Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 11 - Trường Tiểu học B Xuân Phú

Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 11 - Trường Tiểu học B Xuân Phú

I. MỤC TIÊU:

 - Thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số .

 - Thực hiện được phép trừ 51- 15.

 - Biết tìm số hạng trong một tổng.

 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31-5.

 

doc 11 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 972Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 11 - Trường Tiểu học B Xuân Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 11 
Thứ hai ngày 01 tháng 11 năm 2010
TOáN
LUYệN TậP
I. MụC TIÊU:
 - Thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số .
 - Thực hiện được phép trừ 51- 15.
 - Biết tìm số hạng trong một tổng.
 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31-5.
- 
II. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KIểM TRA BàI Cũ:
- 2 HS lên bảng
71 - 38
61 - 25
- Nhận xét chữa bài.
2. BàI MớI:
Bài 1: Tính nhẩm
- HS làm SGK
11 – 2 = 9
11 – 6 = 5
- HS tự nhẩm ghi kết quả 
 - Nhận xét chữa bài
11 – 3 = 8
11 – 7 = 4
11 – 4 = 7
11 – 8 = 3
11 – 5 = 6
11 – 9 = 2
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
- HS làm bảng con
a)
41
51
81
25
35
48
16
16
33
b)
71
38
29
9
47
6
62
85
35
- Cho HS nêu lại cách đặt tính và tính.
- 2, 3 HS nêu
Bài 3: Tìm x
- HS làm vở
- 3 HS lên chữa bài
*Củng cố số hạng trong 1 tổng.
a)
x + 18 = 61
 x = 81 – 18
 x = 43
b)
23 + x = 71
 x = 71 – 23
 x = 48
c)
x + 44 = 81
 x = 81 – 44
 x = 37
Bài 4:
- Nêu kế hoạch giải
Tóm tắt:
- 1 em tóm tắt
- Có : 51kg táo
- 1 em giải
- Bán : 26kg táo
- Còn :kg táo
Bài giải:
Số táo còn lại là:
51 – 26 = 25 (kg)
- Nhận xét chữa bài.
Đáp số: 25 kg táo
Bài 5:
- 3 HS lên bảng chữa
9 + 6 = 15
16 – 10 = 6
11 – 6 = 5
10 – 5 = 5
11 – 2 = 9
9 + 6 = 14
11 – 8 = 3
8 + 8 = 16
7 + 5 = 12
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
	Rèn đọc: 
Bà CHáU
I. MụC ĐíCH YÊU CầU:
- Nghỉ ngơi đúng sau các dấu câu, bước đầu biết đọc giọng văn kể nhẹ nhàng.
- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý già hơn vàng bạc, châu báu( trả lời được câu hỏi 1,2,3,5)
- HS khá giỏi trả lời được CH 4
II. Đồ DUNG DạY HọC:
- Tranh minh hoạ ( SGK)
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc.
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Đọc đúng từ ngữ
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- HS tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp
- Chú ý các câu
- Hướng dẫn HS đọc bảng phụ.
- Hiểu nghĩa các từ chú giải
- Đầm ấm, màu nhiệm (SGK)
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 4.
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét 
- Các nhóm thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.
3. Tìm hiểu bài:
Câu 1: (1 HS đọc)
- HS đọc thầm đoạn 1.
- Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống thế nào ?
-sống nghèo khổ nhưng rất thương yêu nhau
Câu 2: (1 HS đọc)
- Cô tiên cho hạt đào vào nói gì ?
- Khi bà mất, gieo hạt đào lên mộ bà, 2 anh em sẽ được sung sướng giàu sang.
Câu 3: (1 HS đọc)
- HS đọc thầm đoạn 3
- Sau khi bà mất, 2 anh em sống ra sao?
- Hai anh em trở lên giàu có.
Câu 4: (1 HS đọc)
- Lớp đọc thầm đoạn 3.
- Thái độ của 2 anh em như thế nào sau khi trở nên giàu có ?
- 2 anh em được giàu có nhưng 2 anh em không cảm thấy vui sướng mà càng buồn bã.
- Vì sao 2 anh em đã trở nên giàu có mà không thấy vui sướng.
- Vì 2 anh em nhớ bà
Câu 5: (1 HS đọc)
- Lớp đọc thầm đoạn 4
- Câu chuyện kết thúc như thế nào ?
- Cô Tiên hiện lên, 2 anh em khóc, cầu xin cho bà sống lại dù có phải trở lại cuộc sống như sưalâu dài 2 cháu vào lòng.
- Em hãy nêu ý nghĩa của câu chuyện ?
*Ghi bảng: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý giá hơn vàng bạc, châu báu.
*.Luyện đọc lại:
- Đọc phân vai ( 4 HS)
- 2, 3 nhóm.
- Người dẫn chuyện, cô Tiên, hai anh em.
3. CủNG Cố, DặN Dò:
- Qua câu chuyện này em hiểu điều gì ?
- Tình bà cháu quy nhau hơn vàng bạc, quý hơn mọi của cải trên đời.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện.
THể DụC
ÔN: BàI THể DụC PHáT TRIểN CHUNG
I. MụC TIÊU :
 - Thực hiện được các động tác của bài thể dục phát triển chung.
 II. ĐịA ĐIểM PHƯƠNG TIệN :
 - Địa điểm: Trên sân trường .vệ sinh an toàn nơi tập .
 - Phương tiện: 1 còi ,cờ để tổ chức trò chơi .
III. NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Phần mở đầu 
GV nhận lớp phổ biến nợi dung yêu cầu giờ học 1-2 phút. Dậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp 1- 2’
- Đi đều theo 2 - 4 hàng dọc và hát (3phút)
2. Phần cơ bản 
*Ôn bài thể dục phát triển chung: 2 lần 8 nhịp.
- Bài thể dục phát triển chung 5 - 8’ :
- GV chia tổ tập luyện, mỗi tổ do tổ trưởng điều khiển .
- GV theo dõi sửa sai.
* Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi 1-2 lần 
- GV nêu tên trò chơi. Nhắc lại cách chơi .
3. Phần kết thúc 
- Đi thường và hát
- GV hệ thống lại bài .
Dặn HS về nhà ôn lại bài thể dục phát triển chung
- Lắng nghe
- HS thực hiện 
- Cả lớp thực hiện 
- Các tổ thực hiện .
- HS thực hiện 
- HS chơi mẫu sau đó chơi chính thức ngay.
- HS thực hiện .
- Học sinh thực hiện ở nhà .
Thứ ba ngày 02 tháng 11 năm 2010
RèN CHíNH Tả
Bà CHáU
I. MụC ĐíCH YÊU CầU:
- Nghe viết chính xác đoạn chính tả trong bài : Bà cháu.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
- Bảng phụ chép đoạn văn cần viết
III. HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
2. Hướng dẫn tập chép:
2.1. Hướng dẫn chuyện bị
- GV đọc đoạn chính tả
- 2 HS đọc 
- Đoạn văn ở phần nào của câu chuyện ?
- Phần đầu
- Câu chuyện mở đầu ra sao ?
- Bà cháu sống tuy nghèo nhưng vui vẻ, đầm ấm.
*Viết từ khó.
- GV đọc cho HS viết bảng con.
- HS viết bảng con.
- Chỉnh sửa lỗi cho HS
2.2. HS chép bài vào vở
- GV đọc cho HS viết
- HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi
- HS tự soát lỗi 
2.3. Chấm chữa bài:
- Chấm bài nhận xét.
TOáN:
ÔN BảNG 12 TRừ ĐI MộT Số
 I.MụC TIÊU
 	 - Rèn kĩ năng làm tính, giải toán có liên quan đến bảmg trừ: 12 trừ đi một số.
 	 - GD hs tính cẩn thận, chính xác, ý thức tự giác làm bài. 
II.Đồ DùNG : 
- Vở luyện. 
III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. Bài cũ :
 - Gọi hs đọc thuộc bảng 12trừ đi một số
 B. Bài mới :
 1.Giới thiệu bài :
 2. Luyện tập :
 Bài 1: Tính nhẩm
 12 – 2 – 5 = 12 – 2 – 1=
 12 – 7 = 12 – 3 =
 12 – 2 – 6 = 12 – 2 – 4 =
 12 – 8 = 12 – 6 =
 12 – 1 – 8 = 12 – 2 – 2 =
 12 – 9 = 12 – 4 =
- Yêu cầu hs nêu kết quả
- Khi chữa bài cần cho hs so sánh để rút ra nhân xét:
VD: 12 – 2 – 6 và 12 – 8 đều có kết quả bằng 4 nên 12 -2 – 6 cũng bằng 12 – 8.
Bài 2: => Rèn kĩ năng đặt tính, tính 
 22 - 36 62 - 7 52 - 27
 42 - 18 72 - 58 72 - 69
->Lưu ý hs đặt tính thẳng cột, trừ từ phải sang trái rồi ghi kết quả vào phép tính. Các chữ số cùng hàng thẳng cột và có nhớ 1 sang cột chục khi trừ có nhớ (rèn kĩ năng đặt tính và tính, kĩ năng trừ có nhớ cho hs yếu) 
 - Nhận xét, chữa
 Bài 3: Tìm x
 x + 26 = 52 23 + x = 92
 x + 14 = 72 16 + x = 48
 - Cho hs xác định tên gọi thành phần và kết quả của phép tính. Nêu cách tìm số hạng chưa biết, sau đó 
làm vào vở ( chú ý hướng dẫn hs yếu cách trình bày bài dạng tìm x)
 - Chấm bài, chữa
 Bài 3: Điền + , - 
 9 ... 5 = 14 26 ... 10 = 16 42... 8 = 34
 12 ...6 = 6 10 ... 10 = 0 8 ... 38 = 46
 22 ... 3 = 25 8 ... 15 = 23 0 ... 12= 12
 - Phát phiếu BT,yêu cầu hs tự làm bài sau đó gọi 3 hs đọc chữa bài
 * Cho hs thấy: Ta luôn điền dấu + vào các phép tính có các số thành phần nhỏ hơn kết quả. Luôn điền dấu- vào phép tính có ít nhất 1 số lớn hơn kết quả.
Bài 4 : (Dành cho hs khá, giỏi)
 Cho ba số 5, 7, 12 và các dấu +, -, =, hãy lập bốn phép tính đúng với ba số đó.
 - Yêu cầu hs làm bài
- Chấm bài, nhận xét , chữa
 3. Củng cố, dặn dò: 
 - Nhận xét giờ học.
 - Ôn công thức 12trừ đi một số.
 - 2 hs 
 - Nghe
 - Nêu yêu cầu
 - Nối tiếp nêu kết quả nhẩm
 - Nêu yêu cầu
 - 3hs làm bảng lớp (hs yếu), lớp làm bảng con
 Nêu cách đặt tính và tính.
 - 1hs nêu yêu cầu
- Trả lời 
1hs làm bảng lớp, lớp làm vở
- 1hs đọc yêu cầu
 - Làm bài sau đó theo dõi bài chữa của bạn, kiểm tra bài mình.
 - Làm bài
- Lắng nghe
TIếNG VIệT
LUYệN CHữ HOA: I 
I. MụC ĐíCH YÊU CầU :
 - Viết đúng chữ hoa I , chữ và câu ứng dụng: ích, ích nước lợi nhà.
II. Đồ CùNG DạY HọC:
 - Mẫu chữ hoa 
 - Bảng phụ
 - Bảng con, vở.
III. HOạT ĐộNG DạY HọC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Viết nháp chữ: H
- Cả lớp viết bảng chữ: H
- Nhắc lại cụm từ: Học đi đôi với hành
- 1 HS đọc
- Cả lớp viết: Học
- Nhận xét tiết học.
B. BàI MớI:
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yê u cầu.
2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- GV giới thiệu chữ mẫu
- HS quan sát
- Chữ I được cấu tạo mấy nét ?
- Gồm 2 nét
Nét 1: Kết hợp của 2 nét cơ bản – cong trái và lượn vào trong.
- Nêu cách viết chữ I
- Nét 1: Giống nét của của chữ H (Đặt bút trên đường kẻ 5, viết nét cong trái rồi lượn ngang).
- Nét 2: Từ điểm đặt bút của nét 1 đổi chiều bút viết nét móc ngược trái, phần cuối uốn vào trong.
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
- HS viết bảng con
3. Viết cụm từ ứng dụng:
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
- HS đọc cụm từ ứng dụng: ích nước lợi nhà.
- Em hiểu nghĩa câu ứng dụng như thế nào ?
- Đưa ra lời khuyên nên làm những việc tốt cho đất nước
- GV mẫu câu ứng dụng
- Bảng phụ.
- Hướng dẫn HS quan sát nhận xét:
- HS quan sát nhận xét.
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ?
- I, h, l
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
- Cao 1 li
- Khoảng cách giữa các chữ cái ?
- Bằng chữ 0
- HS viết bảng con chữ x vào bảng con
- HS viết bảng con
4. HS viết vở tập viết: 
- HS viết, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu kém
- 1 dòng chữ I cỡ vừa, 2 dòng chữ I cỡ nhỏ, 
- 1 dòng chữ "ích" cỡ vừa, 1 dòng chữ "ích" cỡ nhỏ, 
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
5. Chấm, chữa bài:
- GV chấm một số bài nhận xét.
6. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà luyện viết.
- Nhận xét chung tiết học.
Thứ tư ngày 03 tháng 11 năm 2010
TIếNG VIệT
RèN Kĩ NĂNG ĐặT CÂU
I. MụC TIÊU:
 - Biết đặt câu có sử dụng từ chỉ hoạt động, trạng thái.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
 - Vở Tiếng Việt buổi 2
III. HOạT ĐộNG DạY Và HọC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định lớp
 Nhắc nhở nề nếp học tập.
2. Bài luyện tập
a. Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng
b. Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 
 *Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân
a.Chúng em chăm nom vườn hoa.
b.Đàn gà con bới đất kiếm mồi.
c.Ngô đã thành cây.
 *Bài 2: Ngắt đoạn văn sau thành 3 câu
 Chiếc thuyền ghé vào đám sen trên hồ đã gần tàn hương sen chỉ còn thoảng trong gió.
 *Bài 3: Dành cho học sinh khá giỏi.
a.Đặt câu với mỗi từ sau: bạc phơ, sáng, trắng muốt, có nhiều nếp nhăn, rạng rỡ, hiền hậu, kính trọng.
b. Sắp xếp các câu ở phần a thành đoạn văn.
4. Củng cố, dặn dò :
 - Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau.
- Hát.
- Nghe và đọc đề bài.
- Đọc yêu cầu của bài tập
- Cả lớp cùng làm.
.
- Học sinh làm vở buổi 2
TOáN:
LUYệN ĐặT TíNH, TíNH DạNG 32 – 8
 I.MụC TIÊU
 	 - Rèn kĩ năng đặt tính, tính dạng 32 – 8.
 	 - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong làm toán . 
 II. Đồ DùNG : vở luyện . 
 III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. Bài cũ :
 - Gọi hs đọc thuộc bảng 12 trừ đi một số
 B. Bài mới :
 1.Giới thiệu bài :
 2. Luyện tập :
 Bài 1: => Rèn kĩ năng đặt tính, tính 
 32 - 9 72 - 7 
 62 - 8 22 - 5
- Yêu cầu hs tự đặt tính 
(rèn kĩ năng đặt tính và tính trừ có nhớ cho hs yếu) 
 - Nhận xét, chữa
Bài 2: Tìm x
 x + 5= 72 6 + x = 92
 20 + x = 32 8 + x = 62
 - Cho hs xác định tên gọi thành phần và kết quả của phép tính. Nêu qui tắc tìm số hạng chưa biết. Yêu cầu hs làm ( chú ý hướng dẫn hs yếu cách trình bày bài dạng tìm x)
 - Nhận xét, chữa
 Bài 3: Tóm tắt : 
 Buổi sáng bán : 62 kg đường 
 Buổi chiều bán ít hơn : 9 kg đường
 Buổi chiều : ... kg đường?
 - Yêu cầu hs tự đặt đề toán nhận dạng toán ( ít hơn) nêu cách giải, giải vào vở.(khuyến khích hs có nhiều cách đặt lời giải khác nhau)
- Chấm bài, nhận xét , chữa
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ ...( hs khá, giỏi)
 ... – 7 = 5 ; 12 - ... = 8 ; ... – 9 + ... = 20
 ... – 3 = 9 ; 20 - ... = 13 ; 8 + ... - ... = 14
- Nhận xét, chữa
 3. Củng cố, dặn dò: 
 - Nhận xét giờ học.
 - 2 hs 
 - Nghe
 - 3hs (yếu) làm bảng lớp, lớp làm bảng con
 Nêu cách đặt tính và tính.
 - 1hs nêu yêu cầu
- Trả lời 
 4 hs (yếu) làm bảng lớp, lớp làm VN
- 1hs đọc tóm tắt bài toán
 - 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở, sau đó theo dõi bài chữa của bạn, kiểm tra bài mình.
- Đọc yêu cầu. Tự làm bài
Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010
SINH HOạT CHUYÊN MÔN 
`Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010
Mĩ THUậT
Vẽ HOạ TIếT VàO ĐƯờNG DIềM Và TÔ MàU.
( Đ/C PHƯƠNG SOạN GIảNG)
THể DụC
ĐI THƯờNG THEO NHịP -TRò CHƠI: Bỏ KHĂN .
I. MụC TIÊU:
- Bước đầu thực hiện đi thường theo nhịp(nhịp 1 chân trái, nhịp 2 chân phải)
- Biết cách điểm số 1,2 theo đội hình vòng tròn.
- Biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi.
II. ĐịA ĐIểM:
- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, 1khăn.
III. NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. PHầN Mở ĐầU:
ĐHTT: X X X X X
 X X X X X
 X X X X X
D
1. Nhận lớp: 
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
2. Khởi động: 
- Xoay các khớp đầu gối, cơ chân, hông...
- Đứng vỗ tay hát
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Trò chơi: "Có chúng em"
ĐHTT: X X X X X
 X X X X X
 X X X X X
 D
2 PHầN CƠ BảN:
- Điểm số 1, 2 1, 2 và điểm số từ 1 đến hết đội hình hàng ngang.
- Đi đều
- Chuyển đội hình vòng tròn
- Trò chơi: "Bỏ khăn"
Lần 1: Điểm số 1-2 sau đó điểm số đến hết.
Lần 2: Như trên
- Cán sự điều khiển
3. PHầN KếT THúC:
- Chạy vòng tròn
- Hệ thống bài
- Nhận xét – giao việc
HOạT ĐộNG TậP THể
Phát động thi đua chào mừng ngày 20/11
I, MụC TIÊU
- Giáo dục truyền thống uống nước nhớ nguồn.
- Học sinh có ý thức học bài, chăm chỉ.
II, CáC HOạT ĐộNG CHủ YếU
1, Giáo viên nói sơ lược về ngày nhà giáo Việt Nam 20/11
2, Giáo viên phát động học sinh thi đua dành nhiều hoa điểm 10 dâng lên thầy cô nhân ngày 20/11
3, Tập văn nghệ chào mừng 20/11
Xuân Phú, ngày 01 tháng 11 năm 2010
BGH nhà trường kí duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 11.Buoi 2.lop 2.doc