THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
MÔN: TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Giúp HS củng cố về:
- Các phép trừ có dạng nhớ: 13 –5; 33 – 5; 53 – 15.
- Giải bài toán có lời văn (toán đơn giản bằng một phép tính trừ).
- Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
II. Chuẩn bị
- GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi.
- HS: Vở bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG MÔN: TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Kiến thức: Giúp HS củng cố về: Các phép trừ có dạng nhớ: 13 –5; 33 – 5; 53 – 15. Giải bài toán có lời văn (toán đơn giản bằng một phép tính trừ). Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn. II. Chuẩn bị GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi. HS: Vở bài tập, bảng con. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) 53 -15 Gv kiểm tra bài cũ 2 hs , nhận xét và cho điểm 3. Bài mới a.Giới thiệu: (1’). b.Phát triển các hoạt động (27’) Hoạt động 1: Thực hành, luyện tập. Mục tiêu: Củng cố kỹ năng về phép trừ có nhớ. Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết qua trong VBT û. Bài 2: Khi đặt tính phải chú ý đến điều gì? Gv cho hs làm trên bảng cài Bài 3: Yêu cầu HS tự làm vào vở tóan Yêu cầu so sánh 4 + 9 và 13. Yêu cầu so sánh 33 – 4 – 9 và 33 – 13. v Hoạt động 2: Giải toán có lời văn. Mục tiêu: HS áp dụng vào để giải toán có lời văn. Bài 4: Phát cho nghĩa là thế nào? Yêu cầu HS trình bày bài giải vào Vở Bài 5: Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài. Cho các dãy thi đua ghép hoa trên bảng GV nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học Chuẩn bị: 14 trừ đi một số: 14 – 8 - Hát - HS thực hiện, bạn nhận xét. - HS thực hiện, bạn nhận xét. - hs làm trong VBT - hs làm trên bảng cài - HS làm bài sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả từng phép tính. - 3 HS lần lượt trả lời. Lớp nhận xét. - hs làm bài vào vở - hs thực hiện theo yêu cầu gv - hs thực hiện theo yêu cầu gv Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: