuẩn bị tiết sau: Hai anh em - Nhận xột tiết học - Hai em đọc đoạn viết - Túc bay phơ phất, vương vương nụ cười. - Mỗi cõu cú 4 chữ chữ đầu viết hoa, lựi vào hai ụ cỏch lề - Viết bảng con: phơ phất , giấc mơ, mờnh mụng - Nhận xột - Nhỡn bảng chộp - Mỗi tổ thu 3 quyển - 1 học sinh lờn bảng- lớp làm vở - Nhận xột - Đọc yờu cầu - 2 học sinh lờn bảng- lớp vở: thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh - Nhận xột bài làm của bạn. - Về nhà làm bài tập và chộp lại bài chớnh tả vào vở cho đẹp. TẬP LÀM VĂN QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT TIN NHẮN I/ Mục tiờu: - Rốn kỹ năng nghe – núi - Biết quan sỏt tranh, trả lời đỳng cỏc cõu hỏi về nội dung tranh.(BT1) - Rốn kỹ năng viết: Viết được một mẫu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý. II/ Đồ dựng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập 1 ( SGK) - Vở bài tập III/ Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ ( 5phỳt) - Gọi hai học sinh lờn bảng núi về gia đỡnh của mỡnh - Nhận xột, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu: (1phỳt) nờu mục đớch, yờu cầu tiết học b.Thực hành ( 24phỳt ) Bài 1: Treo tranh Bài 2: - Bà nội đến nhà đún em đi chơi 3.Củng cố, dặn dũ: ( 5phỳt) - Nhận xột tiết học - Chuẩn bị tiết sau: Chia vui, kể về anh chị em - Hai học sinh lờn bảng núi về gia đỡnh của mỡnh - Nhận xột - Nghe - Đọc yờu cầu - Quan sỏt - Đọc cõu hỏi gợi ý - Thảo luận theo cặp - Đại diện một số nhúm trả lời VD: Bạn nhỏ đang đỳt bột cho con bỳp bờ. Mắt em nhỡn con bỳp bờ thật là õu yếm. Túc em cột hai bớm cú thắt nơ. Em mặc bộ quần ỏo màu xanh rất đẹp . - Nhận xột - Đọc yờu cầu 1 học sinh lờn bảng- lớp làm vở: - Một số học sinh đọc nhắn tin của mỡnh cho cả lớp cựng nghe. - Học sinh về nhà làm bài ở vở bài tập Tiếng Việt và xem trước bài, thực hành viết tin trong trường hợp cần thiết . SINH HOẠT LỚP I Mục tiờu: - Đỏnh giỏ cỏc hoạt động trong tuần 14 - Kế hoạch tuần 15. II Nội dung:. 1 Đỏnh giỏ cụng tỏc tuần 14 a.Lớp trưởng đỏnh giỏ cỏc hoạt động trong tuần 14 b. Giỏo viờn tổng kết : - Đi học chuyờn cần, nghỉ học cú phộp - Xõy dựng nề nếp rất tốt Tuần 14 khụng cú lỗi nào lớn, đa số cỏc em chăm ngoan – thi giữa kỳ 1 khỏ tốt cú hai bạn cũn yếu ( Kiều, Hằng) nề nộp tốt trong việc học tập phục vụ chuyờn đề “ Bàn tay nặn bột” - Lao động vệ sinh sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng, tươm tất, đồng phục tốt. * Học tập: - Một số em cú nhiều học sinh chưa chịu học bài ở nhà, cần luyện đọc nhiều hơn: Hằng, Tường, Tỏm, Kiều. * Hạn chế : - Nhiều học sinh chưa tập trung trong giờ dũ bài, cũn ăn quà vặt. Luõn, Thuận - Núi chuyện riờng quỏ nhiều ; Phờ bỡnh nhắc nhở 1 số em : Tỏm, Tuấn, Huõn, Thuận, Luõn. - Thỳy Hằng cũn đi học chậm. và vắng học khụng cú lớ do. 2.Kế hoạch tuần 15: - Học chương trỡnh tuần 15 * Học tập: Tham gia học tập tốt, đọc bài và làm bài tập ở nhà, chuẩn bị tốt đồ dựng để phục vụ cụng tỏc học tập của mỡnh, Kiểm tra giữa học kỡ 1 cho tốt. - Kốm cặp cho cỏc em yếu: Tỏm, Hằng, Tường, Kiều * Vệ sinh: Vệ sinh cỏ nhõn: Sạch sẽ, gọn gàng, ỏo quần đồng phục * Nề nếp: Trật tự trong giờ học. Khụng ăn quà vặt trong giờ học * Đạo đức: Cần lễ phộp, yờu thương giỳp đỡ bạn bố: Kốm cặp cho cỏc bạn học cũn chậm. - Đi học đỳng giờ, chuyờn cần. - Học tập tốt để hướng tới ngày quốc phũng toàn dõn 22- 12. - Phũng trỏnh tai nạn thương tớch. 3. Văn nghệ: - Hỏt nhạc dõn ca. .
Tài liệu đính kèm: